Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
37:27 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - chứ giết nó, rồi tìm cách phi tang khéo đến mấy cũng chẳng ích gì. Anh em đừng giết nó, vì nó là đứa em ruột thịt của chúng ta.” Họ đều chấp thuận đề nghị ấy.
  • 新标点和合本 - 我们不如将他卖给以实玛利人,不可下手害他;因为他是我们的兄弟,我们的骨肉。”众弟兄就听从了他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 来,我们把他卖给以实玛利人,不要下手害他,因为他是我们的弟弟,我们的骨肉。”他的兄弟们就听从了他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 来,我们把他卖给以实玛利人,不要下手害他,因为他是我们的弟弟,我们的骨肉。”他的兄弟们就听从了他。
  • 当代译本 - 不如把他卖给以实玛利人,不要下手害他,他毕竟是我们的弟弟,我们的骨肉啊!”其他弟兄都赞成他的意见。
  • 圣经新译本 - 我们不如把他卖给以实玛利人,不要下手害他,因为他是我们的兄弟,我们的骨肉。”众兄弟就听从了他。
  • 中文标准译本 - 来,让我们把他卖给以实玛利人吧!不可向他下手,因为他是我们的兄弟,我们的骨肉。”他的兄弟们就听从了他。
  • 现代标点和合本 - 我们不如将他卖给以实玛利人,不可下手害他,因为他是我们的兄弟、我们的骨肉。”众弟兄就听从了他。
  • 和合本(拼音版) - 我们不如将他卖给以实玛利人,不可下手害他,因为他是我们的兄弟,我们的骨肉。”众弟兄就听从了他。
  • New International Version - Come, let’s sell him to the Ishmaelites and not lay our hands on him; after all, he is our brother, our own flesh and blood.” His brothers agreed.
  • New International Reader's Version - Come. Let’s sell him to these traders. Let’s not harm him ourselves. After all, he’s our brother. He’s our own flesh and blood.” Judah’s brothers agreed with him.
  • English Standard Version - Come, let us sell him to the Ishmaelites, and let not our hand be upon him, for he is our brother, our own flesh.” And his brothers listened to him.
  • New Living Translation - Instead of hurting him, let’s sell him to those Ishmaelite traders. After all, he is our brother—our own flesh and blood!” And his brothers agreed.
  • Christian Standard Bible - Come on, let’s sell him to the Ishmaelites and not lay a hand on him, for he is our brother, our own flesh,” and his brothers agreed.
  • New American Standard Bible - Come, and let’s sell him to the Ishmaelites and not lay our hands on him, for he is our brother, our own flesh.” And his brothers listened to him.
  • New King James Version - Come and let us sell him to the Ishmaelites, and let not our hand be upon him, for he is our brother and our flesh.” And his brothers listened.
  • Amplified Bible - Come, let us [instead] sell him to these Ishmaelites [and Midianites] and not lay our hands on him, because he is our brother and our flesh.” So his brothers listened to him and agreed.
  • American Standard Version - Come, and let us sell him to the Ishmaelites, and let not our hand be upon him; for he is our brother, our flesh. And his brethren hearkened unto him.
  • King James Version - Come, and let us sell him to the Ishmaelites, and let not our hand be upon him; for he is our brother and our flesh. And his brethren were content.
  • New English Translation - Come, let’s sell him to the Ishmaelites, but let’s not lay a hand on him, for after all, he is our brother, our own flesh.” His brothers agreed.
  • World English Bible - Come, and let’s sell him to the Ishmaelites, and not let our hand be on him; for he is our brother, our flesh.” His brothers listened to him.
