Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
42:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là cách ta thử các anh. Ta thề trên mạng sống của vua Pha-ra-ôn, các anh chẳng được rời khỏi Ai Cập nếu em út các anh không đến đây.
  • 新标点和合本 - 我指着法老的性命起誓,若是你们的小兄弟不到这里来,你们就不得出这地方,从此就可以把你们证验出来了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我指着法老的性命起誓,若是你们最小的弟弟不到这里来,你们就不可以离开这里;这样你们就可以证实自己了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我指着法老的性命起誓,若是你们最小的弟弟不到这里来,你们就不可以离开这里;这样你们就可以证实自己了。
  • 当代译本 - 我以法老的性命起誓,你们最小的弟弟不来这里,你们都不能走,这是对你们的验证。
  • 圣经新译本 - 我要这样试试你们:我指着法老的性命起誓,如果你们最小的弟弟不到这里来,你们就决不得离开这里。
  • 中文标准译本 - 用这种方法你们就被察验出来了:让你们最小的弟弟到我这里来,否则我指着法老的生命起誓,你们绝不能离开这地方!
  • 现代标点和合本 - 我指着法老的性命起誓,若是你们的小兄弟不到这里来,你们就不得出这地方,从此就可以把你们证验出来了。
  • 和合本(拼音版) - 我指着法老的性命起誓,若是你们的小兄弟不到这里来,你们就不得出这地方,从此就可以把你们证验出来了。
  • New International Version - And this is how you will be tested: As surely as Pharaoh lives, you will not leave this place unless your youngest brother comes here.
  • New International Reader's Version - So I’m going to test you. And here’s the test. You can be sure that you won’t leave this place unless your youngest brother comes here. You can be just as sure of this as you are sure that Pharaoh lives. I give you my word that you won’t leave here unless your brother comes.
  • English Standard Version - By this you shall be tested: by the life of Pharaoh, you shall not go from this place unless your youngest brother comes here.
  • New Living Translation - This is how I will test your story. I swear by the life of Pharaoh that you will never leave Egypt unless your youngest brother comes here!
  • Christian Standard Bible - This is how you will be tested: As surely as Pharaoh lives, you will not leave this place unless your youngest brother comes here.
  • New American Standard Bible - by this you will be tested: by the life of Pharaoh, you shall not leave this place unless your youngest brother comes here!
  • New King James Version - In this manner you shall be tested: By the life of Pharaoh, you shall not leave this place unless your youngest brother comes here.
  • Amplified Bible - In this way you shall be tested: by the life of Pharaoh, you shall not leave this place unless your youngest brother comes here!
  • American Standard Version - hereby ye shall be proved: by the life of Pharaoh ye shall not go forth hence, except your youngest brother come hither.
  • King James Version - Hereby ye shall be proved: By the life of Pharaoh ye shall not go forth hence, except your youngest brother come hither.
  • New English Translation - You will be tested in this way: As surely as Pharaoh lives, you will not depart from this place unless your youngest brother comes here.
  • World English Bible - By this you shall be tested. By the life of Pharaoh, you shall not go out from here, unless your youngest brother comes here.
  • 新標點和合本 - 我指着法老的性命起誓,若是你們的小兄弟不到這裏來,你們就不得出這地方,從此就可以把你們證驗出來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我指着法老的性命起誓,若是你們最小的弟弟不到這裏來,你們就不可以離開這裏;這樣你們就可以證實自己了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我指着法老的性命起誓,若是你們最小的弟弟不到這裏來,你們就不可以離開這裏;這樣你們就可以證實自己了。
  • 當代譯本 - 我以法老的性命起誓,你們最小的弟弟不來這裡,你們都不能走,這是對你們的驗證。
  • 聖經新譯本 - 我要這樣試試你們:我指著法老的性命起誓,如果你們最小的弟弟不到這裡來,你們就決不得離開這裡。
  • 呂振中譯本 - 我指着 法老 的性命來起誓,若是你們 頂 小的弟弟不到這裏來,你們就不能出這地方:由這一件事就可以把你們試驗出來了。
  • 中文標準譯本 - 用這種方法你們就被察驗出來了:讓你們最小的弟弟到我這裡來,否則我指著法老的生命起誓,你們絕不能離開這地方!
