Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
41:55 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người Ai Cập bị đói, họ kéo đến hoàng cung xin vua cấp gạo. Vua bảo: “Cứ hỏi Giô-sép và làm mọi điều Giô-sép chỉ dạy.”
  • 新标点和合本 - 及至埃及全地有了饥荒,众民向法老哀求粮食,法老对他们说:“你们往约瑟那里去,凡他所说的,你们都要做。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 等到埃及全地也有了饥荒,众百姓就向法老哀求粮食。法老对所有的埃及人说:“你们到约瑟那里去,凡他所说的,你们都要做。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 等到埃及全地也有了饥荒,众百姓就向法老哀求粮食。法老对所有的埃及人说:“你们到约瑟那里去,凡他所说的,你们都要做。”
  • 当代译本 - 后来,埃及全国也遭遇饥荒,百姓就向法老求粮,法老对他们说:“你们去找约瑟吧,要照他的吩咐做。”
  • 圣经新译本 - 等到埃及全地也要挨饿的时候,人民就向法老求粮。法老对所有的埃及人说:“你们到约瑟那里去,他吩咐你们什么,你们就作什么。”
  • 中文标准译本 - 当埃及全地也有饥荒时,百姓就向法老哀求粮食。法老对所有的埃及人说:“你们到约瑟那里去,他对你们怎么说,你们就怎么做。”
  • 现代标点和合本 - 及至埃及全地有了饥荒,众民向法老哀求粮食。法老对他们说:“你们往约瑟那里去,凡他所说的,你们都要做。”
  • 和合本(拼音版) - 及至埃及全地有了饥荒,众民向法老哀求粮食,法老对他们说:“你们往约瑟那里去,凡他所说的你们都要作。”
  • New International Version - When all Egypt began to feel the famine, the people cried to Pharaoh for food. Then Pharaoh told all the Egyptians, “Go to Joseph and do what he tells you.”
  • New International Reader's Version - When all the people of Egypt began to get hungry, they cried out to Pharaoh for food. He told all the Egyptians, “Go to Joseph. Do what he tells you.”
  • English Standard Version - When all the land of Egypt was famished, the people cried to Pharaoh for bread. Pharaoh said to all the Egyptians, “Go to Joseph. What he says to you, do.”
  • New Living Translation - Eventually, however, the famine spread throughout the land of Egypt as well. And when the people cried out to Pharaoh for food, he told them, “Go to Joseph, and do whatever he tells you.”
  • The Message - When the famine spread throughout Egypt, the people called out in distress to Pharaoh, calling for bread. He told the Egyptians, “Go to Joseph. Do what he tells you.”
  • Christian Standard Bible - When the whole land of Egypt was stricken with famine, the people cried out to Pharaoh for food. Pharaoh told all Egypt, “Go to Joseph and do whatever he tells you.”
  • New American Standard Bible - So when all the land of Egypt suffered famine, the people cried out to Pharaoh for bread; and Pharaoh said to all the Egyptians, “Go to Joseph; whatever he says to you, you shall do.”
  • New King James Version - So when all the land of Egypt was famished, the people cried to Pharaoh for bread. Then Pharaoh said to all the Egyptians, “Go to Joseph; whatever he says to you, do.”
  • Amplified Bible - So when all the land of Egypt was famished, the people cried out to Pharaoh for food; and Pharaoh said to all the Egyptians, “Go to Joseph; do whatever he says to you.”
  • American Standard Version - And when all the land of Egypt was famished, the people cried to Pharaoh for bread: and Pharaoh said unto all the Egyptians, Go unto Joseph; what he saith to you, do.
  • King James Version - And when all the land of Egypt was famished, the people cried to Pharaoh for bread: and Pharaoh said unto all the Egyptians, Go unto Joseph; what he saith to you, do.
  • New English Translation - When all the land of Egypt experienced the famine, the people cried out to Pharaoh for food. Pharaoh said to all the people of Egypt, “Go to Joseph and do whatever he tells you.”
  • World English Bible - When all the land of Egypt was famished, the people cried to Pharaoh for bread, and Pharaoh said to all the Egyptians, “Go to Joseph. What he says to you, do.”
