Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
40:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thật ra, tôi bị người ta bắt từ quê hương xứ Hê-bơ-rơ bán qua đây. Ở Ai Cập tôi cũng chẳng phạm tội gì mà bị tù.”
  • 新标点和合本 - 我实在是从希伯来人之地被拐来的;我在这里也没有做过什么,叫他们把我下在监里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我实在是从希伯来人之地被拐来的,我在这里也没有做过什么,好叫他们把我关在牢里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我实在是从希伯来人之地被拐来的,我在这里也没有做过什么,好叫他们把我关在牢里。”
  • 当代译本 - 我是从希伯来人那里被拐来的,无辜被囚在监牢。”
  • 圣经新译本 - 我实在是从希伯来人之地被拐来;就是在这里,我也没有作过什么事该被关在监牢里的。”
  • 中文标准译本 - 因为我实在是从希伯来人之地被拐来的,就是在这里我也没做过什么事,致使他们把我关在这地牢里。”
  • 现代标点和合本 - 我实在是从希伯来人之地被拐来的,我在这里也没有做过什么,叫他们把我下在监里。”
  • 和合本(拼音版) - 我实在是从希伯来人之地被拐来的,我在这里也没有作过什么,叫他们把我下在监里。”
  • New International Version - I was forcibly carried off from the land of the Hebrews, and even here I have done nothing to deserve being put in a dungeon.”
  • New International Reader's Version - I was taken away from the land of the Hebrews by force. Even here I haven’t done anything to be put in prison for.”
  • English Standard Version - For I was indeed stolen out of the land of the Hebrews, and here also I have done nothing that they should put me into the pit.”
  • New Living Translation - For I was kidnapped from my homeland, the land of the Hebrews, and now I’m here in prison, but I did nothing to deserve it.”
  • Christian Standard Bible - For I was kidnapped from the land of the Hebrews, and even here I have done nothing that they should put me in the dungeon.”
  • New American Standard Bible - For I was in fact kidnapped from the land of the Hebrews, and even here I have done nothing that they should have put me into the dungeon.”
  • New King James Version - For indeed I was stolen away from the land of the Hebrews; and also I have done nothing here that they should put me into the dungeon.”
  • Amplified Bible - For in fact I was taken (stolen) from the land of the Hebrews by [unlawful] force, and even here I have done nothing for which they should put me in the dungeon.”
  • American Standard Version - for indeed I was stolen away out of the land of the Hebrews: and here also have I done nothing that they should put me into the dungeon.
  • King James Version - For indeed I was stolen away out of the land of the Hebrews: and here also have I done nothing that they should put me into the dungeon.
  • New English Translation - for I really was kidnapped from the land of the Hebrews and I have done nothing wrong here for which they should put me in a dungeon.”
  • World English Bible - For indeed, I was stolen away out of the land of the Hebrews, and here also I have done nothing that they should put me into the dungeon.”
  • 新標點和合本 - 我實在是從希伯來人之地被拐來的;我在這裏也沒有做過甚麼,叫他們把我下在監裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實在是從希伯來人之地被拐來的,我在這裏也沒有做過甚麼,好叫他們把我關在牢裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我實在是從希伯來人之地被拐來的,我在這裏也沒有做過甚麼,好叫他們把我關在牢裏。」
  • 當代譯本 - 我是從希伯來人那裡被拐來的,無辜被囚在監牢。」
  • 聖經新譯本 - 我實在是從希伯來人之地被拐來;就是在這裡,我也沒有作過甚麼事該被關在監牢裡的。”
  • 呂振中譯本 - 我實在是從 希伯來 人之地被拐來的;就是在這裏、我也沒有作過甚麼、足以叫他們把我下在這監 裏的。』
  • 中文標準譯本 - 因為我實在是從希伯來人之地被拐來的,就是在這裡我也沒做過什麼事,致使他們把我關在這地牢裡。」
  • 現代標點和合本 - 我實在是從希伯來人之地被拐來的,我在這裡也沒有做過什麼,叫他們把我下在監裡。」
  • 文理和合譯本 - 我乃被掠、出自希伯來境、在此未作關於繫獄之事、
  • 文理委辦譯本 - 我昔被掠出希百來境、在此我亦未嘗妄作、而人乃幽囚我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我昔被掠出 希伯來 地、在此一無所犯、而人囚我於此獄、 或作人囚我於此獄並非因我實有所犯
  • Nueva Versión Internacional - A mí me trajeron por la fuerza, de la tierra de los hebreos. ¡Yo no hice nada aquí para que me echaran en la cárcel!