  • 新標點和合本 - 我們不如將他賣給以實瑪利人,不可下手害他;因為他是我們的兄弟,我們的骨肉。」眾弟兄就聽從了他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 來,我們把他賣給以實瑪利人,不要下手害他,因為他是我們的弟弟,我們的骨肉。」他的兄弟們就聽從了他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 來,我們把他賣給以實瑪利人,不要下手害他,因為他是我們的弟弟,我們的骨肉。」他的兄弟們就聽從了他。
  • 當代譯本 - 不如把他賣給以實瑪利人,不要下手害他,他畢竟是我們的弟弟,我們的骨肉啊!」其他弟兄都贊成他的意見。
  • 聖經新譯本 - 我們不如把他賣給以實瑪利人,不要下手害他,因為他是我們的兄弟,我們的骨肉。”眾兄弟就聽從了他。
  • 呂振中譯本 - 來,我們把他賣給 以實瑪利 人;不可下手害他,因為他是我們的兄弟,我們的 骨 肉。』弟兄們就聽從了他。
  • 中文標準譯本 - 來,讓我們把他賣給以實瑪利人吧!不可向他下手,因為他是我們的兄弟,我們的骨肉。」他的兄弟們就聽從了他。
  • 現代標點和合本 - 我們不如將他賣給以實瑪利人,不可下手害他,因為他是我們的兄弟、我們的骨肉。」眾弟兄就聽從了他。
  • 文理和合譯本 - 彼乃我弟、我之骨肉、毋著以手、莫若鬻於以實瑪利人、兄弟從之、
  • 文理委辦譯本 - 莫若鬻與以實馬利人。兄弟允之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼乃我弟、我之骨肉、勿害其命、莫若鬻於 以實瑪利 人、兄弟允之、
  • Nueva Versión Internacional - En vez de eliminarlo, vendámoslo a los ismaelitas; a fin de cuentas, es nuestro propio hermano. Sus hermanos estuvieron de acuerdo con él,
  • 현대인의 성경 - 자, 그를 이스마엘 사람들에게 팔아 넘기고 그에게 손을 대지 말자. 그도 우리와 살과 피를 나눈 우리의 형제이다” 하자 그의 형제들이 그의 말에 동의하였다.
  • Новый Русский Перевод - Лучше продадим его измаильтянам и не станем поднимать на него руки; ведь он наш брат, наша плоть и кровь. Братья согласились с ним.
  • Восточный перевод - Лучше продадим его исмаильтянам и не станем поднимать на него руки, ведь он наш брат, наша плоть и кровь. Братья согласились с ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лучше продадим его исмаильтянам и не станем поднимать на него руки, ведь он наш брат, наша плоть и кровь. Братья согласились с ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лучше продадим его исмоильтянам и не станем поднимать на него руки, ведь он наш брат, наша плоть и кровь. Братья согласились с ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vendons-le plutôt aux Ismaélites. Ne portons pas la main sur lui, car c’est notre frère, il est de même sang que nous. Ses frères furent d’accord
  • Nova Versão Internacional - Vamos vendê-lo aos ismaelitas. Não tocaremos nele, afinal é nosso irmão, é nosso próprio sangue ”. E seus irmãos concordaram.
  • Hoffnung für alle - Los, wir verkaufen ihn an die Ismaeliter! Dann brauchen wir ihm nichts anzutun, schließlich ist er immer noch unser Bruder!« Die anderen stimmten zu,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เราขายโยเซฟให้พวกอิชมาเอลเถิด อย่าทำอะไรเขาเลย ถึงอย่างไรเขาก็เป็นพี่น้องของเรา เป็นเลือดเนื้อเชื้อไขเดียวกับเรา” พี่น้องก็เห็นด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มา​เถิด เรา​ขาย​ตัว​เขา​ให้​พวก​อิชมาเอล อย่า​ฆ่า​เขา​ด้วย​มือ​ของ​เรา​เอง เพราะ​เขา​เป็น​น้อง​ของ​เรา เป็น​เลือด​เนื้อ​ของ​เรา” แล้ว​พี่​น้อง​ของ​เขา​ก็​เห็น​ด้วย
Cross Reference
  • Nê-hê-mi 5:8 - Tôi nói: “Chúng ta đã từng cố gắng chuộc lại những người Giu-đa bị bán làm nô lệ cho người ngoại quốc. Thế mà bây giờ các ông lại đi mua bán anh em mình. Các ông còn muốn bán họ giữa vòng chúng ta sao?” Họ im lặng, không trả lời gì được cả.
  • Sáng Thế Ký 37:22 - Đổ máu nó ra làm chi? Chỉ cần quăng nó vào giếng cạn là nó chết rồi.” Thật ra, Ru-bên lập mưu cứu Giô-sép để đưa nó về với cha an toàn.
