Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-đam nói: “Người nữ Chúa đặt bên con đã đưa trái cây ấy cho con, và con đã ăn rồi.”
  • 新标点和合本 - 那人说:“你所赐给我、与我同居的女人,她把那树上的果子给我,我就吃了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那人说:“你赐给我、与我一起的女人,是她把那树上所出的给我,我就吃了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那人说:“你赐给我、与我一起的女人,是她把那树上所出的给我,我就吃了。”
  • 当代译本 - 那人说:“你赐给我作伴的女人把那树上的果子给我,我就吃了。”
  • 圣经新译本 - 那人说:“你所赐给我、和我在一起的那女人,她把树上的果子给我,我就吃了。”
  • 中文标准译本 - 那人说:“你赐给我那与我在一起的女人——她把那棵树上的果实给了我,我就吃了。”
  • 现代标点和合本 - 那人说:“你所赐给我与我同居的女人,她把那树上的果子给我,我就吃了。”
  • 和合本(拼音版) - 那人说:“你所赐给我、与我同居的女人,她把那树上的果子给我,我就吃了。”
  • New International Version - The man said, “The woman you put here with me—she gave me some fruit from the tree, and I ate it.”
  • New International Reader's Version - The man said, “It’s the fault of the woman you put here with me. She gave me some fruit from the tree. And I ate it.”
  • English Standard Version - The man said, “The woman whom you gave to be with me, she gave me fruit of the tree, and I ate.”
  • New Living Translation - The man replied, “It was the woman you gave me who gave me the fruit, and I ate it.”
  • The Message - The Man said, “The Woman you gave me as a companion, she gave me fruit from the tree, and, yes, I ate it.” God said to the Woman, “What is this that you’ve done?”
  • Christian Standard Bible - The man replied, “The woman you gave to be with me — she gave me some fruit from the tree, and I ate.”
  • New American Standard Bible - The man said, “The woman whom You gave to be with me, she gave me some of the fruit of the tree, and I ate.”
  • New King James Version - Then the man said, “The woman whom You gave to be with me, she gave me of the tree, and I ate.”
  • Amplified Bible - And the man said, “The woman whom You gave to be with me—she gave me [fruit] from the tree, and I ate it.”
  • American Standard Version - And the man said, The woman whom thou gavest to be with me, she gave me of the tree, and I did eat.
  • King James Version - And the man said, The woman whom thou gavest to be with me, she gave me of the tree, and I did eat.
  • New English Translation - The man said, “The woman whom you gave me, she gave me some fruit from the tree and I ate it.”
  • World English Bible - The man said, “The woman whom you gave to be with me, she gave me fruit from the tree, and I ate it.”
  • 新標點和合本 - 那人說:「你所賜給我、與我同居的女人,她把那樹上的果子給我,我就吃了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人說:「你賜給我、與我一起的女人,是她把那樹上所出的給我,我就吃了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那人說:「你賜給我、與我一起的女人,是她把那樹上所出的給我,我就吃了。」
  • 當代譯本 - 那人說:「你賜給我作伴的女人把那樹上的果子給我,我就吃了。」
  • 聖經新譯本 - 那人說:“你所賜給我、和我在一起的那女人,她把樹上的果子給我,我就吃了。”
  • 呂振中譯本 - 那人說:『你所賜給我、和我同居的女人,她把那樹上的果子給了我,我就喫了。』
  • 中文標準譯本 - 那人說:「你賜給我那與我在一起的女人——她把那棵樹上的果實給了我,我就吃了。」
  • 現代標點和合本 - 那人說:「你所賜給我與我同居的女人,她把那樹上的果子給我,我就吃了。」
  • 文理和合譯本 - 曰、爾所賜偕我之婦、以樹果予我、而我食之、
  • 文理委辦譯本 - 亞當曰、爾以婦賜我、與我為偶、婦予我果、而我食之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞當 曰、爾所賜我之婦、彼以樹果給我、我食之、
  • Nueva Versión Internacional - Él respondió: —La mujer que me diste por compañera me dio de ese fruto, y yo lo comí.