  • 현대인의 성경 - 나는 히브리 땅에서 강제로 끌려왔으며 여기서도 감옥에 갇힐 만한 일은 하지 않았습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Меня ведь насильно увезли из земли евреев, и здесь я тоже не сделал ничего такого, чтобы сидеть в темнице.
  • Восточный перевод - Меня ведь насильно увезли из земли евреев, и здесь я тоже не сделал ничего такого, чтобы сидеть в темнице.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Меня ведь насильно увезли из земли евреев, и здесь я тоже не сделал ничего такого, чтобы сидеть в темнице.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Меня ведь насильно увезли из земли евреев, и здесь я тоже не сделал ничего такого, чтобы сидеть в темнице.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, j’ai été amené de force du pays des Hébreux, et ici même je n’ai rien fait qui mérite le cachot.
  • リビングバイブル - 私はもともとヘブル人ですが、さらわれてここに来たのです。そして、無実の罪で投獄されてしまったのです。」
  • Nova Versão Internacional - pois fui trazido à força da terra dos hebreus, e também aqui nada fiz para ser jogado neste calabouço”.
  • Hoffnung für alle - Ich wurde aus dem Land der Hebräer entführt, und auch hier in Ägypten habe ich nichts Verbotenes getan. Ich sitze unschuldig im Gefängnis!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าถูกลากตัวมาจากดินแดนของชาวฮีบรู และบัดนี้ต้องมาอยู่ในคุกทั้งๆ ที่ไม่ได้ทำผิดอะไร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ถูก​ลัก​ตัว​มา​จาก​ดินแดน​ของ​ชาว​ฮีบรู แม้แต่​ที่​นี่​ข้าพเจ้า​ก็​ไม่​ได้​ทำ​สิ่ง​ใด​ที่​ควร​แก่​การ​ถูก​จำคุก”
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 37:26 - Giu-đa đề nghị: “Đem bán nó đi cho bọn lái buôn A-rập là lợi nhất,
  • Sáng Thế Ký 37:27 - chứ giết nó, rồi tìm cách phi tang khéo đến mấy cũng chẳng ích gì. Anh em đừng giết nó, vì nó là đứa em ruột thịt của chúng ta.” Họ đều chấp thuận đề nghị ấy.
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:12 - Những người kiện cáo tôi không hề thấy tôi cãi vã với ai trong Đền Thờ, hoặc sách động quần chúng nổi loạn giữa các hội đường hay ngoài đường phố.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:14 - Tôi chỉ nhìn nhận một điều: Tôi thờ phượng Đức Chúa Trời của tổ tiên dân tộc tôi, theo Đạo mà họ gọi là bè phái. Tôi tin tất cả những điều ghi chép trong luật Do Thái và mọi điều các tiên tri viết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:17 - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:18 - Họ gặp tôi đang làm lễ thanh tẩy trong Đền Thờ, chứ tôi chẳng tập họp đám đông hay làm náo loạn gì cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:19 - Mấy người Do Thái đến từ Tiểu Á có mặt ở đó đáng lẽ phải ở đây nếu muốn tố cáo tôi trước tòa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:20 - Xin ngài hỏi các vị lãnh đạo ngồi đây, Hội Đồng Quốc Gia đã tìm thấy tôi có lỗi lầm gì không?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:21 - Tôi chỉ nói: ‘Vì sự sống lại của người chết mà hôm nay tôi bị Hội Đồng xét xử.’ ”
  • 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
  • Sáng Thế Ký 14:13 - Một người chạy thoát và đến báo tin cho Áp-ram, người Hê-bơ-rơ, ngụ tại chòm cây sồi của Mam-rê, người A-mô-rít. Mam-rê, bà con của ông là Ếch-côn, và A-ne cùng kết ước với Áp-ram.
  • Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:10 - Phao-lô đáp: “Không! Đây là tòa án công phán của La Mã, tôi xin được xét xử tại đây. Như ngài đã biết, tôi chẳng có lỗi gì với người Do Thái cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:11 - Nếu tôi có tội hoặc làm điều gì đáng chết, tôi xin sẵn sàng đền tội. Trái lại, nếu những lời họ tố cáo đều vô căn cứ thì không ai được giao nộp tôi cho họ. Tôi xin khiếu nại lên Sê-sa!”
