Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:18 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • 新标点和合本 - 地必给你长出荆棘和蒺藜来; 你也要吃田间的菜蔬。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 土地必给你长出荆棘和蒺藜来; 你也要吃田间的五谷菜蔬。
  • 和合本2010(神版-简体) - 土地必给你长出荆棘和蒺藜来; 你也要吃田间的五谷菜蔬。
  • 当代译本 - 地必给你长出荆棘和蒺藜, 你要吃田间长出来的菜蔬。
  • 圣经新译本 - 地要给你长出荆棘和蒺藜来; 你也要吃田间的蔬菜;
  • 中文标准译本 - 土地将给你长出荆棘和蒺藜; 你也必吃田间的蔬草。
  • 现代标点和合本 - 地必给你长出荆棘和蒺藜来, 你也要吃田间的菜蔬。
  • 和合本(拼音版) - 地必给你长出荆棘和蒺藜来, 你也要吃田间的菜蔬。
  • New International Version - It will produce thorns and thistles for you, and you will eat the plants of the field.
  • New International Reader's Version - You will eat plants from the field, even though the ground produces thorns and prickly weeds.
  • English Standard Version - thorns and thistles it shall bring forth for you; and you shall eat the plants of the field.
  • New Living Translation - It will grow thorns and thistles for you, though you will eat of its grains.
  • Christian Standard Bible - It will produce thorns and thistles for you, and you will eat the plants of the field.
  • New American Standard Bible - Both thorns and thistles it shall grow for you; Yet you shall eat the plants of the field;
  • New King James Version - Both thorns and thistles it shall bring forth for you, And you shall eat the herb of the field.
  • Amplified Bible - Both thorns and thistles it shall grow for you; And you shall eat the plants of the field.
  • American Standard Version - thorns also and thistles shall it bring forth to thee; and thou shalt eat the herb of the field;
  • King James Version - Thorns also and thistles shall it bring forth to thee; and thou shalt eat the herb of the field;
  • New English Translation - It will produce thorns and thistles for you, but you will eat the grain of the field.
  • World English Bible - It will yield thorns and thistles to you; and you will eat the herb of the field.
  • 新標點和合本 - 地必給你長出荊棘和蒺藜來; 你也要吃田間的菜蔬。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 土地必給你長出荊棘和蒺藜來; 你也要吃田間的五穀菜蔬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 土地必給你長出荊棘和蒺藜來; 你也要吃田間的五穀菜蔬。
  • 當代譯本 - 地必給你長出荊棘和蒺藜, 你要吃田間長出來的菜蔬。
  • 聖經新譯本 - 地要給你長出荊棘和蒺藜來; 你也要吃田間的蔬菜;
  • 呂振中譯本 - 土地必給你長出荊棘和蒺藜來; 你也必喫田間的菜蔬;
  • 中文標準譯本 - 土地將給你長出荊棘和蒺藜; 你也必吃田間的蔬草。
  • 現代標點和合本 - 地必給你長出荊棘和蒺藜來, 你也要吃田間的菜蔬。
  • 文理和合譯本 - 土將為爾叢生荊棘蒺藜、汝所食者、田間之蔬、
  • 文理委辦譯本 - 土將叢生荊棘、汝所食者、惟田之蔬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地必為爾叢生荊棘、爾必食田之蔬、
  • Nueva Versión Internacional - La tierra te producirá cardos y espinas, y comerás hierbas silvestres.
  • 현대인의 성경 - 땅은 너에게 가시와 엉겅퀴를 낼 것이며 너는 들의 채소를 먹어야 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Она произрастит тебе колючки и сорняки, ты будешь питаться полевыми злаками.
  • Восточный перевод - Она произрастит тебе колючки и сорняки, ты будешь питаться полевыми злаками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она произрастит тебе колючки и сорняки, ты будешь питаться полевыми злаками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она произрастит тебе колючки и сорняки, ты будешь питаться полевыми злаками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il te produira des épines ╵et des chardons ; et tu mangeras des produits du sol.
  • リビングバイブル - 土地にはいばらとあざみが生え、あなたは野草を食べるようになる。
  • Nova Versão Internacional - Ela lhe dará espinhos e ervas daninhas, e você terá que alimentar-se das plantas do campo.
