Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con trai của Nép-ta-li là Gia-xên, Gu-ni, Giê-xe, và Si-lem.
- 新标点和合本 - 拿弗他利的儿子是雅薛、沽尼、耶色、示冷。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 拿弗他利的儿子是雅薛、沽尼、耶色、示冷。
- 和合本2010(神版-简体) - 拿弗他利的儿子是雅薛、沽尼、耶色、示冷。
- 当代译本 - 拿弗他利的儿子是雅薛、沽尼、耶色和示冷。
- 圣经新译本 - 拿弗他利的儿子是雅薛、沽尼、耶色和示冷。
- 中文标准译本 - 拿弗他利的儿子雅赫兹列、古尼、耶则尔、谢勒姆
- 现代标点和合本 - 拿弗他利的儿子是雅薛、沽尼、耶色、示冷。
- 和合本(拼音版) - 拿弗他利的儿子是雅薛、沽尼、耶色、示冷。
- New International Version - The sons of Naphtali: Jahziel, Guni, Jezer and Shillem.
- New International Reader's Version - The sons of Naphtali were Jahziel, Guni, Jezer and Shillem.
- English Standard Version - The sons of Naphtali: Jahzeel, Guni, Jezer, and Shillem.
- New Living Translation - The sons of Naphtali were Jahzeel, Guni, Jezer, and Shillem.
- The Message - Naphtali’s sons: Jahziel, Guni, Jezer, and Shillem.
- Christian Standard Bible - Naphtali’s sons: Jahzeel, Guni, Jezer, and Shillem.
- New American Standard Bible - And the sons of Naphtali: Jahzeel, Guni, Jezer, and Shillem.
- New King James Version - The sons of Naphtali were Jahzeel, Guni, Jezer, and Shillem.
- Amplified Bible - The sons of Naphtali: Jahzeel, Guni, Jezer, and Shillem.
- American Standard Version - And the sons of Naphtali: Jahzeel, and Guni, and Jezer, and Shillem.
- King James Version - And the sons of Naphtali; Jahzeel, and Guni, and Jezer, and Shillem.
- New English Translation - The sons of Naphtali: Jahziel, Guni, Jezer, and Shillem.
- World English Bible - The sons of Naphtali: Jahzeel, Guni, Jezer, and Shillem.
- 新標點和合本 - 拿弗他利的兒子是雅薛、沽尼、耶色、示冷。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿弗他利的兒子是雅薛、沽尼、耶色、示冷。
- 和合本2010(神版-繁體) - 拿弗他利的兒子是雅薛、沽尼、耶色、示冷。
- 當代譯本 - 拿弗他利的兒子是雅薛、沽尼、耶色和示冷。
- 聖經新譯本 - 拿弗他利的兒子是雅薛、沽尼、耶色和示冷。
- 呂振中譯本 - 拿弗他利 的兒子 雅薛 、 沽尼 、 耶色 、 示冷 :
- 中文標準譯本 - 拿弗他利的兒子雅赫茲列、古尼、耶則爾、謝勒姆
- 現代標點和合本 - 拿弗他利的兒子是雅薛、沽尼、耶色、示冷。
- 文理和合譯本 - 拿弗他利之子、雅薛、沽尼、耶色、示冷、
- 文理委辦譯本 - 納大利生雅泄、姑尼、耶色、示臉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拿弗他利 之子、 雅薛 、 沽尼 、 耶色 、 示冷 、
- Nueva Versión Internacional - Los hijos de Neftalí: Yazel, Guní, Jéser y Silén.
- 현대인의 성경 - 납달리와 그의 아들인 야셀, 구니, 예셀, 실렘이다.
- Новый Русский Перевод - Сыновья Неффалима: Иахцеил, Гуний, Иецер и Шиллем.
- Восточный перевод - Сыновья Неффалима: Иахцеил, Гуни, Иецер и Шиллем.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Неффалима: Иахцеил, Гуни, Иецер и Шиллем.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Неффалима: Иахцеил, Гуни, Иецер и Шиллем.
- La Bible du Semeur 2015 - Les fils de Nephtali : Yahtséel, Gouni, Yétser et Shillem.
- Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Naftali: Jazeel, Guni, Jezer e Silém.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของนัฟทาลี ได้แก่ ยาซีเอล กูนี เยเซอร์ และชิลเลม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นัฟทาลีมีบุตรชื่อ ยาเซเอล กูนี เยเซอร์ และชิลเลม
Cross Reference
- 1 Sử Ký 2:2 - Đan, Giô-sép, Bên-gia-min, Nép-ta-li, Gát, và A-se.
- 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
- Dân Số Ký 26:48 - Con cháu Nép-ta-li tính từng gia tộc: Từ Gia-xên sinh ra gia tộc Giát-sê-ên. Từ Gu-ni sinh ra gia tộc Gu-ni.
- Dân Số Ký 26:49 - Từ Giê-xe sinh ra gia tộc Giê-xe. Từ Si-lem sinh ra gia tộc Si-lem.
- Dân Số Ký 26:50 - Đó là các gia tộc của đại tộc Nép-ta-li có 45.400 người.
- 1 Sử Ký 12:34 - Từ đại tộc Nép-ta-li, có 1.000 quan chỉ huy và 37.000 binh sĩ trang bị bằng khiên và giáo.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:23 - Ông chúc đại tộc Nép-ta-li: “Nép-ta-li sẽ thỏa nguyện về các ân huệ, hưởng phước lành của Chúa tràn đầy. Người sẽ chiếm đóng vùng đất phía tây, còn phía nam cũng nằm trong lãnh địa.”
- Dân Số Ký 1:42 - Đại tộc Nép-ta-li
- Dân Số Ký 1:43 - Nép-ta-li có 53.400 người.
- Dân Số Ký 1:15 - Đại tộc Nép-ta-li, có A-hi-ra, con của Ê-nan.”
- Sáng Thế Ký 35:25 - Các con của Bi-la, nữ tì của Ra-chên là Đan và Nép-ta-li;
- Sáng Thế Ký 30:7 - Bi-la thụ thai lần thứ nhì và sinh một con trai nữa cho Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 30:8 - Ra-chên đặt tên nó là Nép-ta-li và giải thích: “Tôi đã tranh đấu với chị tôi và thắng cuộc!”
- Sáng Thế Ký 49:21 - Nép-ta-li là nai cái thong dong, sinh ra những nai con xinh đẹp.
- 1 Sử Ký 7:13 - Nép-ta-li có bốn con là Gia-si-ên, Gu-ni, Giê-xe, và Sa-lum. Họ là cháu nội của bà Bi-la, vợ lẽ của Gia-cốp.