Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
46:32 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ tâu: ‘Họ là mục đồng, chuyên nghề chăn nuôi gia súc. Họ đem theo bầy chiên, bầy bò, và tất cả tài sản.’
  • 新标点和合本 - 他们本是牧羊的人,以养牲畜为业;他们把羊群牛群和一切所有的都带来了。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们是牧羊人,是牧放牲畜的人;他们把羊群牛群和一切所有的都带来了。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们是牧羊人,是牧放牲畜的人;他们把羊群牛群和一切所有的都带来了。’
  • 当代译本 - 他们是牧人,以畜牧为业,已经把羊群、牛群和所有的一切都带来了。’
  • 圣经新译本 - 这些人都是牧羊人,以牧养牲畜为生。他们把自己的牛羊和一切所有的,都带来了。’
  • 中文标准译本 - 这些人是牧羊的,是牧养牲畜的人;他们把羊群、牛群和一切属于他们的都带来了。’
  • 现代标点和合本 - 他们本是牧羊的人,以养牲畜为业。他们把羊群牛群和一切所有的都带来了。’
  • 和合本(拼音版) - 他们本是牧羊的人,以养牲畜为业,他们把羊群牛群和一切所有的都带来了。’
  • New International Version - The men are shepherds; they tend livestock, and they have brought along their flocks and herds and everything they own.’
  • New International Reader's Version - The men are shepherds. They take care of livestock. They’ve brought along their flocks and herds and everything they own.’
  • English Standard Version - And the men are shepherds, for they have been keepers of livestock, and they have brought their flocks and their herds and all that they have.’
  • New Living Translation - These men are shepherds, and they raise livestock. They have brought with them their flocks and herds and everything they own.’”
  • Christian Standard Bible - The men are shepherds; they also raise livestock. They have brought their flocks and herds and all that they have.’
  • New American Standard Bible - and the men are shepherds, for they have been keepers of livestock; and they have brought their flocks and their herds and all that they have.’
  • New King James Version - And the men are shepherds, for their occupation has been to feed livestock; and they have brought their flocks, their herds, and all that they have.’
  • Amplified Bible - and the men are shepherds, for they have been keepers of livestock; and they have brought their flocks and their herds and all that they have.’
  • American Standard Version - and the men are shepherds, for they have been keepers of cattle; and they have brought their flocks, and their herds, and all that they have.
  • King James Version - And the men are shepherds, for their trade hath been to feed cattle; and they have brought their flocks, and their herds, and all that they have.
  • New English Translation - The men are shepherds; they take care of livestock. They have brought their flocks and their herds and all that they have.’
  • World English Bible - These men are shepherds, for they have been keepers of livestock, and they have brought their flocks, and their herds, and all that they have.’
  • 新標點和合本 - 他們本是牧羊的人,以養牲畜為業;他們把羊羣牛羣和一切所有的都帶來了。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們是牧羊人,是牧放牲畜的人;他們把羊羣牛羣和一切所有的都帶來了。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們是牧羊人,是牧放牲畜的人;他們把羊羣牛羣和一切所有的都帶來了。』
  • 當代譯本 - 他們是牧人,以畜牧為業,已經把羊群、牛群和所有的一切都帶來了。』
  • 聖經新譯本 - 這些人都是牧羊人,以牧養牲畜為生。他們把自己的牛羊和一切所有的,都帶來了。’
  • 呂振中譯本 - 他們這些人是牧羊的,是 養 牲畜的人;他們把他們的羊羣、牛羣、和他們一切所有的、都帶了來。」
  • 中文標準譯本 - 這些人是牧羊的,是牧養牲畜的人;他們把羊群、牛群和一切屬於他們的都帶來了。』
  • 現代標點和合本 - 他們本是牧羊的人,以養牲畜為業。他們把羊群牛群和一切所有的都帶來了。』
  • 文理和合譯本 - 彼乃牧者、養畜為業、今攜牛羊、及凡所有而至、
  • 文理委辦譯本 - 彼有群畜、以牧為業、今驅牛羊、及凡所有而至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人皆牧羊者、以養牲為業、今攜牛羊及凡所有而至、
  • Nueva Versión Internacional - Le diré que ustedes son pastores que cuidan ganado, y que han traído sus ovejas y sus vacas, y todo cuanto tenían.
  • 현대인의 성경 - 나는 또 왕에게 ‘그들은 목축을 하는 사람들이므로 모든 재산을 가지고 양과 소도 함께 끌고 왔습니다’ 하고 말하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Эти люди – пастухи; они разводят скот и привели с собой свои стада, и принесли все свое имущество».