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Sáng Thế Ký 41:12 - Có một thanh niên Hê-bơ-rơ bị giam chung với chúng tôi, tên nô lệ của chỉ huy trưởng ngự lâm quân. Khi nghe thuật chiêm bao, anh ấy giải thích ý nghĩa theo giấc mơ mỗi người.
  • Sáng Thế Ký 39:8 - Nhưng Giô-sép cự tuyệt: “Thưa bà, ông chủ đã ủy quyền cho tôi quản lý mọi người, mọi vật trong nhà,
  • Sáng Thế Ký 39:9 - và bằng lòng giao hết cho tôi, chỉ trừ một mình bà, vì là vợ của chủ. Tôi đâu dám phạm tội ác này và làm buồn lòng Đức Chúa Trời.”
  • Sáng Thế Ký 39:10 - Ngày này qua ngày khác, bà chủ cứ liên tiếp quyến rũ, nhưng Giô-sép một mực chối từ.
  • Sáng Thế Ký 39:11 - Một hôm, thấy Giô-sép làm việc trong nhà mà chung quanh chẳng có ai.
  • Sáng Thế Ký 39:12 - Bà chủ nắm áo kéo chàng lại và đòi ăn nằm. Khi Giô-sép giật áo lại không được, đành bỏ luôn chiếc áo và chạy trốn ra khỏi nhà.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Xuất Ai Cập 21:16 - Ai bắt cóc một người, hoặc đem bán đi hoặc giữ lại, phải bị xử tử.
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:7 - Ai bắt cóc một anh em Ít-ra-ên để làm nô lệ hay đem bán, người ấy phải bị xử tử. Người ác như thế phải bị diệt trừ khỏi cộng đồng.
  • 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • Thi Thiên 59:4 - Con không làm gì sai trái, họ vẫn chuẩn bị tấn công. Xin Chúa tỉnh thức! Sẵn sàng phù hộ và tra xét.
  • Sáng Thế Ký 39:20 - Ông ra lệnh tống giam Giô-sép và xiềng lại trong ngục của hoàng triều.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thật ra, tôi bị người ta bắt từ quê hương xứ Hê-bơ-rơ bán qua đây. Ở Ai Cập tôi cũng chẳng phạm tội gì mà bị tù.”
  • 新标点和合本 - 我实在是从希伯来人之地被拐来的;我在这里也没有做过什么,叫他们把我下在监里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我实在是从希伯来人之地被拐来的,我在这里也没有做过什么,好叫他们把我关在牢里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我实在是从希伯来人之地被拐来的,我在这里也没有做过什么,好叫他们把我关在牢里。”
  • 当代译本 - 我是从希伯来人那里被拐来的,无辜被囚在监牢。”
  • 圣经新译本 - 我实在是从希伯来人之地被拐来;就是在这里,我也没有作过什么事该被关在监牢里的。”
  • 中文标准译本 - 因为我实在是从希伯来人之地被拐来的,就是在这里我也没做过什么事,致使他们把我关在这地牢里。”
  • 现代标点和合本 - 我实在是从希伯来人之地被拐来的,我在这里也没有做过什么,叫他们把我下在监里。”
  • 和合本(拼音版) - 我实在是从希伯来人之地被拐来的,我在这里也没有作过什么,叫他们把我下在监里。”
  • New International Version - I was forcibly carried off from the land of the Hebrews, and even here I have done nothing to deserve being put in a dungeon.”
  • New International Reader's Version - I was taken away from the land of the Hebrews by force. Even here I haven’t done anything to be put in prison for.”
  • English Standard Version - For I was indeed stolen out of the land of the Hebrews, and here also I have done nothing that they should put me into the pit.”
  • New Living Translation - For I was kidnapped from my homeland, the land of the Hebrews, and now I’m here in prison, but I did nothing to deserve it.”
  • Christian Standard Bible - For I was kidnapped from the land of the Hebrews, and even here I have done nothing that they should put me in the dungeon.”
  • New American Standard Bible - For I was in fact kidnapped from the land of the Hebrews, and even here I have done nothing that they should have put me into the dungeon.”
  • New King James Version - For indeed I was stolen away from the land of the Hebrews; and also I have done nothing here that they should put me into the dungeon.”
