Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
48:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi cha đi đường từ Pha-đan về Ca-na-an, gần đến Ép-ra-ta, mẹ con từ biệt cha, qua đời. Cha chôn mẹ bên con đường về Bết-lê-hem.”
  • 新标点和合本 - 至于我,我从巴旦来的时候,拉结死在我眼前,在迦南地的路上,离以法他还有一段路程,我就把她葬在以法他的路上;以法他就是伯利恒。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我,我从巴旦回来的时候,拉结在我身旁死了,就是在往迦南地的路上,离以法他还有一段路程。我就把她葬在往以法他的路旁;以法他就是伯利恒。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于我,我从巴旦回来的时候,拉结在我身旁死了,就是在往迦南地的路上,离以法他还有一段路程。我就把她葬在往以法他的路旁;以法他就是伯利恒。”
  • 当代译本 - 我从巴旦回来的路上,拉结死在了迦南,那地方离以法他还有一段路程,我把她葬在通往以法他的路旁。”以法他就是伯利恒。
  • 圣经新译本 - 至于我,我从巴旦回来的时候,在迦南地的路上,那里到以法他还有一段路程,拉结就死在我身边;我在那里把她埋葬在以法他的路旁。以法他就是伯利恒。”
  • 中文标准译本 - 至于我,从帕旦回来的时候,我很不幸,拉结死在迦南地的路上,离以法他还有一段路程;我把她就地埋葬在通往以法他的路旁。”以法他就是伯利恒。
  • 现代标点和合本 - 至于我,我从巴旦来的时候,拉结死在我眼前,在迦南地的路上,离以法他还有一段路程,我就把她葬在以法他的路上。”以法他就是伯利恒。
  • 和合本(拼音版) - 至于我,我从巴旦来的时候,拉结死在我眼前,在迦南地的路上,离以法他还有一段路程,我就把她葬在以法他的路上;以法他就是伯利恒。”
  • New International Version - As I was returning from Paddan, to my sorrow Rachel died in the land of Canaan while we were still on the way, a little distance from Ephrath. So I buried her there beside the road to Ephrath” (that is, Bethlehem).
  • New International Reader's Version - As I was returning from Paddan, Rachel died. It made me very sad. She died in the land of Canaan while we were still on the way. We weren’t very far away from Ephrath. So I buried her body there beside the road to Ephrath.” Ephrath was also called Bethlehem.
  • English Standard Version - As for me, when I came from Paddan, to my sorrow Rachel died in the land of Canaan on the way, when there was still some distance to go to Ephrath, and I buried her there on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).”
  • New Living Translation - “Long ago, as I was returning from Paddan-aram, Rachel died in the land of Canaan. We were still on the way, some distance from Ephrath (that is, Bethlehem). So with great sorrow I buried her there beside the road to Ephrath.”
  • Christian Standard Bible - When I was returning from Paddan, to my sorrow Rachel died along the way, some distance from Ephrath in the land of Canaan. I buried her there along the way to Ephrath” (that is, Bethlehem).
  • New American Standard Bible - Now as for me, when I came from Paddan, Rachel died, to my sorrow, in the land of Canaan on the journey, when there was still some distance to go to Ephrath. I buried her there on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).”
  • New King James Version - But as for me, when I came from Padan, Rachel died beside me in the land of Canaan on the way, when there was but a little distance to go to Ephrath; and I buried her there on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).”
  • Amplified Bible - Now as for me, when I came from Paddan [in Mesopotamia], Rachel died beside me in the land of Canaan on the journey, when there was still some distance to go to Ephrath; and I buried her there on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).”
  • American Standard Version - And as for me, when I came from Paddan, Rachel died by me in the land of Canaan in the way, when there was still some distance to come unto Ephrath: and I buried her there in the way to Ephrath (the same is Beth-lehem).
  • King James Version - And as for me, when I came from Paddan, Rachel died by me in the land of Canaan in the way, when yet there was but a little way to come unto Ephrath: and I buried her there in the way of Ephrath; the same is Beth–lehem.
  • New English Translation - But as for me, when I was returning from Paddan, Rachel died – to my sorrow – in the land of Canaan. It happened along the way, some distance from Ephrath. So I buried her there on the way to Ephrath” (that is, Bethlehem).
