Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
30:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ra-chên đặt tên nó là Đan và giải thích: “Đức Chúa Trời đã minh oan cho tôi, nghe lời tôi van nài, và ban cho tôi một con trai.”
  • 新标点和合本 - 拉结说:“ 神伸了我的冤,也听了我的声音,赐我一个儿子”,因此给他起名叫但(就是“伸冤”的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拉结给他起名叫但 ,说:“上帝为我伸冤,也听了我的声音,赐给我一个儿子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 拉结给他起名叫但 ,说:“ 神为我伸冤,也听了我的声音,赐给我一个儿子。”
  • 当代译本 - 拉结说:“上帝为我申冤,也听了我的恳求,赐给我一个儿子。”拉结就给孩子取名叫但 。
  • 圣经新译本 - 拉结说:“ 神为我伸了冤,也垂听了我的声音,赐给我一个儿子。”所以给他起名叫但。
  • 中文标准译本 - 拉结说:“神为我伸了冤,他确实垂听我的声音,赐给了我一个儿子。”因此给孩子起名为但。
  • 现代标点和合本 - 拉结说:“神申了我的冤,也听了我的声音,赐我一个儿子。”因此给他起名叫但 。
  • 和合本(拼音版) - 拉结说:“上帝伸了我的冤,也听了我的声音,赐我一个儿子。”因此给他起名叫但 。
  • New International Version - Then Rachel said, “God has vindicated me; he has listened to my plea and given me a son.” Because of this she named him Dan.
  • New International Reader's Version - Then Rachel said, “God has stood up for my rights. He has listened to my prayer and given me a son.” So she named him Dan.
  • English Standard Version - Then Rachel said, “God has judged me, and has also heard my voice and given me a son.” Therefore she called his name Dan.
  • New Living Translation - Rachel named him Dan, for she said, “God has vindicated me! He has heard my request and given me a son.”
  • The Message - Rachel said, “God took my side and vindicated me. He listened to me and gave me a son.” She named him Dan (Vindication). Rachel’s maid Bilhah became pregnant again and gave Jacob a second son. Rachel said, “I’ve been in an all-out fight with my sister—and I’ve won.” So she named him Naphtali (Fight).
  • Christian Standard Bible - Rachel said, “God has vindicated me; yes, he has heard me and given me a son,” so she named him Dan.
  • New American Standard Bible - Then Rachel said, “God has vindicated me, and has indeed heard my voice and has given me a son.” Therefore she named him Dan.
  • New King James Version - Then Rachel said, “God has judged my case; and He has also heard my voice and given me a son.” Therefore she called his name Dan.
  • Amplified Bible - Then Rachel said, “God has judged and vindicated me, and has heard my plea and has given me a son [through my maid].” So she named him Dan (He judged).
  • American Standard Version - And Rachel said, God hath judged me, and hath also heard my voice, and hath given me a son: therefore called she his name Dan.
  • King James Version - And Rachel said, God hath judged me, and hath also heard my voice, and hath given me a son: therefore called she his name Dan.
  • New English Translation - Then Rachel said, “God has vindicated me. He has responded to my prayer and given me a son.” That is why she named him Dan.
  • World English Bible - Rachel said, “God has judged me, and has also heard my voice, and has given me a son.” Therefore she called his name Dan.