  • 現代標點和合本 - 我指著法老的性命起誓,若是你們的小兄弟不到這裡來,你們就不得出這地方,從此就可以把你們證驗出來了。
  • 文理和合譯本 - 若不攜季者至、以徵爾言之真偽、吾指法老生命而誓、不許爾出此、
  • 文理委辦譯本 - 吾指法老以誓、未攜季者至、不許爾出此、以徵爾言之真偽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹若不使季弟至此、以徵爾言之真偽、吾指 法老 之命以誓、不許爾出此、
  • Nueva Versión Internacional - Y con esto lo vamos a comprobar: Les juro por la vida del faraón, que de aquí no saldrán con vida a menos que traigan a su hermano menor.
  • 현대인의 성경 - 너희는 간첩이 아니라는 것을 증명해야 한다. 내가 바로의 이름으로 맹세하지만 너희 막내 동생을 여기에 데려오지 않으면 너희가 절대로 이 곳을 떠나지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И вот как я вас проверю: клянусь жизнью фараона, вы не уйдете отсюда, пока не придет сюда ваш младший брат.
  • Восточный перевод - И вот как я вас проверю: верно, как и то, что жив фараон, вы не уйдёте отсюда, пока не придёт сюда ваш младший брат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот как я вас проверю: верно, как и то, что жив фараон, вы не уйдёте отсюда, пока не придёт сюда ваш младший брат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот как я вас проверю: верно, как и то, что жив фараон, вы не уйдёте отсюда, пока не придёт сюда ваш младший брат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici comment je mettrai votre sincérité à l’épreuve : Par la vie du pharaon , je vous jure que vous ne vous en sortirez pas, à moins que votre jeune frère vienne ici !
  • リビングバイブル - もしおまえたちの言うとおりなら、その末の弟を連れて来なさい。それまではエジプトから一歩たりとも出ることは許さない。
  • Nova Versão Internacional - Vocês serão postos à prova. Juro pela vida do faraó que vocês não sairão daqui, enquanto o seu irmão caçula não vier para cá.
  • Hoffnung für alle - Ich werde eure Aussage überprüfen. Beim Leben des Pharaos schwöre ich: Ihr kommt hier nicht eher heraus, bis ich euren jüngsten Bruder gesehen habe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่เป็นวิธีที่จะทดสอบคำพูดของพวกเจ้าคือ ฟาโรห์ทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด พวกเจ้าจะกลับออกไปจากที่นี่ไม่ได้ฉันนั้น จนกว่าน้องชายคนสุดท้องของพวกเจ้าจะมาที่นี่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​จะ​ถูก​ตรวจ​สอบ​อย่าง​นี้​คือ เรา​รับรอง​ใน​นาม​แห่ง​ฟาโรห์​ว่า พวก​เจ้า​จะ​ไม่​ได้​ไป​จาก​ที่​นี่​จน​กว่า​น้อง​คน​สุดท้อง​ของ​เจ้า​จะ​มา​ถึง
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 5:2 - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:13 - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
  • Sáng Thế Ký 43:3 - Giu-đa thưa: “Tể tướng ấy đã nghiêm khắc bảo chúng con: ‘Nếu không đem đứa út theo, đừng trở lại gặp mặt ta nữa.’
  • Ma-thi-ơ 5:33 - “Các con có nghe người xưa dạy: ‘Không được bội lời thề, nhưng phải làm trọn mọi điều thề nguyện với Chúa Hằng Hữu.’
  • Ma-thi-ơ 5:34 - Nhưng Ta phán cùng các con: Đừng bao giờ thề thốt! Đừng chỉ trời mà thề, vì là ngai Đức Chúa Trời,
  • Ma-thi-ơ 5:35 - đừng chỉ đất mà thề, vì là bệ chân Ngài; đừng chỉ thành Giê-ru-sa-lem mà thề vì là thành của Vua lớn.