  • 新標點和合本 - 及至埃及全地有了饑荒,眾民向法老哀求糧食,法老對他們說:「你們往約瑟那裏去,凡他所說的,你們都要做。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 等到埃及全地也有了饑荒,眾百姓就向法老哀求糧食。法老對所有的埃及人說:「你們到約瑟那裏去,凡他所說的,你們都要做。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 等到埃及全地也有了饑荒,眾百姓就向法老哀求糧食。法老對所有的埃及人說:「你們到約瑟那裏去,凡他所說的,你們都要做。」
  • 當代譯本 - 後來,埃及全國也遭遇饑荒,百姓就向法老求糧,法老對他們說:「你們去找約瑟吧,要照他的吩咐做。」
  • 聖經新譯本 - 等到埃及全地也要挨餓的時候,人民就向法老求糧。法老對所有的埃及人說:“你們到約瑟那裡去,他吩咐你們甚麼,你們就作甚麼。”
  • 呂振中譯本 - 趕到 埃及 全地有了饑荒,眾民就向 法老 哀求食物; 法老 便對 埃及 眾人說:『去見 約瑟 ;他對你們說甚麼,你們就作甚麼。』
  • 中文標準譯本 - 當埃及全地也有饑荒時,百姓就向法老哀求糧食。法老對所有的埃及人說:「你們到約瑟那裡去,他對你們怎麼說,你們就怎麼做。」
  • 現代標點和合本 - 及至埃及全地有了饑荒,眾民向法老哀求糧食。法老對他們說:「你們往約瑟那裡去,凡他所說的,你們都要做。」
  • 文理和合譯本 - 迨埃及饑、民求食於法老、法老諭曰、往見約瑟、循其所命而行、
  • 文理委辦譯本 - 埃及民饑、號呼求食於法老、法老曰、往見約瑟、所命必行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後 伊及 亦饑、民號呼、求糧於 法老 、 法老 諭 伊及 民曰、往見 約瑟 、凡其所諭爾者必行之、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando también en Egipto comenzó a sentirse el hambre, el pueblo clamó al faraón pidiéndole comida. Entonces el faraón le dijo a todo el pueblo de Egipto: «Vayan a ver a José, y hagan lo que él les diga».
  • 현대인의 성경 - 그러나 이집트에도 서서히 기근이 찾아들자 백성들은 바로에게 식량을 달라고 부르짖었다. 그래서 바로는 모든 이집트 사람들에게 요셉에게 가서 그가 시키는 대로 하라고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда весь Египет начал голодать, люди взмолились к фараону о пище, и фараон сказал египтянам: – Идите к Иосифу и делайте, как он скажет.
  • Восточный перевод - Когда весь Египет начал голодать, люди взмолились к фараону о пище, и фараон сказал египтянам: – Идите к Юсуфу и делайте, как он скажет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда весь Египет начал голодать, люди взмолились к фараону о пище, и фараон сказал египтянам: – Идите к Юсуфу и делайте, как он скажет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда весь Египет начал голодать, люди взмолились к фараону о пище, и фараон сказал египтянам: – Идите к Юсуфу и делайте, как он скажет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand la population de l’Egypte n’eut plus de pain, elle en réclama à grands cris au pharaon, qui dit à tous les Egyptiens : Adressez-vous à Joseph et faites ce qu’il vous dira !
  • リビングバイブル - やがて飢える人が出始めると、王のもとには、食物を求める人たちがひっきりなしにやって来ました。すると、王は決まって、「総理大臣の指示どおりにせよ」と命じ、ヨセフのところへ行かせるのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando todo o Egito começou a sofrer com a fome, o povo clamou ao faraó por comida, e este respondeu a todos os egípcios: “Dirijam-se a José e façam o que ele disser”.
