Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
49:29 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
  • 新标点和合本 - 他又嘱咐他们说:“我将要归到我列祖(原文作“本民”)那里,你们要将我葬在赫人以弗仑田间的洞里,与我祖我父在一处,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又吩咐他们说:“我快要归到我祖先 那里。你们要将我葬在赫人以弗仑田间的洞里,与我的祖先在一处,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又吩咐他们说:“我快要归到我祖先 那里。你们要将我葬在赫人以弗仑田间的洞里,与我的祖先在一处,
  • 当代译本 - 雅各又嘱咐他们说:“我要离世了,你们要把我葬在赫人以弗仑田间的洞里,让我与祖先在一起。
  • 圣经新译本 - 雅各又嘱咐他们,对他们说:“我快要归到我的亲族那里去,你们要把我埋葬在赫人以弗仑田间的洞里,与我的祖先在一起。
  • 中文标准译本 - 雅各又吩咐他们,对他们说:“我就要归到我的先人那里了。你们要把我葬在我的祖先那里,葬在赫提人以弗仑田野中的洞穴里,
  • 现代标点和合本 - 他又嘱咐他们说:“我将要归到我列祖 那里。你们要将我葬在赫人以弗仑田间的洞里,与我祖我父在一处,
  • 和合本(拼音版) - 他又嘱咐他们说:“我将要归到我列祖 那里,你们要将我葬在赫人以弗仑田间的洞里,与我祖我父在一处,
  • New International Version - Then he gave them these instructions: “I am about to be gathered to my people. Bury me with my fathers in the cave in the field of Ephron the Hittite,
  • New International Reader's Version - Then Jacob gave directions to his sons. He said, “I’m about to join the members of my family who have already died. Bury me with them in the cave in the field of Ephron, the Hittite.
  • English Standard Version - Then he commanded them and said to them, “I am to be gathered to my people; bury me with my fathers in the cave that is in the field of Ephron the Hittite,
  • New Living Translation - Then Jacob instructed them, “Soon I will die and join my ancestors. Bury me with my father and grandfather in the cave in the field of Ephron the Hittite.
  • The Message - Then he instructed them: “I am about to be gathered to my people. Bury me with my fathers in the cave which is in the field of Ephron the Hittite, the cave in the field of Machpelah facing Mamre in the land of Canaan, the field Abraham bought from Ephron the Hittite for a burial plot. Abraham and his wife Sarah were buried there; Isaac and his wife Rebekah were buried there; I also buried Leah there. The field and the cave were bought from the Hittites.”
  • Christian Standard Bible - Then he commanded them, “I am about to be gathered to my people. Bury me with my ancestors in the cave in the field of Ephron the Hethite.
  • New American Standard Bible - Then he commanded them and said to them, “I am about to be gathered to my people; bury me with my fathers in the cave that is in the field of Ephron the Hittite,
  • New King James Version - Then he charged them and said to them: “I am to be gathered to my people; bury me with my fathers in the cave that is in the field of Ephron the Hittite,
  • Amplified Bible - He charged them and said to them, “I am to be gathered to my people; bury me with my fathers in the cave that is in the field of Ephron the Hittite,
  • American Standard Version - And he charged them, and said unto them, I am to be gathered unto my people: bury me with my fathers in the cave that is in the field of Ephron the Hittite,
  • King James Version - And he charged them, and said unto them, I am to be gathered unto my people: bury me with my fathers in the cave that is in the field of Ephron the Hittite,
  • New English Translation - Then he instructed them, “I am about to go to my people. Bury me with my fathers in the cave in the field of Ephron the Hittite.
