Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
30:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ra-chên thấy mình son sẻ, nên ganh tức với chị, lại trách móc Gia-cốp: “Anh phải cho tôi có con. Bằng không, tôi sẽ chết.”
  • 新标点和合本 - 拉结见自己不给雅各生子,就嫉妒她姐姐,对雅各说:“你给我孩子,不然我就死了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拉结见自己不给雅各生孩子,就嫉妒她姊姊,对雅各说:“你给我孩子,不然,让我死了吧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 拉结见自己不给雅各生孩子,就嫉妒她姊姊,对雅各说:“你给我孩子,不然,让我死了吧。”
  • 当代译本 - 拉结见自己没有给雅各生孩子,就嫉妒姐姐。她对雅各说:“你给我孩子,不然我还不如死了!”
  • 圣经新译本 - 拉结见自己没有给雅各生孩子,就嫉妒她的姊姊,对雅各说:“你要给我儿子,不然,我要死了。”
  • 中文标准译本 - 拉结见自己没有为雅各生孩子,就嫉妒她的姐姐,对雅各说:“你给我孩子!不然我就死了。”
  • 现代标点和合本 - 拉结见自己不给雅各生子,就嫉妒她姐姐,对雅各说:“你给我孩子,不然我就死了。”
  • 和合本(拼音版) - 拉结见自己不给雅各生子,就嫉妒她姐姐,对雅各说:“你给我孩子,不然我就死了。”
  • New International Version - When Rachel saw that she was not bearing Jacob any children, she became jealous of her sister. So she said to Jacob, “Give me children, or I’ll die!”
  • New International Reader's Version - Rachel saw that she wasn’t having any children by Jacob. So she became jealous of her sister. She said to Jacob, “Give me children, or I’ll die!”
  • English Standard Version - When Rachel saw that she bore Jacob no children, she envied her sister. She said to Jacob, “Give me children, or I shall die!”
  • New Living Translation - When Rachel saw that she wasn’t having any children for Jacob, she became jealous of her sister. She pleaded with Jacob, “Give me children, or I’ll die!”
  • The Message - When Rachel realized that she wasn’t having any children for Jacob, she became jealous of her sister. She told Jacob, “Give me sons or I’ll die!”
  • Christian Standard Bible - When Rachel saw that she was not bearing Jacob any children, she envied her sister. “Give me sons, or I will die!” she said to Jacob.
  • New American Standard Bible - Now when Rachel saw that she had not borne Jacob any children, she became jealous of her sister; and she said to Jacob, “Give me children, or else I am going to die.”
  • New King James Version - Now when Rachel saw that she bore Jacob no children, Rachel envied her sister, and said to Jacob, “Give me children, or else I die!”
  • Amplified Bible - When Rachel saw that she conceived no children for Jacob, she envied her sister, and said to Jacob, “Give me children, or else I will die.”
  • American Standard Version - And when Rachel saw that she bare Jacob no children, Rachel envied her sister; and she said unto Jacob, Give me children, or else I die.
  • King James Version - And when Rachel saw that she bare Jacob no children, Rachel envied her sister; and said unto Jacob, Give me children, or else I die.
  • New English Translation - When Rachel saw that she could not give Jacob children, she became jealous of her sister. She said to Jacob, “Give me children or I’ll die!”
  • World English Bible - When Rachel saw that she bore Jacob no children, Rachel envied her sister. She said to Jacob, “Give me children, or else I will die.”