  • 新標點和合本 - 拉結說:「神伸了我的冤,也聽了我的聲音,賜我一個兒子」,因此給他起名叫但(就是伸冤的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拉結給他起名叫但 ,說:「上帝為我伸冤,也聽了我的聲音,賜給我一個兒子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拉結給他起名叫但 ,說:「 神為我伸冤,也聽了我的聲音,賜給我一個兒子。」
  • 當代譯本 - 拉結說:「上帝為我伸冤,也聽了我的懇求,賜給我一個兒子。」拉結就給孩子取名叫但 。
  • 聖經新譯本 - 拉結說:“ 神為我伸了冤,也垂聽了我的聲音,賜給我一個兒子。”所以給他起名叫但。
  • 呂振中譯本 - 拉結 說:『上帝為我伸訴了,也聽了我的聲音,給了我一個兒子;所以她給孩子起名叫 但 。
  • 中文標準譯本 - 拉結說:「神為我伸了冤,他確實垂聽我的聲音,賜給了我一個兒子。」因此給孩子起名為但。
  • 現代標點和合本 - 拉結說:「神申了我的冤,也聽了我的聲音,賜我一個兒子。」因此給他起名叫但 。
  • 文理和合譯本 - 拉結名之曰但、曰、上帝伸我冤、聽我祈、賜我一子、
  • 文理委辦譯本 - 拉結命名但、曰、上帝祐我、聽我祈、賜我一子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉結 曰、天主為我伸冤、俯聽我祈、賜我一子、故名之曰 但 、 但譯即伸冤之義
  • Nueva Versión Internacional - Y Raquel exclamó: «¡Dios me ha hecho justicia! ¡Escuchó mi plegaria y me ha dado un hijo!» Por eso Raquel le puso por nombre Dan.
  • 현대인의 성경 - 이때 라헬은 “하나님이 나의 억울한 사정을 아시고 내가 호소하는 소리를 들으셔서 나에게 아들을 주셨다” 하고 그 이름을 단이라고 지었다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Рахиль сказала: «Бог оправдал меня; Он внял моей мольбе и дал мне сына». Поэтому она назвала его Дан .
  • Восточный перевод - Тогда Рахиля сказала: «Всевышний оправдал меня; Он внял моей мольбе и дал мне сына». Поэтому она назвала его Дан («он оправдал»).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Рахиля сказала: «Аллах оправдал меня; Он внял моей мольбе и дал мне сына». Поэтому она назвала его Дан («он оправдал»).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Рахиля сказала: «Всевышний оправдал меня; Он внял моей мольбе и дал мне сына». Поэтому она назвала его Дон («он оправдал»).
  • La Bible du Semeur 2015 - Rachel s’écria : Dieu a défendu mon droit. Et même, il m’a exaucée et m’a donné un fils. C’est pourquoi elle l’appela Dan (Il juge).
  • リビングバイブル - ラケルは、「神様は正義を行ってくださった。願いどおり息子を下さったのだから」と言って、その子をダン〔「正義」の意〕と名づけました。
  • Nova Versão Internacional - Então Raquel disse: “Deus me fez justiça, ouviu o meu clamor e deu-me um filho”. Por isso deu-lhe o nome de Dã.
  • Hoffnung für alle - Da sagte Rahel: »Gott hat mir zu meinem Recht verholfen! Er hat auf meine Bitte gehört und mir einen Sohn geschenkt!« Darum nannte sie ihn Dan (»Er hat zum Recht verholfen«).
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วราเชลกล่าวว่า “พระเจ้าทรงตัดสินให้ฉันชนะ พระองค์ทรงสดับฟังคำวิงวอนของฉันและประทานลูกชายแก่ฉัน” เพราะเหตุนี้นางจึงตั้งชื่อเขาว่าดาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ราเชล​พูด​ว่า “พระ​เจ้า​ได้​ให้​ความ​เป็น​ธรรม​แก่​ข้าพเจ้า พระ​องค์​ได้ยิน​เสียง​ของ​ฉัน​ด้วย และ​ให้​ลูก​ชาย​คน​หนึ่ง​แก่​ฉัน” ฉะนั้น​นาง​จึง​ตั้งชื่อ​เขา​ว่า ดาน
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 46:23 - Con trai của Đan là Hu-sim.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:22 - Về đại tộc Đan, Môi-se nói: “Đan là một sư tử con từ Ba-san nhảy xổ tới.”
  • Giê-rê-mi 13:2 - Vậy, tôi đi mua dây đai như Chúa Hằng Hữu phán dặn, và thắt vào lưng.