  • World English Bible - As for me, when I came from Paddan, Rachel died beside me in the land of Canaan on the way, when there was still some distance to come to Ephrath, and I buried her there on the way to Ephrath (also called Bethlehem).”
  • 新標點和合本 - 至於我,我從巴旦來的時候,拉結死在我眼前,在迦南地的路上,離以法他還有一段路程,我就把她葬在以法他的路上(以法他就是伯利恆)。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我,我從巴旦回來的時候,拉結在我身旁死了,就是在往迦南地的路上,離以法他還有一段路程。我就把她葬在往以法他的路旁;以法他就是伯利恆。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於我,我從巴旦回來的時候,拉結在我身旁死了,就是在往迦南地的路上,離以法他還有一段路程。我就把她葬在往以法他的路旁;以法他就是伯利恆。」
  • 當代譯本 - 我從巴旦回來的路上,拉結死在了迦南,那地方離以法他還有一段路程,我把她葬在通往以法他的路旁。」以法他就是伯利恆。
  • 聖經新譯本 - 至於我,我從巴旦回來的時候,在迦南地的路上,那裡到以法他還有一段路程,拉結就死在我身邊;我在那裡把她埋葬在以法他的路旁。以法他就是伯利恆。”
  • 呂振中譯本 - 至於我呢,我從 巴旦 來的時候,在 迦南 地的路上,那裏要到 以法他 還有幾里地,我就眼睜睜看着 拉結 死去了,我便在那裏、在 以法他 的路上、把她埋葬了。 以法他 就是 伯利恆 。』
  • 中文標準譯本 - 至於我,從帕旦回來的時候,我很不幸,拉結死在迦南地的路上,離以法他還有一段路程;我把她就地埋葬在通往以法他的路旁。」以法他就是伯利恆。
  • 現代標點和合本 - 至於我,我從巴旦來的時候,拉結死在我眼前,在迦南地的路上,離以法他還有一段路程,我就把她葬在以法他的路上。」以法他就是伯利恆。
  • 文理和合譯本 - 昔我自巴旦至迦南、途間去以法他無幾、拉結死、我葬之以法他、即伯利恆途側、○
  • 文理委辦譯本 - 昔我自巴坦至迦南、途間、去以法大無幾、拉結死、我葬之以法大途側、後名伯利恆即其地。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我自 巴旦亞蘭 來時、 拉結 死於 迦南 地、在途間、離 以法他 不遠、我葬之於 以法他 道旁、 以法他 即 伯利恆 、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando yo regresaba de Padán Aram, tu madre murió cerca de Efrata, en tierra de Canaán, y allí la sepulté junto al camino de Efrata, es decir, Belén.
  • 현대인의 성경 - 내가 이렇게 하는 것은 너의 어머니 라헬 때문이다. 애석하게도 너의 어머니는 내가 메소포타미아에서 돌아오던 길에 가나안 땅에서 죽고 말았는데 그 곳은 에브랏에서 그리 멀지 않은 곳이다. 그래서 나는 네 어머니를 에브랏으로 가는 길가에 장사하였다” (에브랏은 베들레헴으로 알려진 곳이었다).
  • Новый Русский Перевод - Когда я возвращался из Паддана , Рахиль, к горю моему, умерла в земле Ханаана, когда мы были еще в пути, недалеко от Ефрафы. Поэтому я похоронил ее там, у дороги в Ефрафу (то есть Вифлеем).
  • Восточный перевод - Когда я возвращался из Паддана , Рахиля, к горю моему, умерла в земле Ханаана, когда мы были ещё в пути, недалеко от Ефрафы. Поэтому я похоронил её там, у дороги в Ефрафу (то есть Вифлеем).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда я возвращался из Паддана , Рахиля, к горю моему, умерла в земле Ханаана, когда мы были ещё в пути, недалеко от Ефрафы. Поэтому я похоронил её там, у дороги в Ефрафу (то есть Вифлеем).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда я возвращался из Паддана , Рахиля, к горю моему, умерла в земле Ханона, когда мы были ещё в пути, недалеко от Ефрафы. Поэтому я похоронил её там, у дороги в Ефрафу (то есть Вифлеем).