  • Hoffnung für alle - Doch auch hier hungerten die Menschen und flehten den Pharao um Brot an. »Wendet euch an Josef«, antwortete er ihnen, »und tut, was er euch sagt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อชาวอียิปต์เริ่มได้รับผลกระทบจากการกันดารอาหาร ผู้คนต่างก็มาทูลขออาหารจากฟาโรห์ ฟาโรห์จึงสั่งชาวอียิปต์ทุกคนว่า “จงไปหาโยเซฟและทำตามสิ่งที่เขาบอก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ชาว​อียิปต์​เริ่ม​อดอยาก ผู้​คน​ต่าง​ก็​ร้อง​ขอ​อาหาร​จาก​ฟาโรห์ และ​ฟาโรห์​บอก​ชาว​อียิปต์​ทุก​คน​ว่า “จง​ไป​หา​โยเซฟ ทำ​ตาม​ที่​โยเซฟ​บอก​ทุก​อย่าง”
Cross Reference
  • Thi Thiên 105:20 - Pha-ra-ôn sai thả Giô-sép ra khỏi ngục; người cai trị đất nước đã trả tự do cho ông.
  • Thi Thiên 105:21 - Giô-sép được giao trách nhiệm cai quản mọi việc trong triều vua; ông là người quản trị tài sản của vua.
  • Thi Thiên 105:22 - Ông có quyền chỉ dẫn các triều thần, và dạy những điều khôn ngoan cho bậc trưởng lão.
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 41:40 - Ngươi sẽ lãnh đạo cả nước, toàn dân sẽ vâng theo mệnh lệnh ngươi. Chỉ một mình ta lớn hơn ngươi mà thôi.”
  • Sáng Thế Ký 41:41 - Pha-ra-ôn lại nói với Giô-sép: “Này, ta lập ngươi cai trị toàn cõi Ai Cập.”
  • Giê-rê-mi 14:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Giê-rê-mi để giải thích lý do đất nước Giu-đa bị hạn hán:
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
  • Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
  • Giê-rê-mi 14:5 - Ngay cả nai đẻ con ngoài đồng rồi bỏ con chạy vì không có cỏ.
  • Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
  • Ai Ca 4:3 - Chó rừng còn biết cho con bú, nhưng Ít-ra-ên dân tôi thì không. Chúng không thèm nghe tiếng con kêu khóc, như đà điểu trong hoang mạc.
  • Ai Ca 4:4 - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
  • Ai Ca 4:5 - Những người từng ăn cao lương mỹ vị, nay đi ăn xin trong đường phố cầu mong một chút thực phẩm để cầm hơi. Những người từng sống trên nhung lụa, nay đào xới các đống rác tìm thức ăn.
  • Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
  • Ai Ca 4:7 - Các lãnh đạo xưa kia sức khỏe dồi dào— sáng hơn tuyết, trắng hơn sữa. Mặt họ hồng hào như ngọc đỏ, rạng ngời như bích ngọc.
  • Ai Ca 4:8 - Nhưng nay mặt họ đen như than. Không ai nhận ra họ trên đường phố. Họ chỉ còn da bọc xương; như củi khô và cứng.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • 2 Các Vua 6:25 - Thành Sa-ma-ri bị nạn đói trầm trọng, đến cả một cái đầu lừa cũng bán được tám mươi miếng bạc, chừng 0,3 lít phân bồ câu bán năm miếng bạc.
  • 2 Các Vua 6:26 - Một hôm, khi vua Ít-ra-ên đang đi thị sát trên thành, có một người đàn bà kêu lên: “Cứu tôi với, vua ơi!”
  • 2 Các Vua 6:27 - Vua hỏi: “Nếu Chúa Hằng Hữu không cứu, ta cứu sao được? Vì ta đâu còn đập lúa, ép nho để có mà giúp chị?”
  • 2 Các Vua 6:28 - Vua tiếp: “Chị có việc gì đó?” Người đàn bà thưa: “Chị này đề nghị ăn thịt con tôi ngày trước, qua ngày sau sẽ ăn thịt con chị ta.
  • 2 Các Vua 6:29 - Chúng tôi đã nấu thịt con tôi ăn rồi; qua ngày sau tôi đòi ăn con chị, nhưng chị ấy đem giấu biệt.”