  • Ma-thi-ơ 5:36 - Cũng đừng chỉ đầu mình mà thề vì các con không thể thay đổi một sợi tóc thành đen hay trắng.
  • Ma-thi-ơ 5:37 - Nhưng chỉ nên nói: ‘Đúng’ hay ‘Không’ là đủ. Càng thề thốt càng chứng tỏ mình sai quấy.”
  • Sáng Thế Ký 42:16 - Một người trong các anh phải trở về đem em út đến, còn tất cả sẽ bị giam vào ngục. Ta sẽ kiểm chứng lời khai của các anh. Nếu nói dối, chắc hẳn các anh là gián điệp.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:3 - Đa-vít thề trước Giô-na-than, rồi nói: “Vì biết rõ anh có cảm tình với tôi, nên vua tự nghĩ: ‘Đừng cho Giô-na-than hay việc này, kẻo nó buồn.’ Nhưng sự thật là tôi chỉ cách cái chết có một bước. Tôi chỉ Chúa Hằng Hữu và sinh mạng anh mà thề như thế!”
  • Sáng Thế Ký 42:30 - “Tể tướng nước Ai Cập nói rất gay gắt, tình nghi chúng con làm gián điệp.
  • Sáng Thế Ký 42:20 - Sau đó, các anh phải trở lại đây với người em út để xác nhận lời khai của các anh. Nếu các anh nói thật, các anh sẽ được trả tự do.” Họ vâng lệnh Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 44:20 - Chúng tôi thưa là còn cha già và đứa em út ra đời lúc cha đã cao tuổi. Anh nó đã chết. Trong số các con cùng một mẹ, nó là đứa duy nhất còn sống, nên cha cưng nó lắm.
  • Sáng Thế Ký 44:21 - Ngài dạy chúng tôi đem nó đến cho ngài thấy mặt.
  • Sáng Thế Ký 44:22 - Chúng tôi thưa: ‘Nó không thể lìa cha; nếu nó đi, cha sẽ chết.’
  • Sáng Thế Ký 44:23 - Ngài lại bảo nếu em út không đến, chúng tôi không được gặp ngài nữa.
  • Sáng Thế Ký 44:24 - Chúng tôi về trình lại với cha những lời ngài dạy.
  • Sáng Thế Ký 44:25 - Sau đó, cha bảo chúng tôi trở lại mua ít lương thực.
  • Sáng Thế Ký 44:26 - Chúng tôi thưa: ‘Nếu em út không đi cùng, chúng con không thể xuống đây. Vì chúng con không thể gặp tể tướng nếu không có nó.’
  • Sáng Thế Ký 44:27 - Cha chúng tôi than: ‘Vợ ta sinh cho ta hai con trai,
  • Sáng Thế Ký 44:28 - một đứa đi mất, chắc đã bị thú dữ xé xác, vì đến nay vẫn chưa thấy về.
  • Sáng Thế Ký 44:29 - Nếu chúng bay đem đứa này đi nữa, rủi nó bị nguy hiểm, thân già này sẽ sầu khổ mà chết.’
  • Sáng Thế Ký 44:30 - Thưa ngài, mạng sống cha tôi tùy thuộc nơi mạng sống đứa trẻ. Bây giờ, nếu tôi không đem nó về nhà,
  • Sáng Thế Ký 44:31 - khi thấy tôi mà không thấy nó, chắc chắn cha tôi sẽ chết. Vậy, chính chúng tôi làm cho cha già chết trong sầu khổ.
  • Sáng Thế Ký 44:32 - Kẻ hèn này đã xin cha cho bảo lãnh đứa trẻ: ‘Nếu không đem em về cho cha, con sẽ mang tội với cha suốt đời.’
  • Sáng Thế Ký 44:33 - Vậy, xin ngài cho tôi ở lại làm nô lệ thay cho em tôi, để nó về nhà với các anh nó.