  • Amplified Bible - For in fact I was taken (stolen) from the land of the Hebrews by [unlawful] force, and even here I have done nothing for which they should put me in the dungeon.”
  • American Standard Version - for indeed I was stolen away out of the land of the Hebrews: and here also have I done nothing that they should put me into the dungeon.
  • King James Version - For indeed I was stolen away out of the land of the Hebrews: and here also have I done nothing that they should put me into the dungeon.
  • New English Translation - for I really was kidnapped from the land of the Hebrews and I have done nothing wrong here for which they should put me in a dungeon.”
  • World English Bible - For indeed, I was stolen away out of the land of the Hebrews, and here also I have done nothing that they should put me into the dungeon.”
  • 新標點和合本 - 我實在是從希伯來人之地被拐來的;我在這裏也沒有做過甚麼,叫他們把我下在監裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實在是從希伯來人之地被拐來的,我在這裏也沒有做過甚麼,好叫他們把我關在牢裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我實在是從希伯來人之地被拐來的,我在這裏也沒有做過甚麼,好叫他們把我關在牢裏。」
  • 當代譯本 - 我是從希伯來人那裡被拐來的,無辜被囚在監牢。」
  • 聖經新譯本 - 我實在是從希伯來人之地被拐來;就是在這裡,我也沒有作過甚麼事該被關在監牢裡的。”
  • 呂振中譯本 - 我實在是從 希伯來 人之地被拐來的;就是在這裏、我也沒有作過甚麼、足以叫他們把我下在這監 裏的。』
  • 中文標準譯本 - 因為我實在是從希伯來人之地被拐來的,就是在這裡我也沒做過什麼事,致使他們把我關在這地牢裡。」
  • 現代標點和合本 - 我實在是從希伯來人之地被拐來的,我在這裡也沒有做過什麼,叫他們把我下在監裡。」
  • 文理和合譯本 - 我乃被掠、出自希伯來境、在此未作關於繫獄之事、
  • 文理委辦譯本 - 我昔被掠出希百來境、在此我亦未嘗妄作、而人乃幽囚我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我昔被掠出 希伯來 地、在此一無所犯、而人囚我於此獄、 或作人囚我於此獄並非因我實有所犯
  • Nueva Versión Internacional - A mí me trajeron por la fuerza, de la tierra de los hebreos. ¡Yo no hice nada aquí para que me echaran en la cárcel!
  • 현대인의 성경 - 나는 히브리 땅에서 강제로 끌려왔으며 여기서도 감옥에 갇힐 만한 일은 하지 않았습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Меня ведь насильно увезли из земли евреев, и здесь я тоже не сделал ничего такого, чтобы сидеть в темнице.
  • Восточный перевод - Меня ведь насильно увезли из земли евреев, и здесь я тоже не сделал ничего такого, чтобы сидеть в темнице.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Меня ведь насильно увезли из земли евреев, и здесь я тоже не сделал ничего такого, чтобы сидеть в темнице.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Меня ведь насильно увезли из земли евреев, и здесь я тоже не сделал ничего такого, чтобы сидеть в темнице.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, j’ai été amené de force du pays des Hébreux, et ici même je n’ai rien fait qui mérite le cachot.
  • リビングバイブル - 私はもともとヘブル人ですが、さらわれてここに来たのです。そして、無実の罪で投獄されてしまったのです。」
  • Nova Versão Internacional - pois fui trazido à força da terra dos hebreus, e também aqui nada fiz para ser jogado neste calabouço”.
  • Hoffnung für alle - Ich wurde aus dem Land der Hebräer entführt, und auch hier in Ägypten habe ich nichts Verbotenes getan. Ich sitze unschuldig im Gefängnis!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าถูกลากตัวมาจากดินแดนของชาวฮีบรู และบัดนี้ต้องมาอยู่ในคุกทั้งๆ ที่ไม่ได้ทำผิดอะไร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ถูก​ลัก​ตัว​มา​จาก​ดินแดน​ของ​ชาว​ฮีบรู แม้แต่​ที่​นี่​ข้าพเจ้า​ก็​ไม่​ได้​ทำ​สิ่ง​ใด​ที่​ควร​แก่​การ​ถูก​จำคุก”
  • Sáng Thế Ký 37:26 - Giu-đa đề nghị: “Đem bán nó đi cho bọn lái buôn A-rập là lợi nhất,
  • Sáng Thế Ký 37:27 - chứ giết nó, rồi tìm cách phi tang khéo đến mấy cũng chẳng ích gì. Anh em đừng giết nó, vì nó là đứa em ruột thịt của chúng ta.” Họ đều chấp thuận đề nghị ấy.