  • Cô-lô-se 1:19 - Vì Đức Chúa Trời đã vui lòng đặt tất cả sự đầy trọn của mình ở trong Chúa Cứu Thế,
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người Ai Cập bị đói, họ kéo đến hoàng cung xin vua cấp gạo. Vua bảo: “Cứ hỏi Giô-sép và làm mọi điều Giô-sép chỉ dạy.”
  • 新标点和合本 - 及至埃及全地有了饥荒,众民向法老哀求粮食,法老对他们说:“你们往约瑟那里去,凡他所说的,你们都要做。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 等到埃及全地也有了饥荒,众百姓就向法老哀求粮食。法老对所有的埃及人说:“你们到约瑟那里去,凡他所说的,你们都要做。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 等到埃及全地也有了饥荒,众百姓就向法老哀求粮食。法老对所有的埃及人说:“你们到约瑟那里去,凡他所说的,你们都要做。”
  • 当代译本 - 后来,埃及全国也遭遇饥荒,百姓就向法老求粮,法老对他们说:“你们去找约瑟吧,要照他的吩咐做。”
  • 圣经新译本 - 等到埃及全地也要挨饿的时候,人民就向法老求粮。法老对所有的埃及人说:“你们到约瑟那里去,他吩咐你们什么,你们就作什么。”
  • 中文标准译本 - 当埃及全地也有饥荒时,百姓就向法老哀求粮食。法老对所有的埃及人说:“你们到约瑟那里去,他对你们怎么说,你们就怎么做。”
  • 现代标点和合本 - 及至埃及全地有了饥荒,众民向法老哀求粮食。法老对他们说:“你们往约瑟那里去,凡他所说的,你们都要做。”
  • 和合本(拼音版) - 及至埃及全地有了饥荒,众民向法老哀求粮食,法老对他们说:“你们往约瑟那里去,凡他所说的你们都要作。”
  • New International Version - When all Egypt began to feel the famine, the people cried to Pharaoh for food. Then Pharaoh told all the Egyptians, “Go to Joseph and do what he tells you.”
  • New International Reader's Version - When all the people of Egypt began to get hungry, they cried out to Pharaoh for food. He told all the Egyptians, “Go to Joseph. Do what he tells you.”
  • English Standard Version - When all the land of Egypt was famished, the people cried to Pharaoh for bread. Pharaoh said to all the Egyptians, “Go to Joseph. What he says to you, do.”
  • New Living Translation - Eventually, however, the famine spread throughout the land of Egypt as well. And when the people cried out to Pharaoh for food, he told them, “Go to Joseph, and do whatever he tells you.”
  • The Message - When the famine spread throughout Egypt, the people called out in distress to Pharaoh, calling for bread. He told the Egyptians, “Go to Joseph. Do what he tells you.”
  • Christian Standard Bible - When the whole land of Egypt was stricken with famine, the people cried out to Pharaoh for food. Pharaoh told all Egypt, “Go to Joseph and do whatever he tells you.”
  • New American Standard Bible - So when all the land of Egypt suffered famine, the people cried out to Pharaoh for bread; and Pharaoh said to all the Egyptians, “Go to Joseph; whatever he says to you, you shall do.”
  • New King James Version - So when all the land of Egypt was famished, the people cried to Pharaoh for bread. Then Pharaoh said to all the Egyptians, “Go to Joseph; whatever he says to you, do.”
  • Amplified Bible - So when all the land of Egypt was famished, the people cried out to Pharaoh for food; and Pharaoh said to all the Egyptians, “Go to Joseph; do whatever he says to you.”
  • American Standard Version - And when all the land of Egypt was famished, the people cried to Pharaoh for bread: and Pharaoh said unto all the Egyptians, Go unto Joseph; what he saith to you, do.
  • King James Version - And when all the land of Egypt was famished, the people cried to Pharaoh for bread: and Pharaoh said unto all the Egyptians, Go unto Joseph; what he saith to you, do.
  • New English Translation - When all the land of Egypt experienced the famine, the people cried out to Pharaoh for food. Pharaoh said to all the people of Egypt, “Go to Joseph and do whatever he tells you.”
  • World English Bible - When all the land of Egypt was famished, the people cried to Pharaoh for bread, and Pharaoh said to all the Egyptians, “Go to Joseph. What he says to you, do.”