  • World English Bible - He instructed them, and said to them, “I am to be gathered to my people. Bury me with my fathers in the cave that is in the field of Ephron the Hittite,
  • 新標點和合本 - 他又囑咐他們說:「我將要歸到我列祖(原文是本民)那裏,你們要將我葬在赫人以弗崙田間的洞裏,與我祖我父在一處,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又吩咐他們說:「我快要歸到我祖先 那裏。你們要將我葬在赫人以弗崙田間的洞裏,與我的祖先在一處,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又吩咐他們說:「我快要歸到我祖先 那裏。你們要將我葬在赫人以弗崙田間的洞裏,與我的祖先在一處,
  • 當代譯本 - 雅各又囑咐他們說:「我要離世了,你們要把我葬在赫人以弗崙田間的洞裡,讓我與祖先在一起。
  • 聖經新譯本 - 雅各又囑咐他們,對他們說:“我快要歸到我的親族那裡去,你們要把我埋葬在赫人以弗崙田間的洞裡,與我的祖先在一起。
  • 呂振中譯本 - 他又囑咐他們說:『我將要被收殮歸我 先 族人了;你們要將我埋葬在 赫 人 以弗崙 田地間的洞裏,和我祖我父在一處,
  • 中文標準譯本 - 雅各又吩咐他們,對他們說:「我就要歸到我的先人那裡了。你們要把我葬在我的祖先那裡,葬在赫提人以弗崙田野中的洞穴裡,
  • 現代標點和合本 - 他又囑咐他們說:「我將要歸到我列祖 那裡。你們要將我葬在赫人以弗崙田間的洞裡,與我祖我父在一處,
  • 文理和合譯本 - 復命之曰、我將歸於列祖、當葬我於吾祖父之側、在赫人以弗崙田之穴、
  • 文理委辦譯本 - 父命之曰、我將返本、當葬我於赫人以弗崙田中之穴、附吾祖父側。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又命之曰、我將歸於列祖、當葬我於 赫 人 以弗崙 田間之穴、在我祖父之側、
  • Nueva Versión Internacional - Además, Jacob les dio estas instrucciones: «Ya estoy a punto de reunirme con los míos. Entiérrenme junto a mis antepasados, en la cueva que está en el campo de Efrón el hitita.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 야곱은 자기 아들들 에게 이렇게 명령하였다. “이제 나는 내 조상들이 있는 곳으로 가려고 한다. 너희는 내 조상들이 묻힌 헷 사람 에브론의 밭에 있는 굴에 나를 장사하여라.
  • Новый Русский Перевод - Он дал им такой наказ: – Я отхожу к моим предкам. Похороните меня с моими отцами в пещере на поле хетта Эфрона,
  • Восточный перевод - Он дал им такой наказ: – Я отхожу к моим предкам. Похороните меня с моими отцами в пещере на поле хетта Эфрона,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он дал им такой наказ: – Я отхожу к моим предкам. Похороните меня с моими отцами в пещере на поле хетта Эфрона,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он дал им такой наказ: – Я отхожу к моим предкам. Похороните меня с моими отцами в пещере на поле хетта Эфрона,
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob leur donna ses instructions : Je vais aller rejoindre mes ancêtres, enterrez-moi auprès de mes pères dans la caverne qui se trouve dans le champ d’Ephrôn le Hittite,
  • リビングバイブル - それから、こうつけ加えました。「私はじきに死ぬ。そうしたらカナンの地に葬ってくれ。マムレに面したマクペラの野にあるほら穴を知っているだろう。おまえたちのひいおじいさんのアブラハムが、墓地にしようとヘテ人エフロンから買ったあの土地だ。
  • Nova Versão Internacional - A seguir, Jacó deu-lhes estas instruções: “Estou para ser reunido aos meus antepassados. Sepultem-me junto aos meus pais na caverna do campo de Efrom, o hitita,
  • Hoffnung für alle - »Ich muss bald sterben«, sagte er dann zu seinen Söhnen, »begrabt mich in unserem Familiengrab! Es ist die Höhle in Kanaan, bei Machpela, östlich von Mamre. Abraham hat sie dem Hetiter Efron abgekauft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วยาโคบก็สั่งพวกเขาว่า “เรากำลังจะถูกรวบไปอยู่กับคนของเรา จงฝังเราไว้ร่วมกับบรรพบุรุษในถ้ำซึ่งอยู่ในทุ่งของเอโฟรนชาวฮิตไทต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ยาโคบ​สั่ง​พวก​เขา​ว่า “พ่อ​กำลัง​จะ​ไป​รวม​หมู่​กับ​ญาติ​พี่​น้อง​ที่​ล่วง​ลับ​ไป​แล้ว จง​เก็บ​ศพ​พ่อ​ไว้​กับ​บรรพบุรุษ​ใน​ถ้ำ​ที่​อยู่​ใน​ทุ่ง​นา​ของ​เอโฟรน​ชาว​ฮิต
Cross Reference
  • 2 Sa-mu-ên 19:37 - Tôi xin phép được về để chết trong thành mình, bên mộ của cha mẹ mình. Tuy nhiên có Kim-ham đây, xin cho nó theo vua, và vua đãi nó thế nào tùy ý.”
