Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
43:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên nói: “Đã thế, các con phải chọn sản phẩm trong xứ làm lễ vật dâng cho ông ấy—nhựa thơm, mật ong, hương liệu, hạt đào, và hạnh nhân.
  • 新标点和合本 - 他们的父亲以色列说:“若必须如此,你们就当这样行:可以将这地土产中最好的乳香、蜂蜜、香料、没药、榧子、杏仁都取一点,收在器具里,带下去送给那人作礼物,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 父亲以色列对他们说:“如果必须如此,你们要这样做:把本地土产中最好的乳香、蜂蜜、香料、没药、坚果、杏仁各取一点,放在器皿里,带下去送给那人作礼物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 父亲以色列对他们说:“如果必须如此,你们要这样做:把本地土产中最好的乳香、蜂蜜、香料、没药、坚果、杏仁各取一点,放在器皿里,带下去送给那人作礼物。
  • 当代译本 - 他们的父亲以色列说:“事到如今,只好这样了。你们袋子里带一些上好的乳香、蜂蜜、香料、没药、榧子和杏仁等土产,去送给那人作礼物吧。
  • 圣经新译本 - 他们的父亲以色列对他们说:“如果必须如此,你们就这样作:你们把本地最好的出产放在袋里,带下去给那人作礼物,就是一点乳香、一点蜂蜜、香料、没药、粟子和杏仁。
  • 中文标准译本 - 他们的父亲以色列对他们说:“如果必须如此,你们就这样做:把本地土产中最好的乳香、蜂蜜、香料、没药、开心果、杏仁各取一点,放在容器里,带下去给那人作礼物。
  • 现代标点和合本 - 他们的父亲以色列说:“若必须如此,你们就当这样行:可以将这地土产中最好的乳香、蜂蜜、香料、没药、榧子、杏仁都取一点,收在器具里,带下去送给那人做礼物。
  • 和合本(拼音版) - 他们的父亲以色列说:“若必须如此,你们就当这样行:可以将这地土产中最好的乳香、蜂蜜、香料、没药、榧子、杏仁,都取一点收在器具里,带下去送给那人作礼物。
  • New International Version - Then their father Israel said to them, “If it must be, then do this: Put some of the best products of the land in your bags and take them down to the man as a gift—a little balm and a little honey, some spices and myrrh, some pistachio nuts and almonds.
  • New International Reader's Version - Then their father Israel spoke to them. He said, “If that’s the way it has to be, then do what I tell you. Put some of the best things from our land in your bags. Take them down to the man as a gift. Take some lotion and a little honey. Take some spices and myrrh. Take some pistachio nuts and almonds.
  • English Standard Version - Then their father Israel said to them, “If it must be so, then do this: take some of the choice fruits of the land in your bags, and carry a present down to the man, a little balm and a little honey, gum, myrrh, pistachio nuts, and almonds.
  • New Living Translation - So their father, Jacob, finally said to them, “If it can’t be avoided, then at least do this. Pack your bags with the best products of this land. Take them down to the man as gifts—balm, honey, gum, aromatic resin, pistachio nuts, and almonds.
  • The Message - Their father Israel gave in. “If it has to be, it has to be. But do this: stuff your packs with the finest products from the land you can find and take them to the man as gifts—some balm and honey, some spices and perfumes, some pistachios and almonds. And take plenty of money—pay back double what was returned to your sacks; that might have been a mistake. Take your brother and get going. Go back to the man. And may The Strong God give you grace in that man’s eyes so that he’ll send back your other brother along with Benjamin. For me, nothing’s left; I’ve lost everything.”
  • Christian Standard Bible - Then their father Israel said to them, “If it must be so, then do this: Put some of the best products of the land in your packs and take them down to the man as a gift — a little balsam and a little honey, aromatic gum and resin, pistachios and almonds.
  • New American Standard Bible - Then their father Israel said to them, “If it must be so, then do this: take some of the best products of the land in your bags, and carry down to the man as a gift, a little balsam and a little honey, labdanum resin and myrrh, pistachio nuts and almonds.
  • New King James Version - And their father Israel said to them, “If it must be so, then do this: Take some of the best fruits of the land in your vessels and carry down a present for the man—a little balm and a little honey, spices and myrrh, pistachio nuts and almonds.
  • Amplified Bible - Then their father Israel said to them, “If it must be so, then do this; take some of the choicest products of the land in your sacks, and carry it as a present [of tribute] to the man [representing Pharaoh], a little balm and a little honey, aromatic spices or gum, resin, pistachio nuts, and almonds.