  • 新標點和合本 - 及至埃及全地有了饑荒,眾民向法老哀求糧食,法老對他們說:「你們往約瑟那裏去,凡他所說的,你們都要做。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 等到埃及全地也有了饑荒,眾百姓就向法老哀求糧食。法老對所有的埃及人說:「你們到約瑟那裏去,凡他所說的,你們都要做。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 等到埃及全地也有了饑荒,眾百姓就向法老哀求糧食。法老對所有的埃及人說:「你們到約瑟那裏去,凡他所說的,你們都要做。」
  • 當代譯本 - 後來,埃及全國也遭遇饑荒,百姓就向法老求糧,法老對他們說:「你們去找約瑟吧,要照他的吩咐做。」
  • 聖經新譯本 - 等到埃及全地也要挨餓的時候,人民就向法老求糧。法老對所有的埃及人說:“你們到約瑟那裡去,他吩咐你們甚麼,你們就作甚麼。”
  • 呂振中譯本 - 趕到 埃及 全地有了饑荒,眾民就向 法老 哀求食物; 法老 便對 埃及 眾人說:『去見 約瑟 ;他對你們說甚麼,你們就作甚麼。』
  • 中文標準譯本 - 當埃及全地也有饑荒時,百姓就向法老哀求糧食。法老對所有的埃及人說:「你們到約瑟那裡去,他對你們怎麼說,你們就怎麼做。」
  • 現代標點和合本 - 及至埃及全地有了饑荒,眾民向法老哀求糧食。法老對他們說:「你們往約瑟那裡去,凡他所說的,你們都要做。」
  • 文理和合譯本 - 迨埃及饑、民求食於法老、法老諭曰、往見約瑟、循其所命而行、
  • 文理委辦譯本 - 埃及民饑、號呼求食於法老、法老曰、往見約瑟、所命必行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後 伊及 亦饑、民號呼、求糧於 法老 、 法老 諭 伊及 民曰、往見 約瑟 、凡其所諭爾者必行之、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando también en Egipto comenzó a sentirse el hambre, el pueblo clamó al faraón pidiéndole comida. Entonces el faraón le dijo a todo el pueblo de Egipto: «Vayan a ver a José, y hagan lo que él les diga».
  • 현대인의 성경 - 그러나 이집트에도 서서히 기근이 찾아들자 백성들은 바로에게 식량을 달라고 부르짖었다. 그래서 바로는 모든 이집트 사람들에게 요셉에게 가서 그가 시키는 대로 하라고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда весь Египет начал голодать, люди взмолились к фараону о пище, и фараон сказал египтянам: – Идите к Иосифу и делайте, как он скажет.
  • Восточный перевод - Когда весь Египет начал голодать, люди взмолились к фараону о пище, и фараон сказал египтянам: – Идите к Юсуфу и делайте, как он скажет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда весь Египет начал голодать, люди взмолились к фараону о пище, и фараон сказал египтянам: – Идите к Юсуфу и делайте, как он скажет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда весь Египет начал голодать, люди взмолились к фараону о пище, и фараон сказал египтянам: – Идите к Юсуфу и делайте, как он скажет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand la population de l’Egypte n’eut plus de pain, elle en réclama à grands cris au pharaon, qui dit à tous les Egyptiens : Adressez-vous à Joseph et faites ce qu’il vous dira !
  • リビングバイブル - やがて飢える人が出始めると、王のもとには、食物を求める人たちがひっきりなしにやって来ました。すると、王は決まって、「総理大臣の指示どおりにせよ」と命じ、ヨセフのところへ行かせるのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando todo o Egito começou a sofrer com a fome, o povo clamou ao faraó por comida, e este respondeu a todos os egípcios: “Dirijam-se a José e façam o que ele disser”.