  • 현대인의 성경 - “하나님이 나와 함께 있게 하신 여자가 그 과일을 주어서 내가 먹었습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Адам ответил: – Женщина, которую Ты дал мне, чтобы она была со мной, – это она дала мне плод с того дерева, и я съел его.
  • Восточный перевод - Адам ответил: – Женщина, которую Ты дал мне, чтобы она была со мной, – это она дала мне плод с того дерева, и я съел его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Адам ответил: – Женщина, которую Ты дал мне, чтобы она была со мной, – это она дала мне плод с того дерева, и я съел его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Адам ответил: – Женщина, которую Ты дал мне, чтобы она была со мной, – это она дала мне плод с того дерева, и я съел его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Adam répondit : La femme que tu as placée auprès de moi, c’est elle qui m’en a donné, et j’en ai mangé.
  • リビングバイブル - 「は、はい。でも、あなたが私といっしょにしてくださったこの女がくれたので……。」
  • Nova Versão Internacional - Disse o homem: “Foi a mulher que me deste por companheira que me deu do fruto da árvore, e eu comi”.
  • Hoffnung für alle - Adam versuchte, sich zu rechtfertigen: »Die Frau, die du mir gegeben hast, ist schuld daran! Sie reichte mir eine Frucht von dem Baum – deswegen habe ich davon gegessen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายนั้นทูลว่า “หญิงที่พระองค์ให้อยู่กับข้าพระองค์นั่นแหละ ยื่นผลจากต้นไม้นั้นให้แก่ข้าพระองค์ ข้าพระองค์จึงกิน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​นั้น​พูด​ว่า “หญิง​ที่​พระ​องค์​มอบ​ให้​เพื่อ​อยู่​กับ​ข้าพเจ้า เอา​ผล​จาก​ต้นไม้​มา​ให้​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ก็​รับประทาน”
Cross Reference
  • Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • Xuất Ai Cập 32:22 - A-rôn đáp: “Xin ngài nguôi giận ngài biết dân này rõ quá, họ chỉ chuyên làm điều ác.
  • Xuất Ai Cập 32:23 - Họ bảo tôi: ‘Xin tạo một vị thần hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.’
  • Xuất Ai Cập 32:24 - Tôi mới bảo họ: ‘Ai có vòng vàng, tháo ra.’ Vậy họ đưa vàng cho tôi, tôi bỏ vào lửa, mới thành ra con bò con này.”
  • Châm Ngôn 19:3 - Đường lối người hư hỏng bởi sự ngu dại mình, nhưng nó lại u mê oán hận Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 2:22 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu dùng xương sườn đó tạo nên một người nữ và đưa đến cho A-đam.
  • 1 Sa-mu-ên 15:20 - Sau-lơ đáp: “Tôi có vâng lời Chúa Hằng Hữu, tôi có thi hành sứ mệnh Chúa Hằng Hữu giao đó chứ. Tôi chỉ dẫn Vua A-ga về, còn giết sạch người A-ma-léc.
  • 1 Sa-mu-ên 15:21 - Nhưng quân lính có giữ lại những con chiên, dê, và bò tốt nhất để dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, tại Ghinh-ganh.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
  • Sáng Thế Ký 2:20 - Vậy, A-đam đặt tên cho tất cả loài gia súc, loài chim trời, và loài thú rừng, nhưng A-đam chẳng tìm thấy người giúp đỡ thích hợp cho mình.
  • Sáng Thế Ký 2:18 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu phán: “Người sống đơn độc không tốt. Ta sẽ tạo nên một người giúp đỡ thích hợp cho nó.”
  • Gia-cơ 1:13 - Khi bị cám dỗ, đừng đổ lỗi cho Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời không hề làm điều sai quấy và chẳng bao giờ cám dỗ ai.
  • Gia-cơ 1:14 - Chính những tư tưởng, dục vọng xấu xa trong con người thôi thúc, tạo ra sự cám dỗ.
  • Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
  • Gióp 31:33 - Tôi có che giấu tội mình như người khác làm, chôn chặt gian ác tận đáy lòng không?
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-đam nói: “Người nữ Chúa đặt bên con đã đưa trái cây ấy cho con, và con đã ăn rồi.”
  • 新标点和合本 - 那人说:“你所赐给我、与我同居的女人,她把那树上的果子给我,我就吃了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那人说:“你赐给我、与我一起的女人,是她把那树上所出的给我,我就吃了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那人说:“你赐给我、与我一起的女人,是她把那树上所出的给我,我就吃了。”
  • 当代译本 - 那人说:“你赐给我作伴的女人把那树上的果子给我,我就吃了。”
  • 圣经新译本 - 那人说:“你所赐给我、和我在一起的那女人,她把树上的果子给我,我就吃了。”
  • 中文标准译本 - 那人说:“你赐给我那与我在一起的女人——她把那棵树上的果实给了我,我就吃了。”
  • 现代标点和合本 - 那人说:“你所赐给我与我同居的女人,她把那树上的果子给我,我就吃了。”
  • 和合本(拼音版) - 那人说:“你所赐给我、与我同居的女人,她把那树上的果子给我,我就吃了。”
  • New International Version - The man said, “The woman you put here with me—she gave me some fruit from the tree, and I ate it.”
  • New International Reader's Version - The man said, “It’s the fault of the woman you put here with me. She gave me some fruit from the tree. And I ate it.”
  • English Standard Version - The man said, “The woman whom you gave to be with me, she gave me fruit of the tree, and I ate.”
  • New Living Translation - The man replied, “It was the woman you gave me who gave me the fruit, and I ate it.”
  • The Message - The Man said, “The Woman you gave me as a companion, she gave me fruit from the tree, and, yes, I ate it.” God said to the Woman, “What is this that you’ve done?”
  • Christian Standard Bible - The man replied, “The woman you gave to be with me — she gave me some fruit from the tree, and I ate.”
  • New American Standard Bible - The man said, “The woman whom You gave to be with me, she gave me some of the fruit of the tree, and I ate.”
  • New King James Version - Then the man said, “The woman whom You gave to be with me, she gave me of the tree, and I ate.”
  • Amplified Bible - And the man said, “The woman whom You gave to be with me—she gave me [fruit] from the tree, and I ate it.”
  • American Standard Version - And the man said, The woman whom thou gavest to be with me, she gave me of the tree, and I did eat.
  • King James Version - And the man said, The woman whom thou gavest to be with me, she gave me of the tree, and I did eat.
  • New English Translation - The man said, “The woman whom you gave me, she gave me some fruit from the tree and I ate it.”
  • World English Bible - The man said, “The woman whom you gave to be with me, she gave me fruit from the tree, and I ate it.”
  • 新標點和合本 - 那人說:「你所賜給我、與我同居的女人,她把那樹上的果子給我,我就吃了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人說:「你賜給我、與我一起的女人,是她把那樹上所出的給我,我就吃了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那人說:「你賜給我、與我一起的女人,是她把那樹上所出的給我,我就吃了。」
  • 當代譯本 - 那人說:「你賜給我作伴的女人把那樹上的果子給我,我就吃了。」
  • 聖經新譯本 - 那人說:“你所賜給我、和我在一起的那女人,她把樹上的果子給我,我就吃了。”
  • 呂振中譯本 - 那人說:『你所賜給我、和我同居的女人,她把那樹上的果子給了我,我就喫了。』
  • 中文標準譯本 - 那人說:「你賜給我那與我在一起的女人——她把那棵樹上的果實給了我,我就吃了。」
  • 現代標點和合本 - 那人說:「你所賜給我與我同居的女人,她把那樹上的果子給我,我就吃了。」
  • 文理和合譯本 - 曰、爾所賜偕我之婦、以樹果予我、而我食之、
  • 文理委辦譯本 - 亞當曰、爾以婦賜我、與我為偶、婦予我果、而我食之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞當 曰、爾所賜我之婦、彼以樹果給我、我食之、
  • Nueva Versión Internacional - Él respondió: —La mujer que me diste por compañera me dio de ese fruto, y yo lo comí.