  • 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Xuất Ai Cập 21:21 - Nhưng nếu người nô lệ còn sống vài ngày sau khi bị đánh, thì chủ khỏi bị trừng phạt, vì người nô lệ thuộc quyền sở hữu của chủ.
  • Xuất Ai Cập 21:16 - Ai bắt cóc một người, hoặc đem bán đi hoặc giữ lại, phải bị xử tử.
  • Sáng Thế Ký 29:14 - La-ban đáp: “Cháu đúng là cốt nhục của cậu.” Gia-cốp ở chơi nhà cậu một tháng và giúp việc cho cậu.
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • 2 Sa-mu-ên 11:14 - Sáng hôm sau, Đa-vít viết thư cho Giô-áp, nhờ U-ri cầm đi.
  • 2 Sa-mu-ên 11:15 - Trong thư chỉ thị Giô-áp rằng: “Hãy đặt U-ri vào vị trí nguy hiểm nhất của trận chiến, rồi rút quân bỏ rơi U-ri cho hắn bị địch đánh chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:16 - Vậy trong lúc vây thành, Giô-áp xếp U-ri vào nơi có thành phần giữ thành mạnh nhất.
  • 2 Sa-mu-ên 11:17 - Khi quân trong thành xông ra giao chiến, có một số chiến sĩ Ít-ra-ên tử trận, U-ri, người Hê-tít cũng chết.
  • 1 Sa-mu-ên 18:17 - Một hôm, Sau-lơ nói với Đa-vít: “Ta sẽ gả con gái lớn của ta là Mê-ráp cho con làm vợ. Nhưng con phải can đảm giúp ta và chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu.” Nói thế vì Sau-lơ nghĩ: “Ta sai nó chống lại quân Phi-li-tin để họ giết hắn hơn là ta phải ra tay.”
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
  • Sáng Thế Ký 42:21 - Các anh em bảo nhau: “Chúng ta mắc họa vì có tội với em chúng ta. Lúc nó đau khổ tuyệt vọng van xin, chúng ta đã chẳng thương xót.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - chứ giết nó, rồi tìm cách phi tang khéo đến mấy cũng chẳng ích gì. Anh em đừng giết nó, vì nó là đứa em ruột thịt của chúng ta.” Họ đều chấp thuận đề nghị ấy.
  • 新标点和合本 - 我们不如将他卖给以实玛利人,不可下手害他;因为他是我们的兄弟,我们的骨肉。”众弟兄就听从了他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 来,我们把他卖给以实玛利人,不要下手害他,因为他是我们的弟弟,我们的骨肉。”他的兄弟们就听从了他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 来,我们把他卖给以实玛利人,不要下手害他,因为他是我们的弟弟,我们的骨肉。”他的兄弟们就听从了他。
  • 当代译本 - 不如把他卖给以实玛利人,不要下手害他,他毕竟是我们的弟弟,我们的骨肉啊!”其他弟兄都赞成他的意见。
  • 圣经新译本 - 我们不如把他卖给以实玛利人,不要下手害他,因为他是我们的兄弟,我们的骨肉。”众兄弟就听从了他。
  • 中文标准译本 - 来,让我们把他卖给以实玛利人吧!不可向他下手,因为他是我们的兄弟,我们的骨肉。”他的兄弟们就听从了他。
  • 现代标点和合本 - 我们不如将他卖给以实玛利人,不可下手害他,因为他是我们的兄弟、我们的骨肉。”众弟兄就听从了他。
  • 和合本(拼音版) - 我们不如将他卖给以实玛利人,不可下手害他,因为他是我们的兄弟,我们的骨肉。”众弟兄就听从了他。
  • New International Version - Come, let’s sell him to the Ishmaelites and not lay our hands on him; after all, he is our brother, our own flesh and blood.” His brothers agreed.
  • New International Reader's Version - Come. Let’s sell him to these traders. Let’s not harm him ourselves. After all, he’s our brother. He’s our own flesh and blood.” Judah’s brothers agreed with him.
  • English Standard Version - Come, let us sell him to the Ishmaelites, and let not our hand be upon him, for he is our brother, our own flesh.” And his brothers listened to him.