  • Восточный перевод - Эти люди – пастухи; они разводят скот и привели с собой свои стада и принесли всё своё имущество».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти люди – пастухи; они разводят скот и привели с собой свои стада и принесли всё своё имущество».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти люди – пастухи; они разводят скот и привели с собой свои стада и принесли всё своё имущество».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce sont des bergers ; ils élèvent des troupeaux, et ils ont amené avec eux leurs moutons, leurs chèvres et leurs bovins ainsi que tout ce qui leur appartient. »
  • リビングバイブル - その時、『一族の者はみな、羊飼いで、羊や牛の群れを連れ、全財産を携えて来ました』と申し上げておきます。
  • Nova Versão Internacional - Direi que os homens são pastores, cuidam de rebanhos, e trouxeram consigo suas ovelhas, seus bois e tudo quanto lhes pertence.
  • Hoffnung für alle - Ich sage ihm: ›Diese Männer sind Viehhirten. Sie haben ihre Rinder, Schafe und Ziegen sowie ihren ganzen Besitz mitgebracht!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเป็นคนเลี้ยงแกะ พวกเขาเฝ้าดูแลฝูงสัตว์ และได้นำฝูงแพะแกะ ฝูงสัตว์ และข้าวของทุกอย่างมาด้วย’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ต่าง​ก็​เป็น​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ เพราะ​เขา​มี​ปศุ​สัตว์ และ​ได้​พา​ฝูง​แพะ​แกะ ฝูง​สัตว์ และ​ทุก​สิ่ง​ที่​มี​มา​ด้วย’
Cross Reference
  • 1 Sa-mu-ên 16:11 - Sau đó, Sa-mu-ên hỏi: “Ông còn người con nào nữa không?” Gie-sê đáp: “Còn đứa con út, nhưng nó đang ở ngoài đồng chăn chiên và dê.” Sa-mu-ên bảo: “Cho người gọi nó về. Chúng ta sẽ không ngồi ăn cho đến khi nó về.”
  • Sáng Thế Ký 4:2 - Bà lại sinh A-bên, em Ca-in. Khi họ lớn lên, A-bên chăn nuôi gia súc, còn Ca-in làm nông.
  • Sáng Thế Ký 37:2 - Giô-sép, con Gia-cốp, đã mười bảy tuổi, thường đi chăn bầy cho cha với các anh, là con của Bi-la và Xinh-ba. Giô-sép thường mách cho cha biết các việc xấu họ làm.
  • Sáng Thế Ký 31:18 - lùa đi hết các bầy gia súc, di chuyển tất cả của cải đã thu trữ được tại xứ Pha-đan A-ram, và đem về xứ Ca-na-an, nơi cha mình Y-sác cư ngụ.
  • 1 Các Vua 9:27 - Hi-ram gửi những người thành thạo ngành hàng hải đến giúp các thủy thủ của Sa-lô-môn.
  • Xa-cha-ri 13:5 - Họ sẽ nói: ‘Tôi không phải là tiên tri; tôi chỉ là nông phu. Vì ruộng nương vốn thuộc về tôi từ thuở bé.’
  • 1 Sa-mu-ên 17:15 - còn Đa-vít trông coi đàn chiên của cha mình ở Bết-lê-hem, nên thường đi đi về về.
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Sáng Thế Ký 46:34 - Các anh hãy tâu: ‘Từ nhỏ đến giờ, chúng tôi chăn nuôi súc vật, cũng như tổ tiên chúng tôi.’ Như thế, vua sẽ cho các anh em ở xứ Gô-sen, vì người Ai Cập ghê tởm người chăn nuôi.”
  • 1 Các Vua 18:5 - Vua A-háp bảo Áp Đia: “Chúng ta chia nhau đi khắp nơi, đến các suối, các khe, tìm xem nơi nào có cỏ, may ra có thể cứu được một số ngựa và la khỏi chết.”
  • 1 Các Vua 18:6 - Vậy, họ lên đường; mỗi người đi một hướng.
  • Sáng Thế Ký 45:10 - Cha sẽ sống tại xứ Gô-sen, như thế, cha sẽ sống gần con cùng các anh em, các cháu, bầy chiên, bầy bò, và mọi tài sản của cha.
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 9:20 - Nô-ê bắt đầu cày đất và trồng nho.
  • Sáng Thế Ký 47:3 - Vua Pha-ra-ôn hỏi: “Các ngươi làm nghề gì?” Họ tâu: “Chúng tôi chăn nuôi súc vật, cũng như tổ tiên chúng tôi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ tâu: ‘Họ là mục đồng, chuyên nghề chăn nuôi gia súc. Họ đem theo bầy chiên, bầy bò, và tất cả tài sản.’