  • Sáng Thế Ký 35:25 - Các con của Bi-la, nữ tì của Ra-chên là Đan và Nép-ta-li;
  • Giê-rê-mi 15:14 - Ta sẽ khiến kẻ thù giải các ngươi đến một xứ các ngươi không biết. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa, sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 15:15 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa biết điều đang xảy đến cho con. Xin Chúa nhớ đến và cứu giúp con. Báo trả những người cố tâm hại con! Xin cho con thêm thời gian; xin đừng để con phải chết sớm. Đó là vì mục đích của Ngài mà con chịu khổ.
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 15:17 - Con không bao giờ theo bọn người hay tiệc tùng. Con ngồi một mình vì tay Chúa ở trên con. Tội lỗi chúng khiến con vô cùng tức giận.
  • Giê-rê-mi 15:18 - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
  • Giê-rê-mi 15:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu con quay lại với Ta, Ta sẽ phục hồi con vậy con sẽ tiếp tục phục vụ Ta. Nếu con nói những điều quý báu hơn những điều vô giá trị, Ta sẽ cho con làm người phát ngôn của Ta. Con phải ảnh hưởng chúng; chứ đừng để chúng ảnh hưởng con!
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:34 - Lê-a thụ thai lần thứ ba, sinh con trai, đặt tên là Lê-vi, và giải thích: “Bây giờ, chồng tôi sẽ khắng khít với tôi, vì tôi sinh được ba con trai cho người.”
  • Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
  • Giê-rê-mi 13:24 - “Vì thế, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi như rơm rác bị gió sa mạc đùa đi.
  • Sáng Thế Ký 49:16 - Đan sẽ xử đoán dân mình, như những tộc khác của Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 49:17 - Đan là con rắn độc bên đường rình cắn vào gót ngựa, khiến kỵ sĩ nhào lăn!
  • Thi Thiên 35:24 - Xin Chúa Công Chính xét xử công minh, đừng để họ reo mừng đắc thắng.
  • Thi Thiên 43:1 - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
  • Ai Ca 3:59 - Chúa đã thấu rõ những bất công mà con phải chịu, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin xét xử cho con, và minh chứng điều đúng cho con.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ra-chên đặt tên nó là Đan và giải thích: “Đức Chúa Trời đã minh oan cho tôi, nghe lời tôi van nài, và ban cho tôi một con trai.”
  • 新标点和合本 - 拉结说:“ 神伸了我的冤,也听了我的声音,赐我一个儿子”,因此给他起名叫但(就是“伸冤”的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拉结给他起名叫但 ,说:“上帝为我伸冤,也听了我的声音,赐给我一个儿子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 拉结给他起名叫但 ,说:“ 神为我伸冤,也听了我的声音,赐给我一个儿子。”
  • 当代译本 - 拉结说:“上帝为我申冤,也听了我的恳求,赐给我一个儿子。”拉结就给孩子取名叫但 。
  • 圣经新译本 - 拉结说:“ 神为我伸了冤,也垂听了我的声音,赐给我一个儿子。”所以给他起名叫但。
  • 中文标准译本 - 拉结说:“神为我伸了冤,他确实垂听我的声音,赐给了我一个儿子。”因此给孩子起名为但。
  • 现代标点和合本 - 拉结说:“神申了我的冤,也听了我的声音,赐我一个儿子。”因此给他起名叫但 。
  • 和合本(拼音版) - 拉结说:“上帝伸了我的冤,也听了我的声音,赐我一个儿子。”因此给他起名叫但 。
  • New International Version - Then Rachel said, “God has vindicated me; he has listened to my plea and given me a son.” Because of this she named him Dan.
  • New International Reader's Version - Then Rachel said, “God has stood up for my rights. He has listened to my prayer and given me a son.” So she named him Dan.
  • English Standard Version - Then Rachel said, “God has judged me, and has also heard my voice and given me a son.” Therefore she called his name Dan.
  • New Living Translation - Rachel named him Dan, for she said, “God has vindicated me! He has heard my request and given me a son.”
  • The Message - Rachel said, “God took my side and vindicated me. He listened to me and gave me a son.” She named him Dan (Vindication). Rachel’s maid Bilhah became pregnant again and gave Jacob a second son. Rachel said, “I’ve been in an all-out fight with my sister—and I’ve won.” So she named him Naphtali (Fight).