  • New Living Translation - Instead of hurting him, let’s sell him to those Ishmaelite traders. After all, he is our brother—our own flesh and blood!” And his brothers agreed.
  • Christian Standard Bible - Come on, let’s sell him to the Ishmaelites and not lay a hand on him, for he is our brother, our own flesh,” and his brothers agreed.
  • New American Standard Bible - Come, and let’s sell him to the Ishmaelites and not lay our hands on him, for he is our brother, our own flesh.” And his brothers listened to him.
  • New King James Version - Come and let us sell him to the Ishmaelites, and let not our hand be upon him, for he is our brother and our flesh.” And his brothers listened.
  • Amplified Bible - Come, let us [instead] sell him to these Ishmaelites [and Midianites] and not lay our hands on him, because he is our brother and our flesh.” So his brothers listened to him and agreed.
  • American Standard Version - Come, and let us sell him to the Ishmaelites, and let not our hand be upon him; for he is our brother, our flesh. And his brethren hearkened unto him.
  • King James Version - Come, and let us sell him to the Ishmaelites, and let not our hand be upon him; for he is our brother and our flesh. And his brethren were content.
  • New English Translation - Come, let’s sell him to the Ishmaelites, but let’s not lay a hand on him, for after all, he is our brother, our own flesh.” His brothers agreed.
  • World English Bible - Come, and let’s sell him to the Ishmaelites, and not let our hand be on him; for he is our brother, our flesh.” His brothers listened to him.
  • 新標點和合本 - 我們不如將他賣給以實瑪利人,不可下手害他;因為他是我們的兄弟,我們的骨肉。」眾弟兄就聽從了他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 來,我們把他賣給以實瑪利人,不要下手害他,因為他是我們的弟弟,我們的骨肉。」他的兄弟們就聽從了他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 來,我們把他賣給以實瑪利人,不要下手害他,因為他是我們的弟弟,我們的骨肉。」他的兄弟們就聽從了他。
  • 當代譯本 - 不如把他賣給以實瑪利人,不要下手害他,他畢竟是我們的弟弟,我們的骨肉啊!」其他弟兄都贊成他的意見。
  • 聖經新譯本 - 我們不如把他賣給以實瑪利人,不要下手害他,因為他是我們的兄弟,我們的骨肉。”眾兄弟就聽從了他。
  • 呂振中譯本 - 來,我們把他賣給 以實瑪利 人;不可下手害他,因為他是我們的兄弟,我們的 骨 肉。』弟兄們就聽從了他。
  • 中文標準譯本 - 來,讓我們把他賣給以實瑪利人吧!不可向他下手,因為他是我們的兄弟,我們的骨肉。」他的兄弟們就聽從了他。
  • 現代標點和合本 - 我們不如將他賣給以實瑪利人,不可下手害他,因為他是我們的兄弟、我們的骨肉。」眾弟兄就聽從了他。
  • 文理和合譯本 - 彼乃我弟、我之骨肉、毋著以手、莫若鬻於以實瑪利人、兄弟從之、
  • 文理委辦譯本 - 莫若鬻與以實馬利人。兄弟允之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼乃我弟、我之骨肉、勿害其命、莫若鬻於 以實瑪利 人、兄弟允之、
  • Nueva Versión Internacional - En vez de eliminarlo, vendámoslo a los ismaelitas; a fin de cuentas, es nuestro propio hermano. Sus hermanos estuvieron de acuerdo con él,
  • 현대인의 성경 - 자, 그를 이스마엘 사람들에게 팔아 넘기고 그에게 손을 대지 말자. 그도 우리와 살과 피를 나눈 우리의 형제이다” 하자 그의 형제들이 그의 말에 동의하였다.
  • Новый Русский Перевод - Лучше продадим его измаильтянам и не станем поднимать на него руки; ведь он наш брат, наша плоть и кровь. Братья согласились с ним.