  • 新标点和合本 - 他们本是牧羊的人,以养牲畜为业;他们把羊群牛群和一切所有的都带来了。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们是牧羊人,是牧放牲畜的人;他们把羊群牛群和一切所有的都带来了。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们是牧羊人,是牧放牲畜的人;他们把羊群牛群和一切所有的都带来了。’
  • 当代译本 - 他们是牧人,以畜牧为业,已经把羊群、牛群和所有的一切都带来了。’
  • 圣经新译本 - 这些人都是牧羊人,以牧养牲畜为生。他们把自己的牛羊和一切所有的,都带来了。’
  • 中文标准译本 - 这些人是牧羊的,是牧养牲畜的人;他们把羊群、牛群和一切属于他们的都带来了。’
  • 现代标点和合本 - 他们本是牧羊的人,以养牲畜为业。他们把羊群牛群和一切所有的都带来了。’
  • 和合本(拼音版) - 他们本是牧羊的人,以养牲畜为业,他们把羊群牛群和一切所有的都带来了。’
  • New International Version - The men are shepherds; they tend livestock, and they have brought along their flocks and herds and everything they own.’
  • New International Reader's Version - The men are shepherds. They take care of livestock. They’ve brought along their flocks and herds and everything they own.’
  • English Standard Version - And the men are shepherds, for they have been keepers of livestock, and they have brought their flocks and their herds and all that they have.’
  • New Living Translation - These men are shepherds, and they raise livestock. They have brought with them their flocks and herds and everything they own.’”
  • Christian Standard Bible - The men are shepherds; they also raise livestock. They have brought their flocks and herds and all that they have.’
  • New American Standard Bible - and the men are shepherds, for they have been keepers of livestock; and they have brought their flocks and their herds and all that they have.’
  • New King James Version - And the men are shepherds, for their occupation has been to feed livestock; and they have brought their flocks, their herds, and all that they have.’
  • Amplified Bible - and the men are shepherds, for they have been keepers of livestock; and they have brought their flocks and their herds and all that they have.’
  • American Standard Version - and the men are shepherds, for they have been keepers of cattle; and they have brought their flocks, and their herds, and all that they have.
  • King James Version - And the men are shepherds, for their trade hath been to feed cattle; and they have brought their flocks, and their herds, and all that they have.
  • New English Translation - The men are shepherds; they take care of livestock. They have brought their flocks and their herds and all that they have.’
  • World English Bible - These men are shepherds, for they have been keepers of livestock, and they have brought their flocks, and their herds, and all that they have.’
  • 新標點和合本 - 他們本是牧羊的人,以養牲畜為業;他們把羊羣牛羣和一切所有的都帶來了。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們是牧羊人,是牧放牲畜的人;他們把羊羣牛羣和一切所有的都帶來了。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們是牧羊人,是牧放牲畜的人;他們把羊羣牛羣和一切所有的都帶來了。』
  • 當代譯本 - 他們是牧人,以畜牧為業,已經把羊群、牛群和所有的一切都帶來了。』
  • 聖經新譯本 - 這些人都是牧羊人,以牧養牲畜為生。他們把自己的牛羊和一切所有的,都帶來了。’
  • 呂振中譯本 - 他們這些人是牧羊的,是 養 牲畜的人;他們把他們的羊羣、牛羣、和他們一切所有的、都帶了來。」
  • 中文標準譯本 - 這些人是牧羊的,是牧養牲畜的人;他們把羊群、牛群和一切屬於他們的都帶來了。』
  • 現代標點和合本 - 他們本是牧羊的人,以養牲畜為業。他們把羊群牛群和一切所有的都帶來了。』
  • 文理和合譯本 - 彼乃牧者、養畜為業、今攜牛羊、及凡所有而至、
  • 文理委辦譯本 - 彼有群畜、以牧為業、今驅牛羊、及凡所有而至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人皆牧羊者、以養牲為業、今攜牛羊及凡所有而至、
  • Nueva Versión Internacional - Le diré que ustedes son pastores que cuidan ganado, y que han traído sus ovejas y sus vacas, y todo cuanto tenían.
  • 현대인의 성경 - 나는 또 왕에게 ‘그들은 목축을 하는 사람들이므로 모든 재산을 가지고 양과 소도 함께 끌고 왔습니다’ 하고 말하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Эти люди – пастухи; они разводят скот и привели с собой свои стада, и принесли все свое имущество».