  • Sáng Thế Ký 35:29 - Y-sác qua đời, hưởng thọ 180 tuổi, được hai con trai là Ê-sau và Gia-cốp an táng.
  • Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
  • Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
  • Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Rô-ma 12:11 - Phải siêng năng làm việc, đừng biếng nhác, phải phục vụ Chúa với tinh thần hăng hái.
  • Rô-ma 12:12 - Hãy vui mừng trong niềm hy vọng. Nhẫn nại trong lúc hoạn nạn, và bền lòng cầu nguyện.
  • Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
  • Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Sáng Thế Ký 25:8 - Áp-ra-ham trút hơi thở cuối cùng và qua đời khi tuổi đã cao, được mãn nguyện trong cuộc sống; và ông trở về với tổ phụ mình
  • Sáng Thế Ký 25:9 - Y-sác và Ích-ma-ên, hai con trai người, an táng người trong hang Mạc-bê-la, gần Mam-rê, thuộc cánh đồng của Ép-rôn, con trai Xô-ha, người Hê-tít
  • Sáng Thế Ký 25:10 - Đây là cánh đồng mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn, con trai Xô-ha, người Hê-tít. Đây cũng là mộ địa của Sa-ra, vợ Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 25:11 - Sau khi Áp-ra-ham qua đời, Đức Chúa Trời ban phước dồi dào cho Y-sác; lúc ấy Y-sác đã dời xuống La-chai-roi ở miền nam.
  • Sáng Thế Ký 25:12 - Đây là dòng dõi của Ích-ma-ên, con trai Áp-ra-ham và A-ga, người Ai Cập, nữ tì của Sa-ra.
  • Sáng Thế Ký 25:13 - Các con trai của Ích-ma-ên là: Trưởng nam Nê-ba-giốt, Kê-đa, Át-bê-ên, Mi-bô-sam,
  • Sáng Thế Ký 25:14 - Mích-ma, Đu-ma, Ma-sa,
  • Sáng Thế Ký 25:15 - Ha-đa, Thê-ma, Giê-thu, Na-phích, và Kết-ma.
  • Sáng Thế Ký 25:16 - Đó là mười hai con trai của Ích-ma-ên; họ được đặt tên theo địa điểm định cư và đóng trại. Đó là mười hai tộc trưởng của dân tộc họ.
  • Sáng Thế Ký 25:17 - Ích-ma-ên hưởng thọ 137 tuổi, qua đời, và về với tổ phụ.
  • Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
  • Sáng Thế Ký 47:30 - Khi cha qua đời, hãy đem thi thể cha ra khỏi Ai Cập, và đem chôn bên phần mộ của tổ tiên.” Giô-sép thưa: “Con sẽ làm mọi điều cha dặn.”