  • Sáng Thế Ký 44:34 - Làm sao tôi có thể về với cha mà không có nó? Lẽ nào tôi phải chứng kiến thảm họa xảy đến cho cha tôi sao?”
  • Sáng Thế Ký 42:7 - Thấy họ, Giô-sép nhận ra ngay nhưng giả vờ không biết và gay gắt hỏi: “Các anh ở đâu tới?” Họ đáp: “Chúng tôi từ Ca-na-an đến mua lúa.”
  • Sáng Thế Ký 42:34 - Sau đó, các anh đưa em út đến để chứng tỏ các anh lương thiện, không làm gián điệp. Ta sẽ thả người kia và các anh được tự do đến xứ này mua lúa.’”
  • Gia-cơ 5:12 - Thưa anh chị em, trong mọi trường hợp, đừng chỉ trời, đất hay bất cứ vật gì mà thề. Phải thì nói phải, không thì nói không, để anh chị em khỏi bị kết án.
  • Giê-rê-mi 5:7 - “Làm sao Ta có thể ân xá cho ngươi? Ngay cả con cái ngươi cũng trở mặt với Ta. Chúng đã thờ lạy các thần mà không phải là thần gì cả! Ta nuôi dưỡng dân Ta cho mập béo. Nhưng rồi chúng phạm tội gian dâm và họp nhau trong nhà gái điếm.
  • Sáng Thế Ký 42:12 - Giô-sép quả quyết: “Không, các anh chỉ đến đây do thám để biết rõ nhược điểm của đất nước này.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:26 - Nàng nói: “Thưa thầy, tôi chính là người phụ nữ trước đây đứng nơi này cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, có ông chứng kiến.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • 1 Sa-mu-ên 17:55 - Sau-lơ theo dõi Đa-vít đi ra đánh người Phi-li-tin, ông hỏi Áp-ne, tướng chỉ huy quân đội: “Áp-ne, người thanh niên này là con ai?” Áp-ne thưa: “Tôi thật sự không biết.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là cách ta thử các anh. Ta thề trên mạng sống của vua Pha-ra-ôn, các anh chẳng được rời khỏi Ai Cập nếu em út các anh không đến đây.
  • 新标点和合本 - 我指着法老的性命起誓,若是你们的小兄弟不到这里来,你们就不得出这地方,从此就可以把你们证验出来了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我指着法老的性命起誓,若是你们最小的弟弟不到这里来,你们就不可以离开这里;这样你们就可以证实自己了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我指着法老的性命起誓,若是你们最小的弟弟不到这里来,你们就不可以离开这里;这样你们就可以证实自己了。
  • 当代译本 - 我以法老的性命起誓,你们最小的弟弟不来这里,你们都不能走,这是对你们的验证。
  • 圣经新译本 - 我要这样试试你们:我指着法老的性命起誓,如果你们最小的弟弟不到这里来,你们就决不得离开这里。
  • 中文标准译本 - 用这种方法你们就被察验出来了:让你们最小的弟弟到我这里来,否则我指着法老的生命起誓,你们绝不能离开这地方!
  • 现代标点和合本 - 我指着法老的性命起誓,若是你们的小兄弟不到这里来,你们就不得出这地方,从此就可以把你们证验出来了。
  • 和合本(拼音版) - 我指着法老的性命起誓,若是你们的小兄弟不到这里来,你们就不得出这地方,从此就可以把你们证验出来了。
  • New International Version - And this is how you will be tested: As surely as Pharaoh lives, you will not leave this place unless your youngest brother comes here.
  • New International Reader's Version - So I’m going to test you. And here’s the test. You can be sure that you won’t leave this place unless your youngest brother comes here. You can be just as sure of this as you are sure that Pharaoh lives. I give you my word that you won’t leave here unless your brother comes.
  • English Standard Version - By this you shall be tested: by the life of Pharaoh, you shall not go from this place unless your youngest brother comes here.
  • New Living Translation - This is how I will test your story. I swear by the life of Pharaoh that you will never leave Egypt unless your youngest brother comes here!