  • 新標點和合本 - 拉結見自己不給雅各生子,就嫉妒她姊姊,對雅各說:「你給我孩子,不然我就死了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拉結見自己不給雅各生孩子,就嫉妒她姊姊,對雅各說:「你給我孩子,不然,讓我死了吧。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拉結見自己不給雅各生孩子,就嫉妒她姊姊,對雅各說:「你給我孩子,不然,讓我死了吧。」
  • 當代譯本 - 拉結見自己沒有給雅各生孩子,就嫉妒姐姐。她對雅各說:「你給我孩子,不然我還不如死了!」
  • 聖經新譯本 - 拉結見自己沒有給雅各生孩子,就嫉妒她的姊姊,對雅各說:“你要給我兒子,不然,我要死了。”
  • 呂振中譯本 - 拉結 見自己沒有給 雅各 生兒子,就嫉妒她姐姐,對 雅各 說:『給我兒子吧,不然,我就死啦。』
  • 中文標準譯本 - 拉結見自己沒有為雅各生孩子,就嫉妒她的姐姐,對雅各說:「你給我孩子!不然我就死了。」
  • 現代標點和合本 - 拉結見自己不給雅各生子,就嫉妒她姐姐,對雅各說:「你給我孩子,不然我就死了。」
  • 文理和合譯本 - 拉結見己不為雅各生子、則妒厥姊、謂雅各曰、賜我生子、不然、我死矣、
  • 文理委辦譯本 - 拉結見己不育、則妒厥姊、謂雅各曰、賜我生子、不然我死矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉結 見己從 雅各 不生子、則妒其姊、謂 雅各 曰、給我子、不然、我死、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Raquel se dio cuenta de que no le podía dar hijos a Jacob, tuvo envidia de su hermana y le dijo a Jacob: —¡Dame hijos! Si no me los das, ¡me muero!
  • 현대인의 성경 - 라헬은 야곱에게 아들을 낳아 주지 못하자 언니를 시기하여 야곱에게 이렇게 말하였다. “나에게도 자식을 낳게 해 주세요. 그렇지 않으면 죽어 버리겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Рахиль видела, что она не рожает Иакову детей, и позавидовала своей сестре Лии. Она сказала Иакову: – Дай мне детей, или я умру!
  • Восточный перевод - Рахиля видела, что она не рожает Якубу детей, и позавидовала своей сестре Лии. Она сказала Якубу: – Дай мне детей, или я умру!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рахиля видела, что она не рожает Якубу детей, и позавидовала своей сестре Лии. Она сказала Якубу: – Дай мне детей, или я умру!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рахиля видела, что она не рожает Якубу детей, и позавидовала своей сестре Лии. Она сказала Якубу: – Дай мне детей, или я умру!
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Rachel vit qu’elle ne donnait pas d’enfant à Jacob, elle devint jalouse de sa sœur et elle dit à son mari : Donne-moi des enfants, sinon j’en mourrai.
  • リビングバイブル - 一方、ラケルは自分が子どもを産んでいないので、姉に嫉妬するようになりました。そしてとうとう、「何とかしてください。私も子どもが欲しいのです。でないと、死んでしまいそうです」とヤコブに言いました。
  • Nova Versão Internacional - Quando Raquel viu que não dava filhos a Jacó, teve inveja de sua irmã. Por isso disse a Jacó: “Dê-me filhos ou morrerei!”
  • Hoffnung für alle - Weil Rahel kinderlos blieb, wurde sie eifersüchtig auf ihre Schwester. Sie bestürmte Jakob mit Vorwürfen: »Verschaff mir endlich Kinder, sonst will ich nicht länger leben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อราเชลเห็นว่าตนไม่มีบุตรให้ยาโคบก็อิจฉาพี่สาว ดังนั้นนางจึงกล่าวกับยาโคบว่า “จงให้ลูกแก่ฉัน ไม่อย่างนั้นฉันตายดีกว่า!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ราเชล​เห็น​ว่า​นาง​ไม่​สามารถ​ให้​กำเนิด​บุตร​แก่​ยาโคบ​ได้ ก็​เกิด​อิจฉา​พี่​สาว และ​นาง​พูด​กับ​ยาโคบ​ว่า “ทำ​ให้​ฉัน​มี​ลูก​ด้วย มิฉะนั้น​ฉัน​จะ​ตาย”
Cross Reference
  • 1 Sa-mu-ên 1:4 - Vào ngày dâng sinh tế, Ên-ca-na chia cho Phê-ni-a và các con mỗi người một phần lễ vật đã dâng.