  • American Standard Version - And their father Israel said unto them, If it be so now, do this: take of the choice fruits of the land in your vessels, and carry down the man a present, a little balm, and a little honey, spicery and myrrh, nuts, and almonds;
  • King James Version - And their father Israel said unto them, If it must be so now, do this; take of the best fruits in the land in your vessels, and carry down the man a present, a little balm, and a little honey, spices, and myrrh, nuts, and almonds:
  • New English Translation - Then their father Israel said to them, “If it must be so, then do this: Take some of the best products of the land in your bags, and take a gift down to the man – a little balm and a little honey, spices and myrrh, pistachios and almonds.
  • World English Bible - Their father, Israel, said to them, “If it must be so, then do this: Take from the choice fruits of the land in your bags, and carry down a present for the man, a little balm, a little honey, spices and myrrh, nuts, and almonds;
  • 新標點和合本 - 他們的父親以色列說:「若必須如此,你們就當這樣行:可以將這地土產中最好的乳香、蜂蜜、香料、沒藥、榧子、杏仁都取一點,收在器具裏,帶下去送給那人作禮物,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 父親以色列對他們說:「如果必須如此,你們要這樣做:把本地土產中最好的乳香、蜂蜜、香料、沒藥、堅果、杏仁各取一點,放在器皿裏,帶下去送給那人作禮物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 父親以色列對他們說:「如果必須如此,你們要這樣做:把本地土產中最好的乳香、蜂蜜、香料、沒藥、堅果、杏仁各取一點,放在器皿裏,帶下去送給那人作禮物。
  • 當代譯本 - 他們的父親以色列說:「事到如今,只好這樣了。你們袋子裡帶一些上好的乳香、蜂蜜、香料、沒藥、榧子和杏仁等土產,去送給那人作禮物吧。
  • 聖經新譯本 - 他們的父親以色列對他們說:“如果必須如此,你們就這樣作:你們把本地最好的出產放在袋裡,帶下去給那人作禮物,就是一點乳香、一點蜂蜜、香料、沒藥、粟子和杏仁。
  • 呂振中譯本 - 他們的父親 以色列 就對他們說:『既然如此,那你們就這樣作吧。拿此地人人稱讚的物產, 收 在器具裏,帶下去給那人做禮物:一點乳香、一點葡萄蜜、香料、沒藥、榧子,杏仁。
  • 中文標準譯本 - 他們的父親以色列對他們說:「如果必須如此,你們就這樣做:把本地土產中最好的乳香、蜂蜜、香料、沒藥、開心果、杏仁各取一點,放在容器裡,帶下去給那人作禮物。
  • 現代標點和合本 - 他們的父親以色列說:「若必須如此,你們就當這樣行:可以將這地土產中最好的乳香、蜂蜜、香料、沒藥、榧子、杏仁都取一點,收在器具裡,帶下去送給那人做禮物。
  • 文理和合譯本 - 其父以色列曰、若然、可如是行、盛斯土之佳品於器、攜饋其人以為禮、乳香與蜜少許、及香料、沒藥、榧子、杏仁、
  • 文理委辦譯本 - 以色列曰、若然、我有一策、採地佳品、載之於器、為禮以餽之、乳香、野蜜少許、香料、沒藥、榧子、杏仁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其父 以色列 謂之曰、若然、則當如是以行、取此地之佳品、乳香少許、蜜少許、沒藥榧子杏仁載於器、攜之去、饋其人為禮物、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Israel, su padre, les dijo: —Ya que no hay más remedio, hagan lo siguiente: Echen en sus costales los mejores productos de esta región, y llévenselos de regalo a ese hombre: un poco de bálsamo, un poco de miel, perfumes, mirra, nueces, almendras.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그들의 아버지 야곱이 말하였다. “정 그렇다면 이렇게 하여라. 너희는 이 땅의 제일 좋은 토산물인 유향과 꿀과 향품과 몰약과 비자와 편도를 조금 가지고 가서 그 사람에게 선물로 주어라.
  • Новый Русский Перевод - Тогда их отец Израиль сказал им: – Если этого не избежать, то сделайте вот что: положите в сумки лучшие плоды этой земли и отнесите в дар тому человеку – бальзам и мед, специи и мирру, фисташки и миндаль.