  • Hoffnung für alle - Doch auch hier hungerten die Menschen und flehten den Pharao um Brot an. »Wendet euch an Josef«, antwortete er ihnen, »und tut, was er euch sagt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อชาวอียิปต์เริ่มได้รับผลกระทบจากการกันดารอาหาร ผู้คนต่างก็มาทูลขออาหารจากฟาโรห์ ฟาโรห์จึงสั่งชาวอียิปต์ทุกคนว่า “จงไปหาโยเซฟและทำตามสิ่งที่เขาบอก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ชาว​อียิปต์​เริ่ม​อดอยาก ผู้​คน​ต่าง​ก็​ร้อง​ขอ​อาหาร​จาก​ฟาโรห์ และ​ฟาโรห์​บอก​ชาว​อียิปต์​ทุก​คน​ว่า “จง​ไป​หา​โยเซฟ ทำ​ตาม​ที่​โยเซฟ​บอก​ทุก​อย่าง”
  • Thi Thiên 105:20 - Pha-ra-ôn sai thả Giô-sép ra khỏi ngục; người cai trị đất nước đã trả tự do cho ông.
  • Thi Thiên 105:21 - Giô-sép được giao trách nhiệm cai quản mọi việc trong triều vua; ông là người quản trị tài sản của vua.
  • Thi Thiên 105:22 - Ông có quyền chỉ dẫn các triều thần, và dạy những điều khôn ngoan cho bậc trưởng lão.
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 41:40 - Ngươi sẽ lãnh đạo cả nước, toàn dân sẽ vâng theo mệnh lệnh ngươi. Chỉ một mình ta lớn hơn ngươi mà thôi.”
  • Sáng Thế Ký 41:41 - Pha-ra-ôn lại nói với Giô-sép: “Này, ta lập ngươi cai trị toàn cõi Ai Cập.”
  • Giê-rê-mi 14:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Giê-rê-mi để giải thích lý do đất nước Giu-đa bị hạn hán:
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
  • Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
  • Giê-rê-mi 14:5 - Ngay cả nai đẻ con ngoài đồng rồi bỏ con chạy vì không có cỏ.
  • Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
  • Ai Ca 4:3 - Chó rừng còn biết cho con bú, nhưng Ít-ra-ên dân tôi thì không. Chúng không thèm nghe tiếng con kêu khóc, như đà điểu trong hoang mạc.
  • Ai Ca 4:4 - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
  • Ai Ca 4:5 - Những người từng ăn cao lương mỹ vị, nay đi ăn xin trong đường phố cầu mong một chút thực phẩm để cầm hơi. Những người từng sống trên nhung lụa, nay đào xới các đống rác tìm thức ăn.
  • Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
  • Ai Ca 4:7 - Các lãnh đạo xưa kia sức khỏe dồi dào— sáng hơn tuyết, trắng hơn sữa. Mặt họ hồng hào như ngọc đỏ, rạng ngời như bích ngọc.
  • Ai Ca 4:8 - Nhưng nay mặt họ đen như than. Không ai nhận ra họ trên đường phố. Họ chỉ còn da bọc xương; như củi khô và cứng.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • 2 Các Vua 6:25 - Thành Sa-ma-ri bị nạn đói trầm trọng, đến cả một cái đầu lừa cũng bán được tám mươi miếng bạc, chừng 0,3 lít phân bồ câu bán năm miếng bạc.
  • 2 Các Vua 6:26 - Một hôm, khi vua Ít-ra-ên đang đi thị sát trên thành, có một người đàn bà kêu lên: “Cứu tôi với, vua ơi!”
  • 2 Các Vua 6:27 - Vua hỏi: “Nếu Chúa Hằng Hữu không cứu, ta cứu sao được? Vì ta đâu còn đập lúa, ép nho để có mà giúp chị?”
  • 2 Các Vua 6:28 - Vua tiếp: “Chị có việc gì đó?” Người đàn bà thưa: “Chị này đề nghị ăn thịt con tôi ngày trước, qua ngày sau sẽ ăn thịt con chị ta.
  • 2 Các Vua 6:29 - Chúng tôi đã nấu thịt con tôi ăn rồi; qua ngày sau tôi đòi ăn con chị, nhưng chị ấy đem giấu biệt.”
  • Cô-lô-se 1:19 - Vì Đức Chúa Trời đã vui lòng đặt tất cả sự đầy trọn của mình ở trong Chúa Cứu Thế,
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
Bible
Resources
Plans
Donate