Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp xây dựng một bàn thờ và đặt tên nơi đó là Ên-bê-tên, vì Đức Chúa Trời đã xuất hiện và gặp ông tại đây trong ngày ông chạy trốn anh mình.
- 新标点和合本 - 他在那里筑了一座坛,就给那地方起名叫伊勒伯特利(就是“伯特利之 神”的意思);因为他逃避他哥哥的时候, 神在那里向他显现。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他在那里筑了一座坛,给那地方起名叫伊勒‧伯特利 ,因为他逃避他哥哥的时候,上帝曾在那里向他显现。
- 和合本2010(神版-简体) - 他在那里筑了一座坛,给那地方起名叫伊勒‧伯特利 ,因为他逃避他哥哥的时候, 神曾在那里向他显现。
- 当代译本 - 他在那里建造了一座坛,称那地方为伊勒·伯特利 ,因为在他逃避哥哥的时候,上帝曾在那里向他显现。
- 圣经新译本 - 他在那里筑了一座坛,就称那地方为伊勒.伯特利,因为他逃避他哥哥的时候, 神曾经在那里向他显现。
- 中文标准译本 - 他在那里筑了一座祭坛,称那地方为伊利-伯特利,因为他逃避他哥哥的时候,神曾在那里向他显现。
- 现代标点和合本 - 他在那里筑了一座坛,就给那地方起名叫伊勒伯特利 ,因为他逃避他哥哥的时候,神在那里向他显现。
- 和合本(拼音版) - 他在那里筑了一座坛,就给那地方起名叫伊勒伯特利 ,因为他逃避他哥哥的时候,上帝在那里向他显现。
- New International Version - There he built an altar, and he called the place El Bethel, because it was there that God revealed himself to him when he was fleeing from his brother.
- New International Reader's Version - Jacob built an altar at Luz. He named the place El Bethel. There God made himself known to Jacob when he was running away from his brother.
- English Standard Version - and there he built an altar and called the place El-bethel, because there God had revealed himself to him when he fled from his brother.
- New Living Translation - Jacob built an altar there and named the place El-bethel (which means “God of Bethel”), because God had appeared to him there when he was fleeing from his brother, Esau.
- Christian Standard Bible - Jacob built an altar there and called the place El-bethel because it was there that God had revealed himself to him when he was fleeing from his brother.
- New American Standard Bible - Then he built an altar there, and called the place El-bethel, because there God had revealed Himself to him when he fled from his brother.
- New King James Version - And he built an altar there and called the place El Bethel, because there God appeared to him when he fled from the face of his brother.
- Amplified Bible - There he built an altar [to worship the Lord], and called the place El-bethel (God of the House of God), because there God had revealed Himself to him when he escaped from his brother.
- American Standard Version - And he built there an altar, and called the place El-beth-el; because there God was revealed unto him, when he fled from the face of his brother.
- King James Version - And he built there an altar, and called the place El–beth–el: because there God appeared unto him, when he fled from the face of his brother.
- New English Translation - He built an altar there and named the place El Bethel because there God had revealed himself to him when he was fleeing from his brother.
- World English Bible - He built an altar there, and called the place El Beth El; because there God was revealed to him, when he fled from the face of his brother.
- 新標點和合本 - 他在那裏築了一座壇,就給那地方起名叫伊勒‧伯特利(就是伯特利之神的意思);因為他逃避他哥哥的時候,神在那裏向他顯現。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在那裏築了一座壇,給那地方起名叫伊勒‧伯特利 ,因為他逃避他哥哥的時候,上帝曾在那裏向他顯現。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他在那裏築了一座壇,給那地方起名叫伊勒‧伯特利 ,因為他逃避他哥哥的時候, 神曾在那裏向他顯現。
- 當代譯本 - 他在那裡建造了一座壇,稱那地方為伊勒·伯特利 ,因為在他逃避哥哥的時候,上帝曾在那裡向他顯現。
- 聖經新譯本 - 他在那裡築了一座壇,就稱那地方為伊勒.伯特利,因為他逃避他哥哥的時候, 神曾經在那裡向他顯現。
- 呂振中譯本 - 他在那裏築了一座祭壇,就給那地方起名叫 伊勒伯特利 ,因為他逃避他哥哥那時候,上帝是在那裏向他顯示的。
- 中文標準譯本 - 他在那裡築了一座祭壇,稱那地方為伊利-伯特利,因為他逃避他哥哥的時候,神曾在那裡向他顯現。
- 現代標點和合本 - 他在那裡築了一座壇,就給那地方起名叫伊勒伯特利 ,因為他逃避他哥哥的時候,神在那裡向他顯現。
- 文理和合譯本 - 昔雅各避兄以掃、上帝顯見、故在彼築壇、名其地曰伊勒伯特利、
- 文理委辦譯本 - 昔雅各避兄以掃、上帝顯現、故在彼築壇、名其地曰益伯特利。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 雅各 避其兄 以掃 時、天主於彼顯現、故 雅各 建祭臺於彼、名其地曰 伊勒伯特利 、 伊勒伯特利譯即在伯特利顯現之天主
- Nueva Versión Internacional - Erigió un altar y llamó a ese lugar El Betel, porque allí se le había revelado Dios cuando escapaba de su hermano Esaú.