  • Восточный перевод - Тогда их отец Исраил сказал им: – Если этого не избежать, то сделайте вот что: положите в ваши сумки лучшие плоды этой земли и отнесите в дар тому человеку – бальзам и мёд, специи и мирру, фисташки и миндаль.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда их отец Исраил сказал им: – Если этого не избежать, то сделайте вот что: положите в ваши сумки лучшие плоды этой земли и отнесите в дар тому человеку – бальзам и мёд, специи и мирру, фисташки и миндаль.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда их отец Исроил сказал им: – Если этого не избежать, то сделайте вот что: положите в ваши сумки лучшие плоды этой земли и отнесите в дар тому человеку – бальзам и мёд, специи и мирру, фисташки и миндаль.
  • La Bible du Semeur 2015 - Leur père Israël leur dit : Eh bien ! Si c’est ainsi, faites ceci : Mettez dans vos bagages les meilleurs produits du pays et offrez-les à cet homme : un peu de baume et un peu de miel, de l’astragale, du laudanum, des pistaches et des amandes.
  • リビングバイブル - とうとうイスラエルも承諾しました。「どうしても連れて行くのなら、せめてこうしてくれ。ろばにこの国の最良の産物を積むのだ。その総理大臣とやらへの贈り物にな。香油、はちみつ、香料、没薬、くるみ、アーモンドなどを持って行くといい。
  • Nova Versão Internacional - Então Israel, seu pai, lhes disse: “Se tem que ser assim, que seja! Coloquem alguns dos melhores produtos da nossa terra na bagagem e levem-nos como presente ao tal homem: um pouco de bálsamo, um pouco de mel, algumas especiarias e mirra, algumas nozes de pistache e amêndoas.
  • Hoffnung für alle - Da gab Jakob nach: »Wenn es sein muss, dann nehmt Benjamin mit. Bringt dem Mann etwas von den besten Erzeugnissen unseres Landes: kostbare Harze , außerdem Honig, Pistazien und Mandeln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในที่สุดอิสราเอลก็พูดกับพวกเขาว่า “หากต้องเป็นเช่นนี้ ก็ให้ทำดังนี้ก็แล้วกัน คือพวกเจ้าจงเอาของดีที่สุดในดินแดนของเรา ได้แก่ยางไม้ น้ำผึ้ง เครื่องเทศ มดยอบ ถั่วพิสทาชิโอ และอัลมอนด์ใส่กระสอบไปเป็นของกำนัลแด่ชายผู้นั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​อิสราเอล​บิดา​ของ​เขา​พูด​ว่า “ถ้า​จะ​ต้อง​เป็น​อย่าง​นั้น ก็​จง​ทำ​ไป​ตาม​นี้​เถิด เอา​ผลิต​ผล​ชั้น​ดี​ของ​ถิ่น​เรา​ใส่​ถุง​ของ​เจ้า​ไป แล้ว​แบก​ไป​ให้​ชาย​ผู้​นั้น​เป็น​ของ​กำนัล ยาง​ไม้​ชนิด​ต่างๆ น้ำผึ้ง​อย่าง​ละ​นิด​ละ​หน่อย มดยอบ ถั่ว​พิสตาชิโอ​และ​อัลมอนด์
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:14 - Xin cho họ các sản phẩm quý nhất, dưới đôi vầng nhật nguyệt, tháng tháng mùa màng thu hoạch đầy kho;
  • 1 Các Vua 10:25 - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Sáng Thế Ký 43:14 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng cho các con được ông ấy thương xót, để tha cho Si-mê-ôn và Bên-gia-min về với các con. Còn cha nếu phải mất con, cũng đành chịu chứ biết sao.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:27 - Và đây là chút quà mọn tôi có mang theo, xin ông chấp nhận để phân phát cho các anh em theo ông,
  • 2 Các Vua 16:8 - A-cha lấy bạc, vàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng cung gửi cho vua A-sy-ri.
  • Châm Ngôn 17:18 - Người dại dột bảo lãnh vội vàng, đem ách giữa đàng mang vào cổ.
  • 2 Các Vua 20:12 - Nghe tin vua Giu-đa khỏi bệnh, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con trai Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai sứ giả mang thư và lễ vật đến chúc mừng Ê-xê-chia.
  • 2 Các Vua 8:8 - vua bảo tướng Ha-xa-ên: “Đem lễ vật đi tặng người của Đức Chúa Trời, và xin người cầu hỏi Đức Chúa Trời xem ta có khỏi bệnh không?”