  • Christian Standard Bible - Rachel said, “God has vindicated me; yes, he has heard me and given me a son,” so she named him Dan.
  • New American Standard Bible - Then Rachel said, “God has vindicated me, and has indeed heard my voice and has given me a son.” Therefore she named him Dan.
  • New King James Version - Then Rachel said, “God has judged my case; and He has also heard my voice and given me a son.” Therefore she called his name Dan.
  • Amplified Bible - Then Rachel said, “God has judged and vindicated me, and has heard my plea and has given me a son [through my maid].” So she named him Dan (He judged).
  • American Standard Version - And Rachel said, God hath judged me, and hath also heard my voice, and hath given me a son: therefore called she his name Dan.
  • King James Version - And Rachel said, God hath judged me, and hath also heard my voice, and hath given me a son: therefore called she his name Dan.
  • New English Translation - Then Rachel said, “God has vindicated me. He has responded to my prayer and given me a son.” That is why she named him Dan.
  • World English Bible - Rachel said, “God has judged me, and has also heard my voice, and has given me a son.” Therefore she called his name Dan.
  • 新標點和合本 - 拉結說:「神伸了我的冤,也聽了我的聲音,賜我一個兒子」,因此給他起名叫但(就是伸冤的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拉結給他起名叫但 ,說:「上帝為我伸冤,也聽了我的聲音,賜給我一個兒子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拉結給他起名叫但 ,說:「 神為我伸冤,也聽了我的聲音,賜給我一個兒子。」
  • 當代譯本 - 拉結說:「上帝為我伸冤,也聽了我的懇求,賜給我一個兒子。」拉結就給孩子取名叫但 。
  • 聖經新譯本 - 拉結說:“ 神為我伸了冤,也垂聽了我的聲音,賜給我一個兒子。”所以給他起名叫但。
  • 呂振中譯本 - 拉結 說:『上帝為我伸訴了,也聽了我的聲音,給了我一個兒子;所以她給孩子起名叫 但 。
  • 中文標準譯本 - 拉結說:「神為我伸了冤,他確實垂聽我的聲音,賜給了我一個兒子。」因此給孩子起名為但。
  • 現代標點和合本 - 拉結說:「神申了我的冤,也聽了我的聲音,賜我一個兒子。」因此給他起名叫但 。
  • 文理和合譯本 - 拉結名之曰但、曰、上帝伸我冤、聽我祈、賜我一子、
  • 文理委辦譯本 - 拉結命名但、曰、上帝祐我、聽我祈、賜我一子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉結 曰、天主為我伸冤、俯聽我祈、賜我一子、故名之曰 但 、 但譯即伸冤之義
  • Nueva Versión Internacional - Y Raquel exclamó: «¡Dios me ha hecho justicia! ¡Escuchó mi plegaria y me ha dado un hijo!» Por eso Raquel le puso por nombre Dan.
  • 현대인의 성경 - 이때 라헬은 “하나님이 나의 억울한 사정을 아시고 내가 호소하는 소리를 들으셔서 나에게 아들을 주셨다” 하고 그 이름을 단이라고 지었다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Рахиль сказала: «Бог оправдал меня; Он внял моей мольбе и дал мне сына». Поэтому она назвала его Дан .
  • Восточный перевод - Тогда Рахиля сказала: «Всевышний оправдал меня; Он внял моей мольбе и дал мне сына». Поэтому она назвала его Дан («он оправдал»).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Рахиля сказала: «Аллах оправдал меня; Он внял моей мольбе и дал мне сына». Поэтому она назвала его Дан («он оправдал»).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Рахиля сказала: «Всевышний оправдал меня; Он внял моей мольбе и дал мне сына». Поэтому она назвала его Дон («он оправдал»).
  • La Bible du Semeur 2015 - Rachel s’écria : Dieu a défendu mon droit. Et même, il m’a exaucée et m’a donné un fils. C’est pourquoi elle l’appela Dan (Il juge).