  • Christian Standard Bible - This is how you will be tested: As surely as Pharaoh lives, you will not leave this place unless your youngest brother comes here.
  • New American Standard Bible - by this you will be tested: by the life of Pharaoh, you shall not leave this place unless your youngest brother comes here!
  • New King James Version - In this manner you shall be tested: By the life of Pharaoh, you shall not leave this place unless your youngest brother comes here.
  • Amplified Bible - In this way you shall be tested: by the life of Pharaoh, you shall not leave this place unless your youngest brother comes here!
  • American Standard Version - hereby ye shall be proved: by the life of Pharaoh ye shall not go forth hence, except your youngest brother come hither.
  • King James Version - Hereby ye shall be proved: By the life of Pharaoh ye shall not go forth hence, except your youngest brother come hither.
  • New English Translation - You will be tested in this way: As surely as Pharaoh lives, you will not depart from this place unless your youngest brother comes here.
  • World English Bible - By this you shall be tested. By the life of Pharaoh, you shall not go out from here, unless your youngest brother comes here.
  • 新標點和合本 - 我指着法老的性命起誓,若是你們的小兄弟不到這裏來,你們就不得出這地方,從此就可以把你們證驗出來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我指着法老的性命起誓,若是你們最小的弟弟不到這裏來,你們就不可以離開這裏;這樣你們就可以證實自己了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我指着法老的性命起誓,若是你們最小的弟弟不到這裏來,你們就不可以離開這裏;這樣你們就可以證實自己了。
  • 當代譯本 - 我以法老的性命起誓,你們最小的弟弟不來這裡,你們都不能走,這是對你們的驗證。
  • 聖經新譯本 - 我要這樣試試你們:我指著法老的性命起誓,如果你們最小的弟弟不到這裡來,你們就決不得離開這裡。
  • 呂振中譯本 - 我指着 法老 的性命來起誓,若是你們 頂 小的弟弟不到這裏來,你們就不能出這地方:由這一件事就可以把你們試驗出來了。
  • 中文標準譯本 - 用這種方法你們就被察驗出來了:讓你們最小的弟弟到我這裡來,否則我指著法老的生命起誓,你們絕不能離開這地方!
  • 現代標點和合本 - 我指著法老的性命起誓,若是你們的小兄弟不到這裡來,你們就不得出這地方,從此就可以把你們證驗出來了。
  • 文理和合譯本 - 若不攜季者至、以徵爾言之真偽、吾指法老生命而誓、不許爾出此、
  • 文理委辦譯本 - 吾指法老以誓、未攜季者至、不許爾出此、以徵爾言之真偽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹若不使季弟至此、以徵爾言之真偽、吾指 法老 之命以誓、不許爾出此、
  • Nueva Versión Internacional - Y con esto lo vamos a comprobar: Les juro por la vida del faraón, que de aquí no saldrán con vida a menos que traigan a su hermano menor.
  • 현대인의 성경 - 너희는 간첩이 아니라는 것을 증명해야 한다. 내가 바로의 이름으로 맹세하지만 너희 막내 동생을 여기에 데려오지 않으면 너희가 절대로 이 곳을 떠나지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И вот как я вас проверю: клянусь жизнью фараона, вы не уйдете отсюда, пока не придет сюда ваш младший брат.
  • Восточный перевод - И вот как я вас проверю: верно, как и то, что жив фараон, вы не уйдёте отсюда, пока не придёт сюда ваш младший брат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот как я вас проверю: верно, как и то, что жив фараон, вы не уйдёте отсюда, пока не придёт сюда ваш младший брат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот как я вас проверю: верно, как и то, что жив фараон, вы не уйдёте отсюда, пока не придёт сюда ваш младший брат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici comment je mettrai votre sincérité à l’épreuve : Par la vie du pharaon , je vous jure que vous ne vous en sortirez pas, à moins que votre jeune frère vienne ici !