  • 1 Các Vua 10:15 - ngoài số vàng thu được do quan hệ ngoại thương với các vua A-rập, và do các tổng đốc trong nước đem nộp.
  • Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
  • 1 Các Vua 15:19 - “Hai nước chúng ta hãy lập giao ước với nhau như cha ông và cha tôi đã làm. Đây, tôi xin gửi tặng nhà vua bạc vàng. Vậy xin bãi bỏ minh ước với Ba-ê-sa, vua Ít-ra-ên, để ông ấy rút quân khỏi đất nước tôi!”
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • Châm Ngôn 19:6 - Bậc cao quý được lắm người cầu cạnh; ai cũng ưa làm bạn với người hay ban tặng.
  • Sáng Thế Ký 33:10 - Gia-cốp khẩn khoản: “Không, em nài xin anh vui lòng nhận các lễ vật ấy. Vì gặp được anh cũng như gặp được Đức Chúa Trời rồi; anh đã vui lòng tiếp đón em.
  • 1 Sa-mu-ên 9:7 - Sau-lơ nói: “Nếu đi, chúng ta phải có gì đem biếu người của Đức Chúa Trời chứ. Nhưng ta có còn gì đâu? Cả bánh đem theo cũng ăn hết rồi.”
  • Nhã Ca 4:10 - Tình yêu của em thắm thiết nồng nàn, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Tình yêu em hơn cả rượu nho, mùi thơm em tỏa hơn hương liệu.
  • Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
  • Châm Ngôn 21:14 - Quà biếu âm thầm làm nguôi cơn giận; hối lộ kín giấu khiến thịnh nộ tan.
  • Ê-xê-chi-ên 27:15 - Khách hàng của ngươi đến từ đảo Đê-đan. Nhiều hải đảo là thị trường tốt của ngươi; họ đổi chác với ngươi ngà voi và gỗ mun.
  • Lê-vi Ký 20:24 - Ta hứa cho các ngươi lãnh thổ họ cư ngụ, là một vùng đất phì nhiêu. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác.
  • Sáng Thế Ký 32:13 - Tối hôm ấy, Gia-cốp ở lại Ma-ha-na-im và chọn các món quà để biếu Ê-sau.
  • Sáng Thế Ký 32:14 - Quà tặng gồm có: 200 dê cái, 20 dê đực, 200 chiên cái, 20 chiên đực,
  • Sáng Thế Ký 32:15 - 30 lạc đà cái, một đàn lạc đà con, 40 bò cái, 10 bò đực, 20 lừa cái, và 10 lừa đực.
  • Sáng Thế Ký 32:16 - Gia-cốp giao các bầy súc vật cho đám đầy tớ, mỗi người coi sóc một bầy, và căn dặn họ: “Các anh đi trước và giữ một khoảng cách giữa các bầy súc vật.”
  • Sáng Thế Ký 32:17 - Gia-cốp cũng dặn người dẫn bầy thứ nhất: “Khi Ê-sau gặp anh và hỏi: ‘Chủ anh là ai? Anh đi về đâu? Bầy vật này thuộc về ai?’
  • Sáng Thế Ký 32:18 - Anh cứ đáp: ‘Bầy vật này của Gia-cốp, đầy tớ ngài, xin kính tặng ngài Ê-sau. Gia-cốp đi sau, cũng sắp đến.’”
  • Sáng Thế Ký 32:19 - Gia-cốp lại dặn các đầy tớ chăn bầy khác cũng nói với Ê-sau những lời đó,
  • Sáng Thế Ký 32:20 - và thêm: “Này, Gia-cốp, đầy tớ ngài, đang theo sau chúng tôi.” Gia-cốp tự nhủ: “Ta gửi các tặng phẩm này trước để làm Ê-sau nguôi giận. Mong rằng nhờ đó, Ê-sau sẽ tiếp ta tử tế khi gặp mặt.”
  • Sáng Thế Ký 32:21 - Gửi các lễ vật đi trước, tối hôm ấy, Gia-cốp ở lại trong trại.
  • Nhã Ca 8:14 - Nhanh lên anh, người yêu của em ơi! Như linh dương hay nai con trên đồi núi ngào ngạt hương thơm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:14 - Ông nhất định không nghe, nên chúng tôi đành nín lặng, chỉ nói: “Xin ý Chúa được thực hiện.”
  • Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
  • Châm Ngôn 18:16 - Tặng phẩm có tác dụng dọn đường mở lối; dẫn đưa người đến trước mặt yếu nhân.