  • La Bible du Semeur 2015 - Car lorsque je revenais de Paddân-Aram, j’eus la douleur de voir Rachel mourir au pays de Canaan à peu de distance d’Ephrata. C’est là, sur le chemin d’Ephrata – qui s’appelle Bethléhem – que je l’ai enterrée.
  • リビングバイブル - おまえの母さんのラケルは、パダン・アラムから帰る途中、エフラテの近くで死んだ。二人の子を残して。それで私は、泣く泣くベツレヘムへ行く道のかたわらに葬ったのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Quando eu voltava de Padã, para minha tristeza Raquel morreu em Canaã, quando ainda estávamos a caminho, a pouca distância de Efrata. Eu a sepultei ali, ao lado do caminho para Efrata, que é Belém”.
  • Hoffnung für alle - Dies tue ich, weil ich deine Mutter Rahel immer besonders geliebt habe. Als wir aus Mesopotamien zurückkamen, starb sie in Kanaan, nicht weit von Efrata, dem heutigen Bethlehem. Dort begrub ich sie.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่เราทำเช่นนี้ก็เพราะเมื่อครั้งเรากลับมาจากปัดดาน เราเศร้าเสียใจมากที่ราเชลเสียชีวิตในดินแดนคานาอันขณะเดินทาง ไม่ไกลจากเอฟราธาห์นัก เราจึงฝังนางไว้บนเส้นทางไปเอฟราธาห์” (คือเบธเลเฮม)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​พ่อ​กำลัง​มา​จาก​ปัดดาน ราเชล​ก็​เสีย​ชีวิต​ที่​ดินแดน​คานาอัน​ระหว่าง​ทาง​ก่อน​ถึง​เอฟราธาห์ พ่อ​เศร้า​ใจ​มาก และ​ฝัง​ร่าง​แม่​ของ​เจ้า​ไว้​ที่​นั่น​ระหว่าง​ทาง​ไป​เอฟราธาห์” (คือ​เบธเลเฮม)
Cross Reference
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Sáng Thế Ký 25:20 - Khi được 40 tuổi, Y-sác cưới Rê-bê-ca, con gái của Bê-tu-ên, em của La-ban, người A-ram ở xứ Pha-đan A-ram.
  • 1 Sa-mu-ên 1:1 - Có một người Ép-ra-im tên là Ên-ca-na, quê ở Ra-ma-tha-im Xô-phim, thuộc vùng đồi núi Ép-ra-im. Ông là con của Giê-rô-ham, cháu Ê-li-hu, chắt Tô-hu, chít Xu-phơ.
  • 1 Sa-mu-ên 17:12 - Bấy giờ Đa-vít, con một người tên Gie-sê, người ở Ê-phơ-rát thuộc Bết-lê-hem đất Giu-đa, lúc ấy Gie-sê đã già, ông có tám con trai.
  • 1 Sa-mu-ên 10:2 - Hôm nay, sau khi chia tay tôi, ông sẽ gặp hai người bên mộ Ra-chên tại Xên-xa thuộc đất Bên-gia-min. Họ sẽ báo tin lừa tìm được rồi, và hiện nay cha ông không lo cho lừa nữa, nhưng chỉ lo cho ông. Người hỏi: ‘Ông có thấy con tôi không?’
  • Ru-tơ 1:2 - Người ấy là Ê-li-mê-léc, có vợ là Na-ô-mi, hai con trai là Mạc-lôn và Ki-li-ôn thuộc về dân tộc Ê-phơ-rát, Bết-lê-hem, xứ Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 2:18 - “Tại Ra-ma có tiếng kêu la đau buồn— Tiếng Ra-chên than khóc đàn con, chẳng bao giờ tìm được an ủi, vì chúng đã khuất bóng nghìn thu.”
  • Sáng Thế Ký 35:9 - Đức Chúa Trời lại xuất hiện và gặp Gia-cốp lần thứ nhì, sau khi ông lìa xứ Pha-đan A-ram.
  • Sáng Thế Ký 35:16 - Gia-cốp cùng gia đình rời Bê-tên ra đi. Khi gần đến Ép-ra-ta, Ra-chên chuyển bụng và đau đớn dữ dội.
  • Sáng Thế Ký 35:17 - Trong cơn quặn thắt, Ra-chên nghe người nữ hộ sinh khích lệ: “Bà đừng sợ, vì bà sắp sinh một con trai nữa.”
  • Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi cha đi đường từ Pha-đan về Ca-na-an, gần đến Ép-ra-ta, mẹ con từ biệt cha, qua đời. Cha chôn mẹ bên con đường về Bết-lê-hem.”
  • 新标点和合本 - 至于我,我从巴旦来的时候,拉结死在我眼前,在迦南地的路上,离以法他还有一段路程,我就把她葬在以法他的路上;以法他就是伯利恒。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我,我从巴旦回来的时候,拉结在我身旁死了,就是在往迦南地的路上,离以法他还有一段路程。我就把她葬在往以法他的路旁;以法他就是伯利恒。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于我,我从巴旦回来的时候,拉结在我身旁死了,就是在往迦南地的路上,离以法他还有一段路程。我就把她葬在往以法他的路旁;以法他就是伯利恒。”
  • 当代译本 - 我从巴旦回来的路上,拉结死在了迦南,那地方离以法他还有一段路程,我把她葬在通往以法他的路旁。”以法他就是伯利恒。
  • 圣经新译本 - 至于我,我从巴旦回来的时候,在迦南地的路上,那里到以法他还有一段路程,拉结就死在我身边;我在那里把她埋葬在以法他的路旁。以法他就是伯利恒。”
  • 中文标准译本 - 至于我,从帕旦回来的时候,我很不幸,拉结死在迦南地的路上,离以法他还有一段路程;我把她就地埋葬在通往以法他的路旁。”以法他就是伯利恒。
  • 现代标点和合本 - 至于我,我从巴旦来的时候,拉结死在我眼前,在迦南地的路上,离以法他还有一段路程,我就把她葬在以法他的路上。”以法他就是伯利恒。
  • 和合本(拼音版) - 至于我,我从巴旦来的时候,拉结死在我眼前,在迦南地的路上,离以法他还有一段路程,我就把她葬在以法他的路上;以法他就是伯利恒。”
  • New International Version - As I was returning from Paddan, to my sorrow Rachel died in the land of Canaan while we were still on the way, a little distance from Ephrath. So I buried her there beside the road to Ephrath” (that is, Bethlehem).
  • New International Reader's Version - As I was returning from Paddan, Rachel died. It made me very sad. She died in the land of Canaan while we were still on the way. We weren’t very far away from Ephrath. So I buried her body there beside the road to Ephrath.” Ephrath was also called Bethlehem.
  • English Standard Version - As for me, when I came from Paddan, to my sorrow Rachel died in the land of Canaan on the way, when there was still some distance to go to Ephrath, and I buried her there on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).”
  • New Living Translation - “Long ago, as I was returning from Paddan-aram, Rachel died in the land of Canaan. We were still on the way, some distance from Ephrath (that is, Bethlehem). So with great sorrow I buried her there beside the road to Ephrath.”
  • Christian Standard Bible - When I was returning from Paddan, to my sorrow Rachel died along the way, some distance from Ephrath in the land of Canaan. I buried her there along the way to Ephrath” (that is, Bethlehem).
  • New American Standard Bible - Now as for me, when I came from Paddan, Rachel died, to my sorrow, in the land of Canaan on the journey, when there was still some distance to go to Ephrath. I buried her there on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).”
  • New King James Version - But as for me, when I came from Padan, Rachel died beside me in the land of Canaan on the way, when there was but a little distance to go to Ephrath; and I buried her there on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).”
  • Amplified Bible - Now as for me, when I came from Paddan [in Mesopotamia], Rachel died beside me in the land of Canaan on the journey, when there was still some distance to go to Ephrath; and I buried her there on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).”
  • American Standard Version - And as for me, when I came from Paddan, Rachel died by me in the land of Canaan in the way, when there was still some distance to come unto Ephrath: and I buried her there in the way to Ephrath (the same is Beth-lehem).
  • King James Version - And as for me, when I came from Paddan, Rachel died by me in the land of Canaan in the way, when yet there was but a little way to come unto Ephrath: and I buried her there in the way of Ephrath; the same is Beth–lehem.
  • New English Translation - But as for me, when I was returning from Paddan, Rachel died – to my sorrow – in the land of Canaan. It happened along the way, some distance from Ephrath. So I buried her there on the way to Ephrath” (that is, Bethlehem).