  • 1 Sa-mu-ên 1:5 - Nhưng ông cũng chỉ cho An-ne một phần như những người khác dù ông thương yêu nàng vì Chúa Hằng Hữu cho nàng son sẻ.
  • 1 Sa-mu-ên 1:6 - Phê-ni-a thường mang việc Chúa Hằng Hữu không cho An-ne có con ra để trêu chọc.
  • 1 Sa-mu-ên 1:7 - Và việc cứ xảy ra như thế năm này sang năm khác mỗi khi họ lên Đền Tạm. Phê-ni-a cứ trêu tức An-ne đến độ An-ne phải khóc và bỏ ăn.
  • 1 Sa-mu-ên 1:8 - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
  • Giê-rê-mi 20:14 - Đáng nguyền rủa cho ngày tôi chào đời! Ước gì không ai mừng ngày tôi sinh ra.
  • Giê-rê-mi 20:15 - Tôi nguyền rủa người báo tin cho cha tôi rằng: “Chúc mừng—ông vừa có một con trai!”
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Giê-rê-mi 20:17 - vì đã không giết tôi khi vừa mới sinh. Ước gì tôi được chết trong lòng mẹ, để bụng mẹ tôi trở thành nấm mồ của tôi.
  • Giê-rê-mi 20:18 - Tại sao tôi phải lọt lòng mẹ? Cuộc đời còn lại của tôi mang đầy khổ nhọc, buồn phiền, và sỉ nhục?
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Sáng Thế Ký 35:16 - Gia-cốp cùng gia đình rời Bê-tên ra đi. Khi gần đến Ép-ra-ta, Ra-chên chuyển bụng và đau đớn dữ dội.
  • Sáng Thế Ký 35:17 - Trong cơn quặn thắt, Ra-chên nghe người nữ hộ sinh khích lệ: “Bà đừng sợ, vì bà sắp sinh một con trai nữa.”
  • Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • Thi Thiên 106:16 - Trong trại quân, họ ganh ghét Môi-se cùng A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu;
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
  • Gióp 3:21 - Họ trông mong chết, nhưng cái chết không đến. Họ tìm sự chết còn hơn của cải giấu kín.
  • Gióp 3:22 - Lòng tràn đầy mừng vui khi cuối cùng được chết, và hân hoan khi được nằm trong huyệt mộ!
  • Giăng 4:3 - Vì thế, Chúa rời xứ Giu-đê và qua xứ Ga-li-lê.
  • Dân Số Ký 11:15 - Nếu Chúa cư xử với con thế này, xin thà giết con ngay đi, để con khỏi lâm vào cảnh khốn nạn, và như vậy là Chúa làm ơn cho con đó!”
  • 1 Các Vua 19:4 - rồi đi suốt ngày vào trong hoang mạc. Ông đến ngồi dưới bóng một giếng giêng, cầu cho được chết: “Lạy Chúa Hằng Hữu, đủ rồi, xin cất mạng con đi, vì con chẳng khá gì hơn cha ông con cả!”
  • Giăng 4:8 - Lúc đó, Chúa ở một mình vì các môn đệ đã vào thành mua thức ăn.
  • Gióp 13:19 - Ai có thể tranh luận cùng tôi? Nếu anh chứng minh tôi sai, thì tôi sẽ cam tâm chịu chết.”
  • Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
  • Gióp 3:11 - Sao tôi không chết đi khi sinh ra? Sao tôi không chết khi vừa mới lọt lòng?
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Gióp 3:1 - Cuối cùng Gióp cũng mở miệng, và ông nguyền rủa ngày sinh của mình.
  • Gióp 3:2 - Ông nói:
  • Gióp 3:3 - “Ước gì ngày sinh của ta tan mất đi, và đêm ta được thai dựng không có.
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Châm Ngôn 14:30 - Tâm thanh thản đem sinh lực vào thể xác; lòng ghen tuôn làm xương mục cốt tàn.
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Gióp 5:2 - Chắc chắn sự oán giận sẽ hủy diệt người dại, và lòng ghen tị sẽ giết người đơn sơ.
  • Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ra-chên thấy mình son sẻ, nên ganh tức với chị, lại trách móc Gia-cốp: “Anh phải cho tôi có con. Bằng không, tôi sẽ chết.”
  • 新标点和合本 - 拉结见自己不给雅各生子,就嫉妒她姐姐,对雅各说:“你给我孩子,不然我就死了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拉结见自己不给雅各生孩子,就嫉妒她姊姊,对雅各说:“你给我孩子,不然,让我死了吧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 拉结见自己不给雅各生孩子,就嫉妒她姊姊,对雅各说:“你给我孩子,不然,让我死了吧。”
  • 当代译本 - 拉结见自己没有给雅各生孩子,就嫉妒姐姐。她对雅各说:“你给我孩子,不然我还不如死了!”
  • 圣经新译本 - 拉结见自己没有给雅各生孩子,就嫉妒她的姊姊,对雅各说:“你要给我儿子,不然,我要死了。”
  • 中文标准译本 - 拉结见自己没有为雅各生孩子,就嫉妒她的姐姐,对雅各说:“你给我孩子!不然我就死了。”
  • 现代标点和合本 - 拉结见自己不给雅各生子,就嫉妒她姐姐,对雅各说:“你给我孩子,不然我就死了。”
  • 和合本(拼音版) - 拉结见自己不给雅各生子,就嫉妒她姐姐,对雅各说:“你给我孩子,不然我就死了。”
  • New International Version - When Rachel saw that she was not bearing Jacob any children, she became jealous of her sister. So she said to Jacob, “Give me children, or I’ll die!”
  • New International Reader's Version - Rachel saw that she wasn’t having any children by Jacob. So she became jealous of her sister. She said to Jacob, “Give me children, or I’ll die!”
  • English Standard Version - When Rachel saw that she bore Jacob no children, she envied her sister. She said to Jacob, “Give me children, or I shall die!”
  • New Living Translation - When Rachel saw that she wasn’t having any children for Jacob, she became jealous of her sister. She pleaded with Jacob, “Give me children, or I’ll die!”
  • The Message - When Rachel realized that she wasn’t having any children for Jacob, she became jealous of her sister. She told Jacob, “Give me sons or I’ll die!”
  • Christian Standard Bible - When Rachel saw that she was not bearing Jacob any children, she envied her sister. “Give me sons, or I will die!” she said to Jacob.
  • New American Standard Bible - Now when Rachel saw that she had not borne Jacob any children, she became jealous of her sister; and she said to Jacob, “Give me children, or else I am going to die.”
  • New King James Version - Now when Rachel saw that she bore Jacob no children, Rachel envied her sister, and said to Jacob, “Give me children, or else I die!”
  • Amplified Bible - When Rachel saw that she conceived no children for Jacob, she envied her sister, and said to Jacob, “Give me children, or else I will die.”
  • American Standard Version - And when Rachel saw that she bare Jacob no children, Rachel envied her sister; and she said unto Jacob, Give me children, or else I die.
  • King James Version - And when Rachel saw that she bare Jacob no children, Rachel envied her sister; and said unto Jacob, Give me children, or else I die.
  • New English Translation - When Rachel saw that she could not give Jacob children, she became jealous of her sister. She said to Jacob, “Give me children or I’ll die!”
  • World English Bible - When Rachel saw that she bore Jacob no children, Rachel envied her sister. She said to Jacob, “Give me children, or else I will die.”