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên nói: “Đã thế, các con phải chọn sản phẩm trong xứ làm lễ vật dâng cho ông ấy—nhựa thơm, mật ong, hương liệu, hạt đào, và hạnh nhân.
  • 新标点和合本 - 他们的父亲以色列说:“若必须如此,你们就当这样行:可以将这地土产中最好的乳香、蜂蜜、香料、没药、榧子、杏仁都取一点,收在器具里,带下去送给那人作礼物,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 父亲以色列对他们说:“如果必须如此,你们要这样做:把本地土产中最好的乳香、蜂蜜、香料、没药、坚果、杏仁各取一点,放在器皿里,带下去送给那人作礼物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 父亲以色列对他们说:“如果必须如此,你们要这样做:把本地土产中最好的乳香、蜂蜜、香料、没药、坚果、杏仁各取一点,放在器皿里,带下去送给那人作礼物。
  • 当代译本 - 他们的父亲以色列说:“事到如今,只好这样了。你们袋子里带一些上好的乳香、蜂蜜、香料、没药、榧子和杏仁等土产,去送给那人作礼物吧。
  • 圣经新译本 - 他们的父亲以色列对他们说:“如果必须如此,你们就这样作:你们把本地最好的出产放在袋里,带下去给那人作礼物,就是一点乳香、一点蜂蜜、香料、没药、粟子和杏仁。
  • 中文标准译本 - 他们的父亲以色列对他们说:“如果必须如此,你们就这样做:把本地土产中最好的乳香、蜂蜜、香料、没药、开心果、杏仁各取一点,放在容器里,带下去给那人作礼物。
  • 现代标点和合本 - 他们的父亲以色列说:“若必须如此,你们就当这样行:可以将这地土产中最好的乳香、蜂蜜、香料、没药、榧子、杏仁都取一点,收在器具里,带下去送给那人做礼物。
  • 和合本(拼音版) - 他们的父亲以色列说:“若必须如此,你们就当这样行:可以将这地土产中最好的乳香、蜂蜜、香料、没药、榧子、杏仁,都取一点收在器具里,带下去送给那人作礼物。
  • New International Version - Then their father Israel said to them, “If it must be, then do this: Put some of the best products of the land in your bags and take them down to the man as a gift—a little balm and a little honey, some spices and myrrh, some pistachio nuts and almonds.
  • New International Reader's Version - Then their father Israel spoke to them. He said, “If that’s the way it has to be, then do what I tell you. Put some of the best things from our land in your bags. Take them down to the man as a gift. Take some lotion and a little honey. Take some spices and myrrh. Take some pistachio nuts and almonds.
  • English Standard Version - Then their father Israel said to them, “If it must be so, then do this: take some of the choice fruits of the land in your bags, and carry a present down to the man, a little balm and a little honey, gum, myrrh, pistachio nuts, and almonds.
  • New Living Translation - So their father, Jacob, finally said to them, “If it can’t be avoided, then at least do this. Pack your bags with the best products of this land. Take them down to the man as gifts—balm, honey, gum, aromatic resin, pistachio nuts, and almonds.
  • The Message - Their father Israel gave in. “If it has to be, it has to be. But do this: stuff your packs with the finest products from the land you can find and take them to the man as gifts—some balm and honey, some spices and perfumes, some pistachios and almonds. And take plenty of money—pay back double what was returned to your sacks; that might have been a mistake. Take your brother and get going. Go back to the man. And may The Strong God give you grace in that man’s eyes so that he’ll send back your other brother along with Benjamin. For me, nothing’s left; I’ve lost everything.”
  • Christian Standard Bible - Then their father Israel said to them, “If it must be so, then do this: Put some of the best products of the land in your packs and take them down to the man as a gift — a little balsam and a little honey, aromatic gum and resin, pistachios and almonds.
  • New American Standard Bible - Then their father Israel said to them, “If it must be so, then do this: take some of the best products of the land in your bags, and carry down to the man as a gift, a little balsam and a little honey, labdanum resin and myrrh, pistachio nuts and almonds.
  • New King James Version - And their father Israel said to them, “If it must be so, then do this: Take some of the best fruits of the land in your vessels and carry down a present for the man—a little balm and a little honey, spices and myrrh, pistachio nuts and almonds.
  • Amplified Bible - Then their father Israel said to them, “If it must be so, then do this; take some of the choicest products of the land in your sacks, and carry it as a present [of tribute] to the man [representing Pharaoh], a little balm and a little honey, aromatic spices or gum, resin, pistachio nuts, and almonds.