  • Hoffnung für alle - Du bist auf ihn angewiesen, um etwas zu essen zu haben, aber er wird immer wieder mit Dornen und Disteln übersät sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต้นหนามน้อยใหญ่จะงอกขึ้นมาบนแผ่นดิน และเจ้าจะกินพืชพันธุ์จากท้องทุ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พื้น​ดิน​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​ต้อง​เผชิญ​กับ​พุ่ม​ไม้​หนาม และ​พืช​พันธุ์​ไม้​มี​หนาม และ​ต้อง​กิน​พืช​ใน​ทุ่ง
Cross Reference
  • Rô-ma 14:2 - Có người tin mình ăn được mọi thức ăn. Nhưng có tín hữu khác với lương tâm nhạy bén chỉ ăn rau mà thôi.
  • Giê-rê-mi 12:13 - Dân Ta gieo giống lúa mì nhưng chỉ gặt gai gốc. Chúng làm việc đầu tắt mặt tối, nhưng chẳng thu hoạch được gì. Chúng sẽ gặt hái mùa màng của tủi hổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.”
  • Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Châm Ngôn 22:5 - Trên đường người gian tà đầy gai góc và cạm bẫy; người muốn giữ hồn mình phải tránh cho xa.
  • Gióp 5:5 - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
  • Gióp 31:40 - thì xin cho gai gốc mọc lên thay cho lúa mì và cỏ dại thay chỗ của lúa mạch.” Lời của Gióp đến đây là hết.
  • Giê-rê-mi 4:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem: “Hãy cày xới tấm lòng cứng cỏi của các ngươi! Đừng gieo giống tốt giữa gai gốc.
  • Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 90:3 - Chúa khiến con người trở về cát bụi, và Ngài truyền: “Con cái loài người hãy trở về bụi đất!”
  • Giô-suê 23:13 - thì anh em nên biết chắc rằng Chúa sẽ không đánh đuổi các dân tộc ấy nữa. Họ sẽ trở thành bẫy bủa giăng, thành roi đánh bên hông, thành gai chông trước mắt anh em, cho đến ngày anh em bị trừ khỏi đất tốt lành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho.
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Ma-thi-ơ 13:7 - Có hạt rơi giữa bụi gai, bị gai mọc lên chặn nghẹt.
  • Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • 新标点和合本 - 地必给你长出荆棘和蒺藜来; 你也要吃田间的菜蔬。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 土地必给你长出荆棘和蒺藜来; 你也要吃田间的五谷菜蔬。
  • 和合本2010(神版-简体) - 土地必给你长出荆棘和蒺藜来; 你也要吃田间的五谷菜蔬。
  • 当代译本 - 地必给你长出荆棘和蒺藜, 你要吃田间长出来的菜蔬。
  • 圣经新译本 - 地要给你长出荆棘和蒺藜来; 你也要吃田间的蔬菜;
  • 中文标准译本 - 土地将给你长出荆棘和蒺藜; 你也必吃田间的蔬草。
  • 现代标点和合本 - 地必给你长出荆棘和蒺藜来, 你也要吃田间的菜蔬。
  • 和合本(拼音版) - 地必给你长出荆棘和蒺藜来, 你也要吃田间的菜蔬。
  • New International Version - It will produce thorns and thistles for you, and you will eat the plants of the field.
  • New International Reader's Version - You will eat plants from the field, even though the ground produces thorns and prickly weeds.
  • English Standard Version - thorns and thistles it shall bring forth for you; and you shall eat the plants of the field.
  • New Living Translation - It will grow thorns and thistles for you, though you will eat of its grains.
  • Christian Standard Bible - It will produce thorns and thistles for you, and you will eat the plants of the field.
  • New American Standard Bible - Both thorns and thistles it shall grow for you; Yet you shall eat the plants of the field;
  • New King James Version - Both thorns and thistles it shall bring forth for you, And you shall eat the herb of the field.
  • Amplified Bible - Both thorns and thistles it shall grow for you; And you shall eat the plants of the field.
  • American Standard Version - thorns also and thistles shall it bring forth to thee; and thou shalt eat the herb of the field;
  • King James Version - Thorns also and thistles shall it bring forth to thee; and thou shalt eat the herb of the field;
  • New English Translation - It will produce thorns and thistles for you, but you will eat the grain of the field.
  • World English Bible - It will yield thorns and thistles to you; and you will eat the herb of the field.