  • Sáng Thế Ký 50:13 - họ chôn cha tại xứ Ca-na-an, trong hang núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn, người Hê-tít, để làm mộ địa cho gia đình.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
  • 新标点和合本 - 他又嘱咐他们说:“我将要归到我列祖(原文作“本民”)那里,你们要将我葬在赫人以弗仑田间的洞里,与我祖我父在一处,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又吩咐他们说:“我快要归到我祖先 那里。你们要将我葬在赫人以弗仑田间的洞里,与我的祖先在一处,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又吩咐他们说:“我快要归到我祖先 那里。你们要将我葬在赫人以弗仑田间的洞里,与我的祖先在一处,
  • 当代译本 - 雅各又嘱咐他们说:“我要离世了,你们要把我葬在赫人以弗仑田间的洞里,让我与祖先在一起。
  • 圣经新译本 - 雅各又嘱咐他们,对他们说:“我快要归到我的亲族那里去,你们要把我埋葬在赫人以弗仑田间的洞里,与我的祖先在一起。
  • 中文标准译本 - 雅各又吩咐他们,对他们说:“我就要归到我的先人那里了。你们要把我葬在我的祖先那里,葬在赫提人以弗仑田野中的洞穴里,
  • 现代标点和合本 - 他又嘱咐他们说:“我将要归到我列祖 那里。你们要将我葬在赫人以弗仑田间的洞里,与我祖我父在一处,
  • 和合本(拼音版) - 他又嘱咐他们说:“我将要归到我列祖 那里,你们要将我葬在赫人以弗仑田间的洞里,与我祖我父在一处,
  • New International Version - Then he gave them these instructions: “I am about to be gathered to my people. Bury me with my fathers in the cave in the field of Ephron the Hittite,
  • New International Reader's Version - Then Jacob gave directions to his sons. He said, “I’m about to join the members of my family who have already died. Bury me with them in the cave in the field of Ephron, the Hittite.
  • English Standard Version - Then he commanded them and said to them, “I am to be gathered to my people; bury me with my fathers in the cave that is in the field of Ephron the Hittite,
  • New Living Translation - Then Jacob instructed them, “Soon I will die and join my ancestors. Bury me with my father and grandfather in the cave in the field of Ephron the Hittite.
  • The Message - Then he instructed them: “I am about to be gathered to my people. Bury me with my fathers in the cave which is in the field of Ephron the Hittite, the cave in the field of Machpelah facing Mamre in the land of Canaan, the field Abraham bought from Ephron the Hittite for a burial plot. Abraham and his wife Sarah were buried there; Isaac and his wife Rebekah were buried there; I also buried Leah there. The field and the cave were bought from the Hittites.”
  • Christian Standard Bible - Then he commanded them, “I am about to be gathered to my people. Bury me with my ancestors in the cave in the field of Ephron the Hethite.
  • New American Standard Bible - Then he commanded them and said to them, “I am about to be gathered to my people; bury me with my fathers in the cave that is in the field of Ephron the Hittite,
  • New King James Version - Then he charged them and said to them: “I am to be gathered to my people; bury me with my fathers in the cave that is in the field of Ephron the Hittite,
  • Amplified Bible - He charged them and said to them, “I am to be gathered to my people; bury me with my fathers in the cave that is in the field of Ephron the Hittite,
  • American Standard Version - And he charged them, and said unto them, I am to be gathered unto my people: bury me with my fathers in the cave that is in the field of Ephron the Hittite,
  • King James Version - And he charged them, and said unto them, I am to be gathered unto my people: bury me with my fathers in the cave that is in the field of Ephron the Hittite,
  • New English Translation - Then he instructed them, “I am about to go to my people. Bury me with my fathers in the cave in the field of Ephron the Hittite.