  • American Standard Version - And their father Israel said unto them, If it be so now, do this: take of the choice fruits of the land in your vessels, and carry down the man a present, a little balm, and a little honey, spicery and myrrh, nuts, and almonds;
  • King James Version - And their father Israel said unto them, If it must be so now, do this; take of the best fruits in the land in your vessels, and carry down the man a present, a little balm, and a little honey, spices, and myrrh, nuts, and almonds:
  • New English Translation - Then their father Israel said to them, “If it must be so, then do this: Take some of the best products of the land in your bags, and take a gift down to the man – a little balm and a little honey, spices and myrrh, pistachios and almonds.
  • World English Bible - Their father, Israel, said to them, “If it must be so, then do this: Take from the choice fruits of the land in your bags, and carry down a present for the man, a little balm, a little honey, spices and myrrh, nuts, and almonds;
  • 新標點和合本 - 他們的父親以色列說:「若必須如此,你們就當這樣行:可以將這地土產中最好的乳香、蜂蜜、香料、沒藥、榧子、杏仁都取一點,收在器具裏,帶下去送給那人作禮物,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 父親以色列對他們說:「如果必須如此,你們要這樣做:把本地土產中最好的乳香、蜂蜜、香料、沒藥、堅果、杏仁各取一點,放在器皿裏,帶下去送給那人作禮物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 父親以色列對他們說:「如果必須如此,你們要這樣做:把本地土產中最好的乳香、蜂蜜、香料、沒藥、堅果、杏仁各取一點,放在器皿裏,帶下去送給那人作禮物。
  • 當代譯本 - 他們的父親以色列說:「事到如今,只好這樣了。你們袋子裡帶一些上好的乳香、蜂蜜、香料、沒藥、榧子和杏仁等土產,去送給那人作禮物吧。
  • 聖經新譯本 - 他們的父親以色列對他們說:“如果必須如此,你們就這樣作:你們把本地最好的出產放在袋裡,帶下去給那人作禮物,就是一點乳香、一點蜂蜜、香料、沒藥、粟子和杏仁。
  • 呂振中譯本 - 他們的父親 以色列 就對他們說:『既然如此,那你們就這樣作吧。拿此地人人稱讚的物產, 收 在器具裏,帶下去給那人做禮物:一點乳香、一點葡萄蜜、香料、沒藥、榧子,杏仁。
  • 中文標準譯本 - 他們的父親以色列對他們說:「如果必須如此,你們就這樣做:把本地土產中最好的乳香、蜂蜜、香料、沒藥、開心果、杏仁各取一點,放在容器裡,帶下去給那人作禮物。
  • 現代標點和合本 - 他們的父親以色列說:「若必須如此,你們就當這樣行:可以將這地土產中最好的乳香、蜂蜜、香料、沒藥、榧子、杏仁都取一點,收在器具裡,帶下去送給那人做禮物。
  • 文理和合譯本 - 其父以色列曰、若然、可如是行、盛斯土之佳品於器、攜饋其人以為禮、乳香與蜜少許、及香料、沒藥、榧子、杏仁、
  • 文理委辦譯本 - 以色列曰、若然、我有一策、採地佳品、載之於器、為禮以餽之、乳香、野蜜少許、香料、沒藥、榧子、杏仁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其父 以色列 謂之曰、若然、則當如是以行、取此地之佳品、乳香少許、蜜少許、沒藥榧子杏仁載於器、攜之去、饋其人為禮物、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Israel, su padre, les dijo: —Ya que no hay más remedio, hagan lo siguiente: Echen en sus costales los mejores productos de esta región, y llévenselos de regalo a ese hombre: un poco de bálsamo, un poco de miel, perfumes, mirra, nueces, almendras.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그들의 아버지 야곱이 말하였다. “정 그렇다면 이렇게 하여라. 너희는 이 땅의 제일 좋은 토산물인 유향과 꿀과 향품과 몰약과 비자와 편도를 조금 가지고 가서 그 사람에게 선물로 주어라.
  • Новый Русский Перевод - Тогда их отец Израиль сказал им: – Если этого не избежать, то сделайте вот что: положите в сумки лучшие плоды этой земли и отнесите в дар тому человеку – бальзам и мед, специи и мирру, фисташки и миндаль.