  • Восточный перевод - Эти люди – пастухи; они разводят скот и привели с собой свои стада и принесли всё своё имущество».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти люди – пастухи; они разводят скот и привели с собой свои стада и принесли всё своё имущество».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти люди – пастухи; они разводят скот и привели с собой свои стада и принесли всё своё имущество».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce sont des bergers ; ils élèvent des troupeaux, et ils ont amené avec eux leurs moutons, leurs chèvres et leurs bovins ainsi que tout ce qui leur appartient. »
  • リビングバイブル - その時、『一族の者はみな、羊飼いで、羊や牛の群れを連れ、全財産を携えて来ました』と申し上げておきます。
  • Nova Versão Internacional - Direi que os homens são pastores, cuidam de rebanhos, e trouxeram consigo suas ovelhas, seus bois e tudo quanto lhes pertence.
  • Hoffnung für alle - Ich sage ihm: ›Diese Männer sind Viehhirten. Sie haben ihre Rinder, Schafe und Ziegen sowie ihren ganzen Besitz mitgebracht!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเป็นคนเลี้ยงแกะ พวกเขาเฝ้าดูแลฝูงสัตว์ และได้นำฝูงแพะแกะ ฝูงสัตว์ และข้าวของทุกอย่างมาด้วย’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ต่าง​ก็​เป็น​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ เพราะ​เขา​มี​ปศุ​สัตว์ และ​ได้​พา​ฝูง​แพะ​แกะ ฝูง​สัตว์ และ​ทุก​สิ่ง​ที่​มี​มา​ด้วย’
  • 1 Sa-mu-ên 16:11 - Sau đó, Sa-mu-ên hỏi: “Ông còn người con nào nữa không?” Gie-sê đáp: “Còn đứa con út, nhưng nó đang ở ngoài đồng chăn chiên và dê.” Sa-mu-ên bảo: “Cho người gọi nó về. Chúng ta sẽ không ngồi ăn cho đến khi nó về.”
  • Sáng Thế Ký 4:2 - Bà lại sinh A-bên, em Ca-in. Khi họ lớn lên, A-bên chăn nuôi gia súc, còn Ca-in làm nông.
  • Sáng Thế Ký 37:2 - Giô-sép, con Gia-cốp, đã mười bảy tuổi, thường đi chăn bầy cho cha với các anh, là con của Bi-la và Xinh-ba. Giô-sép thường mách cho cha biết các việc xấu họ làm.
  • Sáng Thế Ký 31:18 - lùa đi hết các bầy gia súc, di chuyển tất cả của cải đã thu trữ được tại xứ Pha-đan A-ram, và đem về xứ Ca-na-an, nơi cha mình Y-sác cư ngụ.
  • 1 Các Vua 9:27 - Hi-ram gửi những người thành thạo ngành hàng hải đến giúp các thủy thủ của Sa-lô-môn.
  • Xa-cha-ri 13:5 - Họ sẽ nói: ‘Tôi không phải là tiên tri; tôi chỉ là nông phu. Vì ruộng nương vốn thuộc về tôi từ thuở bé.’
  • 1 Sa-mu-ên 17:15 - còn Đa-vít trông coi đàn chiên của cha mình ở Bết-lê-hem, nên thường đi đi về về.
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Sáng Thế Ký 46:34 - Các anh hãy tâu: ‘Từ nhỏ đến giờ, chúng tôi chăn nuôi súc vật, cũng như tổ tiên chúng tôi.’ Như thế, vua sẽ cho các anh em ở xứ Gô-sen, vì người Ai Cập ghê tởm người chăn nuôi.”
  • 1 Các Vua 18:5 - Vua A-háp bảo Áp Đia: “Chúng ta chia nhau đi khắp nơi, đến các suối, các khe, tìm xem nơi nào có cỏ, may ra có thể cứu được một số ngựa và la khỏi chết.”
  • 1 Các Vua 18:6 - Vậy, họ lên đường; mỗi người đi một hướng.
  • Sáng Thế Ký 45:10 - Cha sẽ sống tại xứ Gô-sen, như thế, cha sẽ sống gần con cùng các anh em, các cháu, bầy chiên, bầy bò, và mọi tài sản của cha.
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 9:20 - Nô-ê bắt đầu cày đất và trồng nho.
  • Sáng Thế Ký 47:3 - Vua Pha-ra-ôn hỏi: “Các ngươi làm nghề gì?” Họ tâu: “Chúng tôi chăn nuôi súc vật, cũng như tổ tiên chúng tôi.
Bible
Resources
Plans
Donate