  • World English Bible - As for me, when I came from Paddan, Rachel died beside me in the land of Canaan on the way, when there was still some distance to come to Ephrath, and I buried her there on the way to Ephrath (also called Bethlehem).”
  • 新標點和合本 - 至於我,我從巴旦來的時候,拉結死在我眼前,在迦南地的路上,離以法他還有一段路程,我就把她葬在以法他的路上(以法他就是伯利恆)。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我,我從巴旦回來的時候,拉結在我身旁死了,就是在往迦南地的路上,離以法他還有一段路程。我就把她葬在往以法他的路旁;以法他就是伯利恆。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於我,我從巴旦回來的時候,拉結在我身旁死了,就是在往迦南地的路上,離以法他還有一段路程。我就把她葬在往以法他的路旁;以法他就是伯利恆。」
  • 當代譯本 - 我從巴旦回來的路上,拉結死在了迦南,那地方離以法他還有一段路程,我把她葬在通往以法他的路旁。」以法他就是伯利恆。
  • 聖經新譯本 - 至於我,我從巴旦回來的時候,在迦南地的路上,那裡到以法他還有一段路程,拉結就死在我身邊;我在那裡把她埋葬在以法他的路旁。以法他就是伯利恆。”
  • 呂振中譯本 - 至於我呢,我從 巴旦 來的時候,在 迦南 地的路上,那裏要到 以法他 還有幾里地,我就眼睜睜看着 拉結 死去了,我便在那裏、在 以法他 的路上、把她埋葬了。 以法他 就是 伯利恆 。』
  • 中文標準譯本 - 至於我,從帕旦回來的時候,我很不幸,拉結死在迦南地的路上,離以法他還有一段路程;我把她就地埋葬在通往以法他的路旁。」以法他就是伯利恆。
  • 現代標點和合本 - 至於我,我從巴旦來的時候,拉結死在我眼前,在迦南地的路上,離以法他還有一段路程,我就把她葬在以法他的路上。」以法他就是伯利恆。
  • 文理和合譯本 - 昔我自巴旦至迦南、途間去以法他無幾、拉結死、我葬之以法他、即伯利恆途側、○
  • 文理委辦譯本 - 昔我自巴坦至迦南、途間、去以法大無幾、拉結死、我葬之以法大途側、後名伯利恆即其地。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我自 巴旦亞蘭 來時、 拉結 死於 迦南 地、在途間、離 以法他 不遠、我葬之於 以法他 道旁、 以法他 即 伯利恆 、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando yo regresaba de Padán Aram, tu madre murió cerca de Efrata, en tierra de Canaán, y allí la sepulté junto al camino de Efrata, es decir, Belén.
  • 현대인의 성경 - 내가 이렇게 하는 것은 너의 어머니 라헬 때문이다. 애석하게도 너의 어머니는 내가 메소포타미아에서 돌아오던 길에 가나안 땅에서 죽고 말았는데 그 곳은 에브랏에서 그리 멀지 않은 곳이다. 그래서 나는 네 어머니를 에브랏으로 가는 길가에 장사하였다” (에브랏은 베들레헴으로 알려진 곳이었다).
  • Новый Русский Перевод - Когда я возвращался из Паддана , Рахиль, к горю моему, умерла в земле Ханаана, когда мы были еще в пути, недалеко от Ефрафы. Поэтому я похоронил ее там, у дороги в Ефрафу (то есть Вифлеем).
  • Восточный перевод - Когда я возвращался из Паддана , Рахиля, к горю моему, умерла в земле Ханаана, когда мы были ещё в пути, недалеко от Ефрафы. Поэтому я похоронил её там, у дороги в Ефрафу (то есть Вифлеем).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда я возвращался из Паддана , Рахиля, к горю моему, умерла в земле Ханаана, когда мы были ещё в пути, недалеко от Ефрафы. Поэтому я похоронил её там, у дороги в Ефрафу (то есть Вифлеем).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда я возвращался из Паддана , Рахиля, к горю моему, умерла в земле Ханона, когда мы были ещё в пути, недалеко от Ефрафы. Поэтому я похоронил её там, у дороги в Ефрафу (то есть Вифлеем).
  • La Bible du Semeur 2015 - Car lorsque je revenais de Paddân-Aram, j’eus la douleur de voir Rachel mourir au pays de Canaan à peu de distance d’Ephrata. C’est là, sur le chemin d’Ephrata – qui s’appelle Bethléhem – que je l’ai enterrée.