  • Восточный перевод - Лучше продадим его исмаильтянам и не станем поднимать на него руки, ведь он наш брат, наша плоть и кровь. Братья согласились с ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лучше продадим его исмаильтянам и не станем поднимать на него руки, ведь он наш брат, наша плоть и кровь. Братья согласились с ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лучше продадим его исмоильтянам и не станем поднимать на него руки, ведь он наш брат, наша плоть и кровь. Братья согласились с ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vendons-le plutôt aux Ismaélites. Ne portons pas la main sur lui, car c’est notre frère, il est de même sang que nous. Ses frères furent d’accord
  • Nova Versão Internacional - Vamos vendê-lo aos ismaelitas. Não tocaremos nele, afinal é nosso irmão, é nosso próprio sangue ”. E seus irmãos concordaram.
  • Hoffnung für alle - Los, wir verkaufen ihn an die Ismaeliter! Dann brauchen wir ihm nichts anzutun, schließlich ist er immer noch unser Bruder!« Die anderen stimmten zu,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เราขายโยเซฟให้พวกอิชมาเอลเถิด อย่าทำอะไรเขาเลย ถึงอย่างไรเขาก็เป็นพี่น้องของเรา เป็นเลือดเนื้อเชื้อไขเดียวกับเรา” พี่น้องก็เห็นด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มา​เถิด เรา​ขาย​ตัว​เขา​ให้​พวก​อิชมาเอล อย่า​ฆ่า​เขา​ด้วย​มือ​ของ​เรา​เอง เพราะ​เขา​เป็น​น้อง​ของ​เรา เป็น​เลือด​เนื้อ​ของ​เรา” แล้ว​พี่​น้อง​ของ​เขา​ก็​เห็น​ด้วย
  • Nê-hê-mi 5:8 - Tôi nói: “Chúng ta đã từng cố gắng chuộc lại những người Giu-đa bị bán làm nô lệ cho người ngoại quốc. Thế mà bây giờ các ông lại đi mua bán anh em mình. Các ông còn muốn bán họ giữa vòng chúng ta sao?” Họ im lặng, không trả lời gì được cả.
  • Sáng Thế Ký 37:22 - Đổ máu nó ra làm chi? Chỉ cần quăng nó vào giếng cạn là nó chết rồi.” Thật ra, Ru-bên lập mưu cứu Giô-sép để đưa nó về với cha an toàn.
  • 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Xuất Ai Cập 21:21 - Nhưng nếu người nô lệ còn sống vài ngày sau khi bị đánh, thì chủ khỏi bị trừng phạt, vì người nô lệ thuộc quyền sở hữu của chủ.
  • Xuất Ai Cập 21:16 - Ai bắt cóc một người, hoặc đem bán đi hoặc giữ lại, phải bị xử tử.
  • Sáng Thế Ký 29:14 - La-ban đáp: “Cháu đúng là cốt nhục của cậu.” Gia-cốp ở chơi nhà cậu một tháng và giúp việc cho cậu.
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • 2 Sa-mu-ên 11:14 - Sáng hôm sau, Đa-vít viết thư cho Giô-áp, nhờ U-ri cầm đi.
  • 2 Sa-mu-ên 11:15 - Trong thư chỉ thị Giô-áp rằng: “Hãy đặt U-ri vào vị trí nguy hiểm nhất của trận chiến, rồi rút quân bỏ rơi U-ri cho hắn bị địch đánh chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:16 - Vậy trong lúc vây thành, Giô-áp xếp U-ri vào nơi có thành phần giữ thành mạnh nhất.
  • 2 Sa-mu-ên 11:17 - Khi quân trong thành xông ra giao chiến, có một số chiến sĩ Ít-ra-ên tử trận, U-ri, người Hê-tít cũng chết.
  • 1 Sa-mu-ên 18:17 - Một hôm, Sau-lơ nói với Đa-vít: “Ta sẽ gả con gái lớn của ta là Mê-ráp cho con làm vợ. Nhưng con phải can đảm giúp ta và chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu.” Nói thế vì Sau-lơ nghĩ: “Ta sai nó chống lại quân Phi-li-tin để họ giết hắn hơn là ta phải ra tay.”
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
  • Sáng Thế Ký 42:21 - Các anh em bảo nhau: “Chúng ta mắc họa vì có tội với em chúng ta. Lúc nó đau khổ tuyệt vọng van xin, chúng ta đã chẳng thương xót.”
Bible
Resources
Plans
Donate