  • リビングバイブル - もしおまえたちの言うとおりなら、その末の弟を連れて来なさい。それまではエジプトから一歩たりとも出ることは許さない。
  • Nova Versão Internacional - Vocês serão postos à prova. Juro pela vida do faraó que vocês não sairão daqui, enquanto o seu irmão caçula não vier para cá.
  • Hoffnung für alle - Ich werde eure Aussage überprüfen. Beim Leben des Pharaos schwöre ich: Ihr kommt hier nicht eher heraus, bis ich euren jüngsten Bruder gesehen habe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่เป็นวิธีที่จะทดสอบคำพูดของพวกเจ้าคือ ฟาโรห์ทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด พวกเจ้าจะกลับออกไปจากที่นี่ไม่ได้ฉันนั้น จนกว่าน้องชายคนสุดท้องของพวกเจ้าจะมาที่นี่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​จะ​ถูก​ตรวจ​สอบ​อย่าง​นี้​คือ เรา​รับรอง​ใน​นาม​แห่ง​ฟาโรห์​ว่า พวก​เจ้า​จะ​ไม่​ได้​ไป​จาก​ที่​นี่​จน​กว่า​น้อง​คน​สุดท้อง​ของ​เจ้า​จะ​มา​ถึง
  • Giê-rê-mi 5:2 - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:13 - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
  • Sáng Thế Ký 43:3 - Giu-đa thưa: “Tể tướng ấy đã nghiêm khắc bảo chúng con: ‘Nếu không đem đứa út theo, đừng trở lại gặp mặt ta nữa.’
  • Ma-thi-ơ 5:33 - “Các con có nghe người xưa dạy: ‘Không được bội lời thề, nhưng phải làm trọn mọi điều thề nguyện với Chúa Hằng Hữu.’
  • Ma-thi-ơ 5:34 - Nhưng Ta phán cùng các con: Đừng bao giờ thề thốt! Đừng chỉ trời mà thề, vì là ngai Đức Chúa Trời,
  • Ma-thi-ơ 5:35 - đừng chỉ đất mà thề, vì là bệ chân Ngài; đừng chỉ thành Giê-ru-sa-lem mà thề vì là thành của Vua lớn.
  • Ma-thi-ơ 5:36 - Cũng đừng chỉ đầu mình mà thề vì các con không thể thay đổi một sợi tóc thành đen hay trắng.
  • Ma-thi-ơ 5:37 - Nhưng chỉ nên nói: ‘Đúng’ hay ‘Không’ là đủ. Càng thề thốt càng chứng tỏ mình sai quấy.”
  • Sáng Thế Ký 42:16 - Một người trong các anh phải trở về đem em út đến, còn tất cả sẽ bị giam vào ngục. Ta sẽ kiểm chứng lời khai của các anh. Nếu nói dối, chắc hẳn các anh là gián điệp.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:3 - Đa-vít thề trước Giô-na-than, rồi nói: “Vì biết rõ anh có cảm tình với tôi, nên vua tự nghĩ: ‘Đừng cho Giô-na-than hay việc này, kẻo nó buồn.’ Nhưng sự thật là tôi chỉ cách cái chết có một bước. Tôi chỉ Chúa Hằng Hữu và sinh mạng anh mà thề như thế!”
  • Sáng Thế Ký 42:30 - “Tể tướng nước Ai Cập nói rất gay gắt, tình nghi chúng con làm gián điệp.
  • Sáng Thế Ký 42:20 - Sau đó, các anh phải trở lại đây với người em út để xác nhận lời khai của các anh. Nếu các anh nói thật, các anh sẽ được trả tự do.” Họ vâng lệnh Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 44:20 - Chúng tôi thưa là còn cha già và đứa em út ra đời lúc cha đã cao tuổi. Anh nó đã chết. Trong số các con cùng một mẹ, nó là đứa duy nhất còn sống, nên cha cưng nó lắm.
  • Sáng Thế Ký 44:21 - Ngài dạy chúng tôi đem nó đến cho ngài thấy mặt.