  • 新標點和合本 - 拉結見自己不給雅各生子,就嫉妒她姊姊,對雅各說:「你給我孩子,不然我就死了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拉結見自己不給雅各生孩子,就嫉妒她姊姊,對雅各說:「你給我孩子,不然,讓我死了吧。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拉結見自己不給雅各生孩子,就嫉妒她姊姊,對雅各說:「你給我孩子,不然,讓我死了吧。」
  • 當代譯本 - 拉結見自己沒有給雅各生孩子,就嫉妒姐姐。她對雅各說:「你給我孩子,不然我還不如死了!」
  • 聖經新譯本 - 拉結見自己沒有給雅各生孩子,就嫉妒她的姊姊,對雅各說:“你要給我兒子,不然,我要死了。”
  • 呂振中譯本 - 拉結 見自己沒有給 雅各 生兒子,就嫉妒她姐姐,對 雅各 說:『給我兒子吧,不然,我就死啦。』
  • 中文標準譯本 - 拉結見自己沒有為雅各生孩子,就嫉妒她的姐姐,對雅各說:「你給我孩子!不然我就死了。」
  • 現代標點和合本 - 拉結見自己不給雅各生子,就嫉妒她姐姐,對雅各說:「你給我孩子,不然我就死了。」
  • 文理和合譯本 - 拉結見己不為雅各生子、則妒厥姊、謂雅各曰、賜我生子、不然、我死矣、
  • 文理委辦譯本 - 拉結見己不育、則妒厥姊、謂雅各曰、賜我生子、不然我死矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉結 見己從 雅各 不生子、則妒其姊、謂 雅各 曰、給我子、不然、我死、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Raquel se dio cuenta de que no le podía dar hijos a Jacob, tuvo envidia de su hermana y le dijo a Jacob: —¡Dame hijos! Si no me los das, ¡me muero!
  • 현대인의 성경 - 라헬은 야곱에게 아들을 낳아 주지 못하자 언니를 시기하여 야곱에게 이렇게 말하였다. “나에게도 자식을 낳게 해 주세요. 그렇지 않으면 죽어 버리겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Рахиль видела, что она не рожает Иакову детей, и позавидовала своей сестре Лии. Она сказала Иакову: – Дай мне детей, или я умру!
  • Восточный перевод - Рахиля видела, что она не рожает Якубу детей, и позавидовала своей сестре Лии. Она сказала Якубу: – Дай мне детей, или я умру!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рахиля видела, что она не рожает Якубу детей, и позавидовала своей сестре Лии. Она сказала Якубу: – Дай мне детей, или я умру!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рахиля видела, что она не рожает Якубу детей, и позавидовала своей сестре Лии. Она сказала Якубу: – Дай мне детей, или я умру!
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Rachel vit qu’elle ne donnait pas d’enfant à Jacob, elle devint jalouse de sa sœur et elle dit à son mari : Donne-moi des enfants, sinon j’en mourrai.
  • リビングバイブル - 一方、ラケルは自分が子どもを産んでいないので、姉に嫉妬するようになりました。そしてとうとう、「何とかしてください。私も子どもが欲しいのです。でないと、死んでしまいそうです」とヤコブに言いました。
  • Nova Versão Internacional - Quando Raquel viu que não dava filhos a Jacó, teve inveja de sua irmã. Por isso disse a Jacó: “Dê-me filhos ou morrerei!”
  • Hoffnung für alle - Weil Rahel kinderlos blieb, wurde sie eifersüchtig auf ihre Schwester. Sie bestürmte Jakob mit Vorwürfen: »Verschaff mir endlich Kinder, sonst will ich nicht länger leben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อราเชลเห็นว่าตนไม่มีบุตรให้ยาโคบก็อิจฉาพี่สาว ดังนั้นนางจึงกล่าวกับยาโคบว่า “จงให้ลูกแก่ฉัน ไม่อย่างนั้นฉันตายดีกว่า!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ราเชล​เห็น​ว่า​นาง​ไม่​สามารถ​ให้​กำเนิด​บุตร​แก่​ยาโคบ​ได้ ก็​เกิด​อิจฉา​พี่​สาว และ​นาง​พูด​กับ​ยาโคบ​ว่า “ทำ​ให้​ฉัน​มี​ลูก​ด้วย มิฉะนั้น​ฉัน​จะ​ตาย”
  • 1 Sa-mu-ên 1:4 - Vào ngày dâng sinh tế, Ên-ca-na chia cho Phê-ni-a và các con mỗi người một phần lễ vật đã dâng.