- 현대인의 성경 - 거기서 야곱은 단을 쌓고 그 곳을 ‘엘 – 벧엘’ 이라 불렀는데 이것은 그가 형을 피해 도망할 때 하나님이 거기서 그에게 나타나셨기 때문이었다.
- Новый Русский Перевод - Там он построил жертвенник и назвал то место «Бог Вефиля», потому что там Бог открылся ему, когда он бежал от своего брата.
- Восточный перевод - Там он построил жертвенник и назвал то место Ил-Вефиль («Всевышний, явившийся в Вефиле»), потому что там Всевышний открылся ему, когда он бежал от своего брата.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там он построил жертвенник и назвал то место Ил-Вефиль («Всевышний, явившийся в Вефиле»), потому что там Аллах открылся ему, когда он бежал от своего брата.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там он построил жертвенник и назвал то место Ил-Вефиль («Всевышний, явившийся в Вефиле»), потому что там Всевышний открылся ему, когда он бежал от своего брата.
- La Bible du Semeur 2015 - Il bâtit là un autel et appela ce lieu El-Béthel (Dieu de Béthel), car c’est à cet endroit que Dieu lui était apparu lorsqu’il fuyait loin de son frère.
- リビングバイブル - ヤコブはそこに祭壇を築き、エル・ベテル(「ベテルでお会いした神の祭壇」の意)と呼びました。エサウのもとから逃げる時、神と会ったのが、このベテルだったからです。
- Nova Versão Internacional - Nesse lugar construiu um altar e lhe deu o nome de El-Betel , porque ali Deus havia se revelado a ele, quando fugia do seu irmão.
- Hoffnung für alle - Dort baute Jakob einen Altar und nannte die Opferstätte »Gott von Bethel«. Denn an dieser Stelle war Gott ihm einst erschienen, als er vor seinem Bruder Esau fliehen musste.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาสร้างแท่นบูชาขึ้นและเรียกที่นั่นว่าเอลเบธเอล เพราะพระเจ้าทรงเปิดเผยพระองค์แก่เขาที่นั่นเมื่อครั้งที่เขาหนีจากพี่ชายของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านสร้างแท่นบูชาที่นั่น และเรียกชื่อสถานที่นั้นว่า เอลเบธเอล เพราะพระเจ้าได้ปรากฏพระองค์แก่ท่านตอนที่ท่านหนีพี่ชายมา
Cross Reference
- Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
- Thẩm Phán 6:24 - Ghi-đê-ôn xây một bàn thờ tại nơi ấy cho Chúa Hằng Hữu và đặt tên là Giê-hô-va Sa-lôm (nghĩ là “Chúa Hằng Hữu Bình An”). Đến nay, bàn thờ này vẫn còn ở Óp-ra, trong đất A-bi-ê-xe.
- Sáng Thế Ký 28:19 - và đặt tên địa điểm này là Bê-tên (Nhà Chân Thần), thay tên cũ là Lu-xơ.
- Sáng Thế Ký 28:22 - Còn tảng đá kỷ niệm này sẽ trở thành nơi thờ phượng Đức Chúa Trời, và con sẽ dâng lại cho Đức Chúa Trời một phần mười mọi vật Chúa ban cho.”
- Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
- Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
- Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
- Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
- Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
- Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.