  • Восточный перевод - Тогда их отец Исраил сказал им: – Если этого не избежать, то сделайте вот что: положите в ваши сумки лучшие плоды этой земли и отнесите в дар тому человеку – бальзам и мёд, специи и мирру, фисташки и миндаль.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда их отец Исраил сказал им: – Если этого не избежать, то сделайте вот что: положите в ваши сумки лучшие плоды этой земли и отнесите в дар тому человеку – бальзам и мёд, специи и мирру, фисташки и миндаль.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда их отец Исроил сказал им: – Если этого не избежать, то сделайте вот что: положите в ваши сумки лучшие плоды этой земли и отнесите в дар тому человеку – бальзам и мёд, специи и мирру, фисташки и миндаль.
  • La Bible du Semeur 2015 - Leur père Israël leur dit : Eh bien ! Si c’est ainsi, faites ceci : Mettez dans vos bagages les meilleurs produits du pays et offrez-les à cet homme : un peu de baume et un peu de miel, de l’astragale, du laudanum, des pistaches et des amandes.
  • リビングバイブル - とうとうイスラエルも承諾しました。「どうしても連れて行くのなら、せめてこうしてくれ。ろばにこの国の最良の産物を積むのだ。その総理大臣とやらへの贈り物にな。香油、はちみつ、香料、没薬、くるみ、アーモンドなどを持って行くといい。
  • Nova Versão Internacional - Então Israel, seu pai, lhes disse: “Se tem que ser assim, que seja! Coloquem alguns dos melhores produtos da nossa terra na bagagem e levem-nos como presente ao tal homem: um pouco de bálsamo, um pouco de mel, algumas especiarias e mirra, algumas nozes de pistache e amêndoas.
  • Hoffnung für alle - Da gab Jakob nach: »Wenn es sein muss, dann nehmt Benjamin mit. Bringt dem Mann etwas von den besten Erzeugnissen unseres Landes: kostbare Harze , außerdem Honig, Pistazien und Mandeln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในที่สุดอิสราเอลก็พูดกับพวกเขาว่า “หากต้องเป็นเช่นนี้ ก็ให้ทำดังนี้ก็แล้วกัน คือพวกเจ้าจงเอาของดีที่สุดในดินแดนของเรา ได้แก่ยางไม้ น้ำผึ้ง เครื่องเทศ มดยอบ ถั่วพิสทาชิโอ และอัลมอนด์ใส่กระสอบไปเป็นของกำนัลแด่ชายผู้นั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​อิสราเอล​บิดา​ของ​เขา​พูด​ว่า “ถ้า​จะ​ต้อง​เป็น​อย่าง​นั้น ก็​จง​ทำ​ไป​ตาม​นี้​เถิด เอา​ผลิต​ผล​ชั้น​ดี​ของ​ถิ่น​เรา​ใส่​ถุง​ของ​เจ้า​ไป แล้ว​แบก​ไป​ให้​ชาย​ผู้​นั้น​เป็น​ของ​กำนัล ยาง​ไม้​ชนิด​ต่างๆ น้ำผึ้ง​อย่าง​ละ​นิด​ละ​หน่อย มดยอบ ถั่ว​พิสตาชิโอ​และ​อัลมอนด์
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:14 - Xin cho họ các sản phẩm quý nhất, dưới đôi vầng nhật nguyệt, tháng tháng mùa màng thu hoạch đầy kho;
  • 1 Các Vua 10:25 - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Sáng Thế Ký 43:14 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng cho các con được ông ấy thương xót, để tha cho Si-mê-ôn và Bên-gia-min về với các con. Còn cha nếu phải mất con, cũng đành chịu chứ biết sao.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:27 - Và đây là chút quà mọn tôi có mang theo, xin ông chấp nhận để phân phát cho các anh em theo ông,
  • 2 Các Vua 16:8 - A-cha lấy bạc, vàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng cung gửi cho vua A-sy-ri.
  • Châm Ngôn 17:18 - Người dại dột bảo lãnh vội vàng, đem ách giữa đàng mang vào cổ.
  • 2 Các Vua 20:12 - Nghe tin vua Giu-đa khỏi bệnh, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con trai Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai sứ giả mang thư và lễ vật đến chúc mừng Ê-xê-chia.
  • 2 Các Vua 8:8 - vua bảo tướng Ha-xa-ên: “Đem lễ vật đi tặng người của Đức Chúa Trời, và xin người cầu hỏi Đức Chúa Trời xem ta có khỏi bệnh không?”
  • 1 Các Vua 10:15 - ngoài số vàng thu được do quan hệ ngoại thương với các vua A-rập, và do các tổng đốc trong nước đem nộp.
  • Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
  • 1 Các Vua 15:19 - “Hai nước chúng ta hãy lập giao ước với nhau như cha ông và cha tôi đã làm. Đây, tôi xin gửi tặng nhà vua bạc vàng. Vậy xin bãi bỏ minh ước với Ba-ê-sa, vua Ít-ra-ên, để ông ấy rút quân khỏi đất nước tôi!”
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • Châm Ngôn 19:6 - Bậc cao quý được lắm người cầu cạnh; ai cũng ưa làm bạn với người hay ban tặng.
  • Sáng Thế Ký 33:10 - Gia-cốp khẩn khoản: “Không, em nài xin anh vui lòng nhận các lễ vật ấy. Vì gặp được anh cũng như gặp được Đức Chúa Trời rồi; anh đã vui lòng tiếp đón em.
  • 1 Sa-mu-ên 9:7 - Sau-lơ nói: “Nếu đi, chúng ta phải có gì đem biếu người của Đức Chúa Trời chứ. Nhưng ta có còn gì đâu? Cả bánh đem theo cũng ăn hết rồi.”
  • Nhã Ca 4:10 - Tình yêu của em thắm thiết nồng nàn, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Tình yêu em hơn cả rượu nho, mùi thơm em tỏa hơn hương liệu.
  • Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
  • Châm Ngôn 21:14 - Quà biếu âm thầm làm nguôi cơn giận; hối lộ kín giấu khiến thịnh nộ tan.
  • Ê-xê-chi-ên 27:15 - Khách hàng của ngươi đến từ đảo Đê-đan. Nhiều hải đảo là thị trường tốt của ngươi; họ đổi chác với ngươi ngà voi và gỗ mun.
  • Lê-vi Ký 20:24 - Ta hứa cho các ngươi lãnh thổ họ cư ngụ, là một vùng đất phì nhiêu. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác.
  • Sáng Thế Ký 32:13 - Tối hôm ấy, Gia-cốp ở lại Ma-ha-na-im và chọn các món quà để biếu Ê-sau.
  • Sáng Thế Ký 32:14 - Quà tặng gồm có: 200 dê cái, 20 dê đực, 200 chiên cái, 20 chiên đực,
  • Sáng Thế Ký 32:15 - 30 lạc đà cái, một đàn lạc đà con, 40 bò cái, 10 bò đực, 20 lừa cái, và 10 lừa đực.
  • Sáng Thế Ký 32:16 - Gia-cốp giao các bầy súc vật cho đám đầy tớ, mỗi người coi sóc một bầy, và căn dặn họ: “Các anh đi trước và giữ một khoảng cách giữa các bầy súc vật.”
  • Sáng Thế Ký 32:17 - Gia-cốp cũng dặn người dẫn bầy thứ nhất: “Khi Ê-sau gặp anh và hỏi: ‘Chủ anh là ai? Anh đi về đâu? Bầy vật này thuộc về ai?’
  • Sáng Thế Ký 32:18 - Anh cứ đáp: ‘Bầy vật này của Gia-cốp, đầy tớ ngài, xin kính tặng ngài Ê-sau. Gia-cốp đi sau, cũng sắp đến.’”
  • Sáng Thế Ký 32:19 - Gia-cốp lại dặn các đầy tớ chăn bầy khác cũng nói với Ê-sau những lời đó,
  • Sáng Thế Ký 32:20 - và thêm: “Này, Gia-cốp, đầy tớ ngài, đang theo sau chúng tôi.” Gia-cốp tự nhủ: “Ta gửi các tặng phẩm này trước để làm Ê-sau nguôi giận. Mong rằng nhờ đó, Ê-sau sẽ tiếp ta tử tế khi gặp mặt.”
  • Sáng Thế Ký 32:21 - Gửi các lễ vật đi trước, tối hôm ấy, Gia-cốp ở lại trong trại.
  • Nhã Ca 8:14 - Nhanh lên anh, người yêu của em ơi! Như linh dương hay nai con trên đồi núi ngào ngạt hương thơm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:14 - Ông nhất định không nghe, nên chúng tôi đành nín lặng, chỉ nói: “Xin ý Chúa được thực hiện.”
  • Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
  • Châm Ngôn 18:16 - Tặng phẩm có tác dụng dọn đường mở lối; dẫn đưa người đến trước mặt yếu nhân.
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
Bible
Resources
Plans
Donate