  • 1 Sa-mu-ên 1:5 - Nhưng ông cũng chỉ cho An-ne một phần như những người khác dù ông thương yêu nàng vì Chúa Hằng Hữu cho nàng son sẻ.
  • 1 Sa-mu-ên 1:6 - Phê-ni-a thường mang việc Chúa Hằng Hữu không cho An-ne có con ra để trêu chọc.
  • 1 Sa-mu-ên 1:7 - Và việc cứ xảy ra như thế năm này sang năm khác mỗi khi họ lên Đền Tạm. Phê-ni-a cứ trêu tức An-ne đến độ An-ne phải khóc và bỏ ăn.
  • 1 Sa-mu-ên 1:8 - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
  • Giê-rê-mi 20:14 - Đáng nguyền rủa cho ngày tôi chào đời! Ước gì không ai mừng ngày tôi sinh ra.
  • Giê-rê-mi 20:15 - Tôi nguyền rủa người báo tin cho cha tôi rằng: “Chúc mừng—ông vừa có một con trai!”
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Giê-rê-mi 20:17 - vì đã không giết tôi khi vừa mới sinh. Ước gì tôi được chết trong lòng mẹ, để bụng mẹ tôi trở thành nấm mồ của tôi.
  • Giê-rê-mi 20:18 - Tại sao tôi phải lọt lòng mẹ? Cuộc đời còn lại của tôi mang đầy khổ nhọc, buồn phiền, và sỉ nhục?
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Sáng Thế Ký 35:16 - Gia-cốp cùng gia đình rời Bê-tên ra đi. Khi gần đến Ép-ra-ta, Ra-chên chuyển bụng và đau đớn dữ dội.
  • Sáng Thế Ký 35:17 - Trong cơn quặn thắt, Ra-chên nghe người nữ hộ sinh khích lệ: “Bà đừng sợ, vì bà sắp sinh một con trai nữa.”
  • Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • Thi Thiên 106:16 - Trong trại quân, họ ganh ghét Môi-se cùng A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu;
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
  • Gióp 3:21 - Họ trông mong chết, nhưng cái chết không đến. Họ tìm sự chết còn hơn của cải giấu kín.
  • Gióp 3:22 - Lòng tràn đầy mừng vui khi cuối cùng được chết, và hân hoan khi được nằm trong huyệt mộ!
  • Giăng 4:3 - Vì thế, Chúa rời xứ Giu-đê và qua xứ Ga-li-lê.
  • Dân Số Ký 11:15 - Nếu Chúa cư xử với con thế này, xin thà giết con ngay đi, để con khỏi lâm vào cảnh khốn nạn, và như vậy là Chúa làm ơn cho con đó!”
  • 1 Các Vua 19:4 - rồi đi suốt ngày vào trong hoang mạc. Ông đến ngồi dưới bóng một giếng giêng, cầu cho được chết: “Lạy Chúa Hằng Hữu, đủ rồi, xin cất mạng con đi, vì con chẳng khá gì hơn cha ông con cả!”
  • Giăng 4:8 - Lúc đó, Chúa ở một mình vì các môn đệ đã vào thành mua thức ăn.
  • Gióp 13:19 - Ai có thể tranh luận cùng tôi? Nếu anh chứng minh tôi sai, thì tôi sẽ cam tâm chịu chết.”
  • Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
  • Gióp 3:11 - Sao tôi không chết đi khi sinh ra? Sao tôi không chết khi vừa mới lọt lòng?
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Gióp 3:1 - Cuối cùng Gióp cũng mở miệng, và ông nguyền rủa ngày sinh của mình.
  • Gióp 3:2 - Ông nói:
  • Gióp 3:3 - “Ước gì ngày sinh của ta tan mất đi, và đêm ta được thai dựng không có.
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Châm Ngôn 14:30 - Tâm thanh thản đem sinh lực vào thể xác; lòng ghen tuôn làm xương mục cốt tàn.
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Gióp 5:2 - Chắc chắn sự oán giận sẽ hủy diệt người dại, và lòng ghen tị sẽ giết người đơn sơ.
  • Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
Bible
Resources
Plans
Donate