  • World English Bible - He instructed them, and said to them, “I am to be gathered to my people. Bury me with my fathers in the cave that is in the field of Ephron the Hittite,
  • 新標點和合本 - 他又囑咐他們說:「我將要歸到我列祖(原文是本民)那裏,你們要將我葬在赫人以弗崙田間的洞裏,與我祖我父在一處,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又吩咐他們說:「我快要歸到我祖先 那裏。你們要將我葬在赫人以弗崙田間的洞裏,與我的祖先在一處,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又吩咐他們說:「我快要歸到我祖先 那裏。你們要將我葬在赫人以弗崙田間的洞裏,與我的祖先在一處,
  • 當代譯本 - 雅各又囑咐他們說:「我要離世了,你們要把我葬在赫人以弗崙田間的洞裡,讓我與祖先在一起。
  • 聖經新譯本 - 雅各又囑咐他們,對他們說:“我快要歸到我的親族那裡去,你們要把我埋葬在赫人以弗崙田間的洞裡,與我的祖先在一起。
  • 呂振中譯本 - 他又囑咐他們說:『我將要被收殮歸我 先 族人了;你們要將我埋葬在 赫 人 以弗崙 田地間的洞裏,和我祖我父在一處,
  • 中文標準譯本 - 雅各又吩咐他們,對他們說:「我就要歸到我的先人那裡了。你們要把我葬在我的祖先那裡,葬在赫提人以弗崙田野中的洞穴裡,
  • 現代標點和合本 - 他又囑咐他們說:「我將要歸到我列祖 那裡。你們要將我葬在赫人以弗崙田間的洞裡,與我祖我父在一處,
  • 文理和合譯本 - 復命之曰、我將歸於列祖、當葬我於吾祖父之側、在赫人以弗崙田之穴、
  • 文理委辦譯本 - 父命之曰、我將返本、當葬我於赫人以弗崙田中之穴、附吾祖父側。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又命之曰、我將歸於列祖、當葬我於 赫 人 以弗崙 田間之穴、在我祖父之側、
  • Nueva Versión Internacional - Además, Jacob les dio estas instrucciones: «Ya estoy a punto de reunirme con los míos. Entiérrenme junto a mis antepasados, en la cueva que está en el campo de Efrón el hitita.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 야곱은 자기 아들들 에게 이렇게 명령하였다. “이제 나는 내 조상들이 있는 곳으로 가려고 한다. 너희는 내 조상들이 묻힌 헷 사람 에브론의 밭에 있는 굴에 나를 장사하여라.
  • Новый Русский Перевод - Он дал им такой наказ: – Я отхожу к моим предкам. Похороните меня с моими отцами в пещере на поле хетта Эфрона,
  • Восточный перевод - Он дал им такой наказ: – Я отхожу к моим предкам. Похороните меня с моими отцами в пещере на поле хетта Эфрона,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он дал им такой наказ: – Я отхожу к моим предкам. Похороните меня с моими отцами в пещере на поле хетта Эфрона,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он дал им такой наказ: – Я отхожу к моим предкам. Похороните меня с моими отцами в пещере на поле хетта Эфрона,
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob leur donna ses instructions : Je vais aller rejoindre mes ancêtres, enterrez-moi auprès de mes pères dans la caverne qui se trouve dans le champ d’Ephrôn le Hittite,
  • リビングバイブル - それから、こうつけ加えました。「私はじきに死ぬ。そうしたらカナンの地に葬ってくれ。マムレに面したマクペラの野にあるほら穴を知っているだろう。おまえたちのひいおじいさんのアブラハムが、墓地にしようとヘテ人エフロンから買ったあの土地だ。
  • Nova Versão Internacional - A seguir, Jacó deu-lhes estas instruções: “Estou para ser reunido aos meus antepassados. Sepultem-me junto aos meus pais na caverna do campo de Efrom, o hitita,
  • Hoffnung für alle - »Ich muss bald sterben«, sagte er dann zu seinen Söhnen, »begrabt mich in unserem Familiengrab! Es ist die Höhle in Kanaan, bei Machpela, östlich von Mamre. Abraham hat sie dem Hetiter Efron abgekauft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วยาโคบก็สั่งพวกเขาว่า “เรากำลังจะถูกรวบไปอยู่กับคนของเรา จงฝังเราไว้ร่วมกับบรรพบุรุษในถ้ำซึ่งอยู่ในทุ่งของเอโฟรนชาวฮิตไทต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ยาโคบ​สั่ง​พวก​เขา​ว่า “พ่อ​กำลัง​จะ​ไป​รวม​หมู่​กับ​ญาติ​พี่​น้อง​ที่​ล่วง​ลับ​ไป​แล้ว จง​เก็บ​ศพ​พ่อ​ไว้​กับ​บรรพบุรุษ​ใน​ถ้ำ​ที่​อยู่​ใน​ทุ่ง​นา​ของ​เอโฟรน​ชาว​ฮิต
  • 2 Sa-mu-ên 19:37 - Tôi xin phép được về để chết trong thành mình, bên mộ của cha mẹ mình. Tuy nhiên có Kim-ham đây, xin cho nó theo vua, và vua đãi nó thế nào tùy ý.”