  • リビングバイブル - おまえの母さんのラケルは、パダン・アラムから帰る途中、エフラテの近くで死んだ。二人の子を残して。それで私は、泣く泣くベツレヘムへ行く道のかたわらに葬ったのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Quando eu voltava de Padã, para minha tristeza Raquel morreu em Canaã, quando ainda estávamos a caminho, a pouca distância de Efrata. Eu a sepultei ali, ao lado do caminho para Efrata, que é Belém”.
  • Hoffnung für alle - Dies tue ich, weil ich deine Mutter Rahel immer besonders geliebt habe. Als wir aus Mesopotamien zurückkamen, starb sie in Kanaan, nicht weit von Efrata, dem heutigen Bethlehem. Dort begrub ich sie.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่เราทำเช่นนี้ก็เพราะเมื่อครั้งเรากลับมาจากปัดดาน เราเศร้าเสียใจมากที่ราเชลเสียชีวิตในดินแดนคานาอันขณะเดินทาง ไม่ไกลจากเอฟราธาห์นัก เราจึงฝังนางไว้บนเส้นทางไปเอฟราธาห์” (คือเบธเลเฮม)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​พ่อ​กำลัง​มา​จาก​ปัดดาน ราเชล​ก็​เสีย​ชีวิต​ที่​ดินแดน​คานาอัน​ระหว่าง​ทาง​ก่อน​ถึง​เอฟราธาห์ พ่อ​เศร้า​ใจ​มาก และ​ฝัง​ร่าง​แม่​ของ​เจ้า​ไว้​ที่​นั่น​ระหว่าง​ทาง​ไป​เอฟราธาห์” (คือ​เบธเลเฮม)
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Sáng Thế Ký 25:20 - Khi được 40 tuổi, Y-sác cưới Rê-bê-ca, con gái của Bê-tu-ên, em của La-ban, người A-ram ở xứ Pha-đan A-ram.
  • 1 Sa-mu-ên 1:1 - Có một người Ép-ra-im tên là Ên-ca-na, quê ở Ra-ma-tha-im Xô-phim, thuộc vùng đồi núi Ép-ra-im. Ông là con của Giê-rô-ham, cháu Ê-li-hu, chắt Tô-hu, chít Xu-phơ.
  • 1 Sa-mu-ên 17:12 - Bấy giờ Đa-vít, con một người tên Gie-sê, người ở Ê-phơ-rát thuộc Bết-lê-hem đất Giu-đa, lúc ấy Gie-sê đã già, ông có tám con trai.
  • 1 Sa-mu-ên 10:2 - Hôm nay, sau khi chia tay tôi, ông sẽ gặp hai người bên mộ Ra-chên tại Xên-xa thuộc đất Bên-gia-min. Họ sẽ báo tin lừa tìm được rồi, và hiện nay cha ông không lo cho lừa nữa, nhưng chỉ lo cho ông. Người hỏi: ‘Ông có thấy con tôi không?’
  • Ru-tơ 1:2 - Người ấy là Ê-li-mê-léc, có vợ là Na-ô-mi, hai con trai là Mạc-lôn và Ki-li-ôn thuộc về dân tộc Ê-phơ-rát, Bết-lê-hem, xứ Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 2:18 - “Tại Ra-ma có tiếng kêu la đau buồn— Tiếng Ra-chên than khóc đàn con, chẳng bao giờ tìm được an ủi, vì chúng đã khuất bóng nghìn thu.”
  • Sáng Thế Ký 35:9 - Đức Chúa Trời lại xuất hiện và gặp Gia-cốp lần thứ nhì, sau khi ông lìa xứ Pha-đan A-ram.
  • Sáng Thế Ký 35:16 - Gia-cốp cùng gia đình rời Bê-tên ra đi. Khi gần đến Ép-ra-ta, Ra-chên chuyển bụng và đau đớn dữ dội.
  • Sáng Thế Ký 35:17 - Trong cơn quặn thắt, Ra-chên nghe người nữ hộ sinh khích lệ: “Bà đừng sợ, vì bà sắp sinh một con trai nữa.”
  • Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
Bible
Resources
Plans
Donate