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:12 - Những người kiện cáo tôi không hề thấy tôi cãi vã với ai trong Đền Thờ, hoặc sách động quần chúng nổi loạn giữa các hội đường hay ngoài đường phố.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:14 - Tôi chỉ nhìn nhận một điều: Tôi thờ phượng Đức Chúa Trời của tổ tiên dân tộc tôi, theo Đạo mà họ gọi là bè phái. Tôi tin tất cả những điều ghi chép trong luật Do Thái và mọi điều các tiên tri viết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:17 - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:18 - Họ gặp tôi đang làm lễ thanh tẩy trong Đền Thờ, chứ tôi chẳng tập họp đám đông hay làm náo loạn gì cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:19 - Mấy người Do Thái đến từ Tiểu Á có mặt ở đó đáng lẽ phải ở đây nếu muốn tố cáo tôi trước tòa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:20 - Xin ngài hỏi các vị lãnh đạo ngồi đây, Hội Đồng Quốc Gia đã tìm thấy tôi có lỗi lầm gì không?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:21 - Tôi chỉ nói: ‘Vì sự sống lại của người chết mà hôm nay tôi bị Hội Đồng xét xử.’ ”
  • 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
  • Sáng Thế Ký 14:13 - Một người chạy thoát và đến báo tin cho Áp-ram, người Hê-bơ-rơ, ngụ tại chòm cây sồi của Mam-rê, người A-mô-rít. Mam-rê, bà con của ông là Ếch-côn, và A-ne cùng kết ước với Áp-ram.
  • Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:10 - Phao-lô đáp: “Không! Đây là tòa án công phán của La Mã, tôi xin được xét xử tại đây. Như ngài đã biết, tôi chẳng có lỗi gì với người Do Thái cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:11 - Nếu tôi có tội hoặc làm điều gì đáng chết, tôi xin sẵn sàng đền tội. Trái lại, nếu những lời họ tố cáo đều vô căn cứ thì không ai được giao nộp tôi cho họ. Tôi xin khiếu nại lên Sê-sa!”
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Sáng Thế Ký 41:12 - Có một thanh niên Hê-bơ-rơ bị giam chung với chúng tôi, tên nô lệ của chỉ huy trưởng ngự lâm quân. Khi nghe thuật chiêm bao, anh ấy giải thích ý nghĩa theo giấc mơ mỗi người.
  • Sáng Thế Ký 39:8 - Nhưng Giô-sép cự tuyệt: “Thưa bà, ông chủ đã ủy quyền cho tôi quản lý mọi người, mọi vật trong nhà,
  • Sáng Thế Ký 39:9 - và bằng lòng giao hết cho tôi, chỉ trừ một mình bà, vì là vợ của chủ. Tôi đâu dám phạm tội ác này và làm buồn lòng Đức Chúa Trời.”
  • Sáng Thế Ký 39:10 - Ngày này qua ngày khác, bà chủ cứ liên tiếp quyến rũ, nhưng Giô-sép một mực chối từ.
  • Sáng Thế Ký 39:11 - Một hôm, thấy Giô-sép làm việc trong nhà mà chung quanh chẳng có ai.
  • Sáng Thế Ký 39:12 - Bà chủ nắm áo kéo chàng lại và đòi ăn nằm. Khi Giô-sép giật áo lại không được, đành bỏ luôn chiếc áo và chạy trốn ra khỏi nhà.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Xuất Ai Cập 21:16 - Ai bắt cóc một người, hoặc đem bán đi hoặc giữ lại, phải bị xử tử.
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:7 - Ai bắt cóc một anh em Ít-ra-ên để làm nô lệ hay đem bán, người ấy phải bị xử tử. Người ác như thế phải bị diệt trừ khỏi cộng đồng.
  • 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • Thi Thiên 59:4 - Con không làm gì sai trái, họ vẫn chuẩn bị tấn công. Xin Chúa tỉnh thức! Sẵn sàng phù hộ và tra xét.
  • Sáng Thế Ký 39:20 - Ông ra lệnh tống giam Giô-sép và xiềng lại trong ngục của hoàng triều.
Bible
Resources
Plans
Donate