  • Sáng Thế Ký 44:22 - Chúng tôi thưa: ‘Nó không thể lìa cha; nếu nó đi, cha sẽ chết.’
  • Sáng Thế Ký 44:23 - Ngài lại bảo nếu em út không đến, chúng tôi không được gặp ngài nữa.
  • Sáng Thế Ký 44:24 - Chúng tôi về trình lại với cha những lời ngài dạy.
  • Sáng Thế Ký 44:25 - Sau đó, cha bảo chúng tôi trở lại mua ít lương thực.
  • Sáng Thế Ký 44:26 - Chúng tôi thưa: ‘Nếu em út không đi cùng, chúng con không thể xuống đây. Vì chúng con không thể gặp tể tướng nếu không có nó.’
  • Sáng Thế Ký 44:27 - Cha chúng tôi than: ‘Vợ ta sinh cho ta hai con trai,
  • Sáng Thế Ký 44:28 - một đứa đi mất, chắc đã bị thú dữ xé xác, vì đến nay vẫn chưa thấy về.
  • Sáng Thế Ký 44:29 - Nếu chúng bay đem đứa này đi nữa, rủi nó bị nguy hiểm, thân già này sẽ sầu khổ mà chết.’
  • Sáng Thế Ký 44:30 - Thưa ngài, mạng sống cha tôi tùy thuộc nơi mạng sống đứa trẻ. Bây giờ, nếu tôi không đem nó về nhà,
  • Sáng Thế Ký 44:31 - khi thấy tôi mà không thấy nó, chắc chắn cha tôi sẽ chết. Vậy, chính chúng tôi làm cho cha già chết trong sầu khổ.
  • Sáng Thế Ký 44:32 - Kẻ hèn này đã xin cha cho bảo lãnh đứa trẻ: ‘Nếu không đem em về cho cha, con sẽ mang tội với cha suốt đời.’
  • Sáng Thế Ký 44:33 - Vậy, xin ngài cho tôi ở lại làm nô lệ thay cho em tôi, để nó về nhà với các anh nó.
  • Sáng Thế Ký 44:34 - Làm sao tôi có thể về với cha mà không có nó? Lẽ nào tôi phải chứng kiến thảm họa xảy đến cho cha tôi sao?”
  • Sáng Thế Ký 42:7 - Thấy họ, Giô-sép nhận ra ngay nhưng giả vờ không biết và gay gắt hỏi: “Các anh ở đâu tới?” Họ đáp: “Chúng tôi từ Ca-na-an đến mua lúa.”
  • Sáng Thế Ký 42:34 - Sau đó, các anh đưa em út đến để chứng tỏ các anh lương thiện, không làm gián điệp. Ta sẽ thả người kia và các anh được tự do đến xứ này mua lúa.’”
  • Gia-cơ 5:12 - Thưa anh chị em, trong mọi trường hợp, đừng chỉ trời, đất hay bất cứ vật gì mà thề. Phải thì nói phải, không thì nói không, để anh chị em khỏi bị kết án.
  • Giê-rê-mi 5:7 - “Làm sao Ta có thể ân xá cho ngươi? Ngay cả con cái ngươi cũng trở mặt với Ta. Chúng đã thờ lạy các thần mà không phải là thần gì cả! Ta nuôi dưỡng dân Ta cho mập béo. Nhưng rồi chúng phạm tội gian dâm và họp nhau trong nhà gái điếm.
  • Sáng Thế Ký 42:12 - Giô-sép quả quyết: “Không, các anh chỉ đến đây do thám để biết rõ nhược điểm của đất nước này.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:26 - Nàng nói: “Thưa thầy, tôi chính là người phụ nữ trước đây đứng nơi này cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, có ông chứng kiến.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • 1 Sa-mu-ên 17:55 - Sau-lơ theo dõi Đa-vít đi ra đánh người Phi-li-tin, ông hỏi Áp-ne, tướng chỉ huy quân đội: “Áp-ne, người thanh niên này là con ai?” Áp-ne thưa: “Tôi thật sự không biết.”
Bible
Resources
Plans
Donate