Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua thấy chiêm bao hai lần, vì ý Đức Chúa Trời đã quyết định, Ngài sẽ sớm thực hiện việc này.
- 新标点和合本 - 至于法老两回做梦,是因 神命定这事,而且必速速成就。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于法老两次做梦,是因为上帝已经确定这事,上帝必速速成就。
- 和合本2010(神版-简体) - 至于法老两次做梦,是因为 神已经确定这事, 神必速速成就。
- 当代译本 - 王的梦出现了两次,表示上帝的心意已定,上帝必很快成就这事。
- 圣经新译本 - 至于法老两次作梦,是因为 神已经命定这事,并且要快快地实行。
- 中文标准译本 - 至于同一个梦向法老重复了两次,是因为这事已被神命定,神必快速实施。
- 现代标点和合本 - 至于法老两回做梦,是因神命定这事,而且必速速成就。
- 和合本(拼音版) - 至于法老两回作梦,是因上帝命定这事,而且必速速成就。
- New International Version - The reason the dream was given to Pharaoh in two forms is that the matter has been firmly decided by God, and God will do it soon.
- New International Reader's Version - God gave the dream to Pharaoh in two forms. That’s because the matter has been firmly decided by God. And it’s because God will do it soon.
- English Standard Version - And the doubling of Pharaoh’s dream means that the thing is fixed by God, and God will shortly bring it about.
- New Living Translation - As for having two similar dreams, it means that these events have been decreed by God, and he will soon make them happen.
- Christian Standard Bible - Since the dream was given twice to Pharaoh, it means that the matter has been determined by God, and he will carry it out soon.
- New American Standard Bible - Now as for the repeating of the dream to Pharaoh twice, it means that the matter is confirmed by God, and God will quickly bring it about.
- New King James Version - And the dream was repeated to Pharaoh twice because the thing is established by God, and God will shortly bring it to pass.
- Amplified Bible - That the dream was repeated twice to Pharaoh [and in two different ways] indicates that this matter is fully determined and established by God, and God will bring it to pass very quickly.
- American Standard Version - And for that the dream was doubled unto Pharaoh, it is because the thing is established by God, and God will shortly bring it to pass.
- King James Version - And for that the dream was doubled unto Pharaoh twice; it is because the thing is established by God, and God will shortly bring it to pass.
- New English Translation - The dream was repeated to Pharaoh because the matter has been decreed by God, and God will make it happen soon.
- World English Bible - The dream was doubled to Pharaoh, because the thing is established by God, and God will shortly bring it to pass.
- 新標點和合本 - 至於法老兩回做夢,是因神命定這事,而且必速速成就。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於法老兩次做夢,是因為上帝已經確定這事,上帝必速速成就。
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於法老兩次做夢,是因為 神已經確定這事, 神必速速成就。
- 當代譯本 - 王的夢出現了兩次,表示上帝的心意已定,上帝必很快成就這事。
- 聖經新譯本 - 至於法老兩次作夢,是因為 神已經命定這事,並且要快快地實行。
- 呂振中譯本 - 至於夢之所以被重複、兩次給 法老 夢見 呢,那是因為這事乃由上帝立定;上帝必趕快作成。
- 中文標準譯本 - 至於同一個夢向法老重複了兩次,是因為這事已被神命定,神必快速實施。
- 現代標點和合本 - 至於法老兩回做夢,是因神命定這事,而且必速速成就。
- 文理和合譯本 - 上帝定此、將速成之、故使法老復夢、
- 文理委辦譯本 - 上帝定此、將速成之、故使法老復夢。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主定此事、將速成之、故使 法老 夢而復夢、
- Nueva Versión Internacional - El faraón tuvo el mismo sueño dos veces porque Dios ha resuelto firmemente hacer esto, y lo llevará a cabo muy pronto.
- 현대인의 성경 - 왕이 꿈을 두 번 연달아 꾸신 것은 하나님이 이 일을 정하셨으며 그 일을 속히 행하실 것을 뜻합니다.
- Новый Русский Перевод - А то, что сон повторился фараону дважды, означает, что Бог твердо определил это и вскоре исполнит Свой замысел.
- Восточный перевод - А то, что сон повторился фараону дважды, означает, что Всевышний твёрдо определил это и вскоре исполнит Свой замысел.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А то, что сон повторился фараону дважды, означает, что Аллах твёрдо определил это и вскоре исполнит Свой замысел.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А то, что сон повторился фараону дважды, означает, что Всевышний твёрдо определил это и вскоре исполнит Свой замысел.
- La Bible du Semeur 2015 - Si le rêve du pharaon s’est répété par deux fois, c’est que Dieu a irrévocablement décidé la chose et qu’il va l’exécuter sans délai.
- リビングバイブル - 同じ夢を二度ごらんになったのは、今お話ししたことが間違いなく起こるという証拠です。神様がそうお決めになったからには、すぐに夢のとおりになります。
- Nova Versão Internacional - O sonho veio ao faraó duas vezes porque a questão já foi decidida por Deus, que se apressa em realizá-la.
- Hoffnung für alle - Dass du sogar zwei Träume hattest, zeigt dir: Gott hat dies fest beschlossen! Schon bald wird er es wahr werden lassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุที่พระเจ้าทรงประทานความฝันถึงสองอย่างแก่ฟาโรห์นั้น เพราะว่าพระเจ้าทรงตัดสินพระทัยแน่วแน่แล้ว พระองค์จะทรงให้สิ่งนี้เกิดขึ้นในไม่ช้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาโรห์ฝัน 2 ครั้งคู่กัน หมายถึงพระเจ้าเป็นผู้ประสงค์ให้เกิดขึ้น และพระองค์จะให้เกิดขึ้นในไม่ช้า
Cross Reference
- Khải Huyền 9:15 - Bốn thiên sứ này đã chuẩn bị sẵn, đến đúng ngày giờ năm tháng được thả ra liền đi giết hại một phần ba nhân loại.
- Sáng Thế Ký 37:7 - Tối qua, tôi nằm mộng và thấy anh em chúng ta đang bó lúa ngoài đồng. Bó lúa của tôi đứng thẳng lên, còn những bó lúa của các anh đều tập hợp chung quanh và cúi mọp xuống trước bó lúa tôi.”
- Gióp 33:14 - Vì Đức Chúa Trời vẫn phán dạy nhiều lần nhiều cách, nhưng loài người chẳng để ý nghe.
- Gióp 33:15 - Chúa phán trong giấc mơ, trong khải tượng ban đêm, khi người ta chìm sâu trong giấc ngủ nằm mê mãi trên giường mình.
- Mác 10:40 - nhưng về việc ngồi cạnh Ta, Ta không có quyền định đoạt, vì những chỗ ấy dành cho những người đã được Cha Ta chỉ định.”
- Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
- 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
- Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
- Sáng Thế Ký 37:9 - Giô-sép lại nằm mộng và thuật cho các anh: “Các anh hãy nghe chiêm bao này của tôi: Tôi thấy mặt trời, mặt trăng, và mười một ngôi sao đều cúi rạp trước mặt tôi!”
- Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
- Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
- Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
- Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
- 2 Cô-rinh-tô 13:1 - Đây là lần thứ ba tôi đến thăm anh chị em. (Như Thánh Kinh dạy: “Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt” ).
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
- Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?