  • リビングバイブル - ラケルは、「神様は正義を行ってくださった。願いどおり息子を下さったのだから」と言って、その子をダン〔「正義」の意〕と名づけました。
  • Nova Versão Internacional - Então Raquel disse: “Deus me fez justiça, ouviu o meu clamor e deu-me um filho”. Por isso deu-lhe o nome de Dã.
  • Hoffnung für alle - Da sagte Rahel: »Gott hat mir zu meinem Recht verholfen! Er hat auf meine Bitte gehört und mir einen Sohn geschenkt!« Darum nannte sie ihn Dan (»Er hat zum Recht verholfen«).
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วราเชลกล่าวว่า “พระเจ้าทรงตัดสินให้ฉันชนะ พระองค์ทรงสดับฟังคำวิงวอนของฉันและประทานลูกชายแก่ฉัน” เพราะเหตุนี้นางจึงตั้งชื่อเขาว่าดาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ราเชล​พูด​ว่า “พระ​เจ้า​ได้​ให้​ความ​เป็น​ธรรม​แก่​ข้าพเจ้า พระ​องค์​ได้ยิน​เสียง​ของ​ฉัน​ด้วย และ​ให้​ลูก​ชาย​คน​หนึ่ง​แก่​ฉัน” ฉะนั้น​นาง​จึง​ตั้งชื่อ​เขา​ว่า ดาน
  • Sáng Thế Ký 46:23 - Con trai của Đan là Hu-sim.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:22 - Về đại tộc Đan, Môi-se nói: “Đan là một sư tử con từ Ba-san nhảy xổ tới.”
  • Giê-rê-mi 13:2 - Vậy, tôi đi mua dây đai như Chúa Hằng Hữu phán dặn, và thắt vào lưng.
  • Sáng Thế Ký 35:25 - Các con của Bi-la, nữ tì của Ra-chên là Đan và Nép-ta-li;
  • Giê-rê-mi 15:14 - Ta sẽ khiến kẻ thù giải các ngươi đến một xứ các ngươi không biết. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa, sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 15:15 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa biết điều đang xảy đến cho con. Xin Chúa nhớ đến và cứu giúp con. Báo trả những người cố tâm hại con! Xin cho con thêm thời gian; xin đừng để con phải chết sớm. Đó là vì mục đích của Ngài mà con chịu khổ.
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 15:17 - Con không bao giờ theo bọn người hay tiệc tùng. Con ngồi một mình vì tay Chúa ở trên con. Tội lỗi chúng khiến con vô cùng tức giận.
  • Giê-rê-mi 15:18 - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
  • Giê-rê-mi 15:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu con quay lại với Ta, Ta sẽ phục hồi con vậy con sẽ tiếp tục phục vụ Ta. Nếu con nói những điều quý báu hơn những điều vô giá trị, Ta sẽ cho con làm người phát ngôn của Ta. Con phải ảnh hưởng chúng; chứ đừng để chúng ảnh hưởng con!
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:34 - Lê-a thụ thai lần thứ ba, sinh con trai, đặt tên là Lê-vi, và giải thích: “Bây giờ, chồng tôi sẽ khắng khít với tôi, vì tôi sinh được ba con trai cho người.”
  • Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
  • Giê-rê-mi 13:24 - “Vì thế, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi như rơm rác bị gió sa mạc đùa đi.
  • Sáng Thế Ký 49:16 - Đan sẽ xử đoán dân mình, như những tộc khác của Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 49:17 - Đan là con rắn độc bên đường rình cắn vào gót ngựa, khiến kỵ sĩ nhào lăn!
  • Thi Thiên 35:24 - Xin Chúa Công Chính xét xử công minh, đừng để họ reo mừng đắc thắng.
  • Thi Thiên 43:1 - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
  • Ai Ca 3:59 - Chúa đã thấu rõ những bất công mà con phải chịu, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin xét xử cho con, và minh chứng điều đúng cho con.
Bible
Resources
Plans
Donate