  • 新標點和合本 - 地必給你長出荊棘和蒺藜來; 你也要吃田間的菜蔬。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 土地必給你長出荊棘和蒺藜來; 你也要吃田間的五穀菜蔬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 土地必給你長出荊棘和蒺藜來; 你也要吃田間的五穀菜蔬。
  • 當代譯本 - 地必給你長出荊棘和蒺藜, 你要吃田間長出來的菜蔬。
  • 聖經新譯本 - 地要給你長出荊棘和蒺藜來; 你也要吃田間的蔬菜;
  • 呂振中譯本 - 土地必給你長出荊棘和蒺藜來; 你也必喫田間的菜蔬;
  • 中文標準譯本 - 土地將給你長出荊棘和蒺藜; 你也必吃田間的蔬草。
  • 現代標點和合本 - 地必給你長出荊棘和蒺藜來, 你也要吃田間的菜蔬。
  • 文理和合譯本 - 土將為爾叢生荊棘蒺藜、汝所食者、田間之蔬、
  • 文理委辦譯本 - 土將叢生荊棘、汝所食者、惟田之蔬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地必為爾叢生荊棘、爾必食田之蔬、
  • Nueva Versión Internacional - La tierra te producirá cardos y espinas, y comerás hierbas silvestres.
  • 현대인의 성경 - 땅은 너에게 가시와 엉겅퀴를 낼 것이며 너는 들의 채소를 먹어야 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Она произрастит тебе колючки и сорняки, ты будешь питаться полевыми злаками.
  • Восточный перевод - Она произрастит тебе колючки и сорняки, ты будешь питаться полевыми злаками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она произрастит тебе колючки и сорняки, ты будешь питаться полевыми злаками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она произрастит тебе колючки и сорняки, ты будешь питаться полевыми злаками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il te produira des épines ╵et des chardons ; et tu mangeras des produits du sol.
  • リビングバイブル - 土地にはいばらとあざみが生え、あなたは野草を食べるようになる。
  • Nova Versão Internacional - Ela lhe dará espinhos e ervas daninhas, e você terá que alimentar-se das plantas do campo.
  • Hoffnung für alle - Du bist auf ihn angewiesen, um etwas zu essen zu haben, aber er wird immer wieder mit Dornen und Disteln übersät sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต้นหนามน้อยใหญ่จะงอกขึ้นมาบนแผ่นดิน และเจ้าจะกินพืชพันธุ์จากท้องทุ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พื้น​ดิน​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​ต้อง​เผชิญ​กับ​พุ่ม​ไม้​หนาม และ​พืช​พันธุ์​ไม้​มี​หนาม และ​ต้อง​กิน​พืช​ใน​ทุ่ง
  • Rô-ma 14:2 - Có người tin mình ăn được mọi thức ăn. Nhưng có tín hữu khác với lương tâm nhạy bén chỉ ăn rau mà thôi.
  • Giê-rê-mi 12:13 - Dân Ta gieo giống lúa mì nhưng chỉ gặt gai gốc. Chúng làm việc đầu tắt mặt tối, nhưng chẳng thu hoạch được gì. Chúng sẽ gặt hái mùa màng của tủi hổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.”
  • Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Châm Ngôn 22:5 - Trên đường người gian tà đầy gai góc và cạm bẫy; người muốn giữ hồn mình phải tránh cho xa.
  • Gióp 5:5 - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
  • Gióp 31:40 - thì xin cho gai gốc mọc lên thay cho lúa mì và cỏ dại thay chỗ của lúa mạch.” Lời của Gióp đến đây là hết.
  • Giê-rê-mi 4:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem: “Hãy cày xới tấm lòng cứng cỏi của các ngươi! Đừng gieo giống tốt giữa gai gốc.
  • Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 90:3 - Chúa khiến con người trở về cát bụi, và Ngài truyền: “Con cái loài người hãy trở về bụi đất!”
  • Giô-suê 23:13 - thì anh em nên biết chắc rằng Chúa sẽ không đánh đuổi các dân tộc ấy nữa. Họ sẽ trở thành bẫy bủa giăng, thành roi đánh bên hông, thành gai chông trước mắt anh em, cho đến ngày anh em bị trừ khỏi đất tốt lành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho.
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Ma-thi-ơ 13:7 - Có hạt rơi giữa bụi gai, bị gai mọc lên chặn nghẹt.
  • Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
Bible
Resources
Plans
Donate