  • Sáng Thế Ký 35:29 - Y-sác qua đời, hưởng thọ 180 tuổi, được hai con trai là Ê-sau và Gia-cốp an táng.
  • Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
  • Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
  • Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Rô-ma 12:11 - Phải siêng năng làm việc, đừng biếng nhác, phải phục vụ Chúa với tinh thần hăng hái.
  • Rô-ma 12:12 - Hãy vui mừng trong niềm hy vọng. Nhẫn nại trong lúc hoạn nạn, và bền lòng cầu nguyện.
  • Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
  • Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Sáng Thế Ký 25:8 - Áp-ra-ham trút hơi thở cuối cùng và qua đời khi tuổi đã cao, được mãn nguyện trong cuộc sống; và ông trở về với tổ phụ mình
  • Sáng Thế Ký 25:9 - Y-sác và Ích-ma-ên, hai con trai người, an táng người trong hang Mạc-bê-la, gần Mam-rê, thuộc cánh đồng của Ép-rôn, con trai Xô-ha, người Hê-tít
  • Sáng Thế Ký 25:10 - Đây là cánh đồng mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn, con trai Xô-ha, người Hê-tít. Đây cũng là mộ địa của Sa-ra, vợ Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 25:11 - Sau khi Áp-ra-ham qua đời, Đức Chúa Trời ban phước dồi dào cho Y-sác; lúc ấy Y-sác đã dời xuống La-chai-roi ở miền nam.
  • Sáng Thế Ký 25:12 - Đây là dòng dõi của Ích-ma-ên, con trai Áp-ra-ham và A-ga, người Ai Cập, nữ tì của Sa-ra.
  • Sáng Thế Ký 25:13 - Các con trai của Ích-ma-ên là: Trưởng nam Nê-ba-giốt, Kê-đa, Át-bê-ên, Mi-bô-sam,
  • Sáng Thế Ký 25:14 - Mích-ma, Đu-ma, Ma-sa,
  • Sáng Thế Ký 25:15 - Ha-đa, Thê-ma, Giê-thu, Na-phích, và Kết-ma.
  • Sáng Thế Ký 25:16 - Đó là mười hai con trai của Ích-ma-ên; họ được đặt tên theo địa điểm định cư và đóng trại. Đó là mười hai tộc trưởng của dân tộc họ.
  • Sáng Thế Ký 25:17 - Ích-ma-ên hưởng thọ 137 tuổi, qua đời, và về với tổ phụ.
  • Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
  • Sáng Thế Ký 47:30 - Khi cha qua đời, hãy đem thi thể cha ra khỏi Ai Cập, và đem chôn bên phần mộ của tổ tiên.” Giô-sép thưa: “Con sẽ làm mọi điều cha dặn.”
  • Sáng Thế Ký 50:13 - họ chôn cha tại xứ Ca-na-an, trong hang núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn, người Hê-tít, để làm mộ địa cho gia đình.
Bible
Resources
Plans
Donate