  • 현대인의 성경 - “하나님이 나와 함께 있게 하신 여자가 그 과일을 주어서 내가 먹었습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Адам ответил: – Женщина, которую Ты дал мне, чтобы она была со мной, – это она дала мне плод с того дерева, и я съел его.
  • Восточный перевод - Адам ответил: – Женщина, которую Ты дал мне, чтобы она была со мной, – это она дала мне плод с того дерева, и я съел его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Адам ответил: – Женщина, которую Ты дал мне, чтобы она была со мной, – это она дала мне плод с того дерева, и я съел его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Адам ответил: – Женщина, которую Ты дал мне, чтобы она была со мной, – это она дала мне плод с того дерева, и я съел его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Adam répondit : La femme que tu as placée auprès de moi, c’est elle qui m’en a donné, et j’en ai mangé.
  • リビングバイブル - 「は、はい。でも、あなたが私といっしょにしてくださったこの女がくれたので……。」
  • Nova Versão Internacional - Disse o homem: “Foi a mulher que me deste por companheira que me deu do fruto da árvore, e eu comi”.
  • Hoffnung für alle - Adam versuchte, sich zu rechtfertigen: »Die Frau, die du mir gegeben hast, ist schuld daran! Sie reichte mir eine Frucht von dem Baum – deswegen habe ich davon gegessen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายนั้นทูลว่า “หญิงที่พระองค์ให้อยู่กับข้าพระองค์นั่นแหละ ยื่นผลจากต้นไม้นั้นให้แก่ข้าพระองค์ ข้าพระองค์จึงกิน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​นั้น​พูด​ว่า “หญิง​ที่​พระ​องค์​มอบ​ให้​เพื่อ​อยู่​กับ​ข้าพเจ้า เอา​ผล​จาก​ต้นไม้​มา​ให้​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ก็​รับประทาน”
  • Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • Xuất Ai Cập 32:22 - A-rôn đáp: “Xin ngài nguôi giận ngài biết dân này rõ quá, họ chỉ chuyên làm điều ác.
  • Xuất Ai Cập 32:23 - Họ bảo tôi: ‘Xin tạo một vị thần hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.’
  • Xuất Ai Cập 32:24 - Tôi mới bảo họ: ‘Ai có vòng vàng, tháo ra.’ Vậy họ đưa vàng cho tôi, tôi bỏ vào lửa, mới thành ra con bò con này.”
  • Châm Ngôn 19:3 - Đường lối người hư hỏng bởi sự ngu dại mình, nhưng nó lại u mê oán hận Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 2:22 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu dùng xương sườn đó tạo nên một người nữ và đưa đến cho A-đam.
  • 1 Sa-mu-ên 15:20 - Sau-lơ đáp: “Tôi có vâng lời Chúa Hằng Hữu, tôi có thi hành sứ mệnh Chúa Hằng Hữu giao đó chứ. Tôi chỉ dẫn Vua A-ga về, còn giết sạch người A-ma-léc.
  • 1 Sa-mu-ên 15:21 - Nhưng quân lính có giữ lại những con chiên, dê, và bò tốt nhất để dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, tại Ghinh-ganh.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
  • Sáng Thế Ký 2:20 - Vậy, A-đam đặt tên cho tất cả loài gia súc, loài chim trời, và loài thú rừng, nhưng A-đam chẳng tìm thấy người giúp đỡ thích hợp cho mình.
  • Sáng Thế Ký 2:18 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu phán: “Người sống đơn độc không tốt. Ta sẽ tạo nên một người giúp đỡ thích hợp cho nó.”
  • Gia-cơ 1:13 - Khi bị cám dỗ, đừng đổ lỗi cho Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời không hề làm điều sai quấy và chẳng bao giờ cám dỗ ai.
  • Gia-cơ 1:14 - Chính những tư tưởng, dục vọng xấu xa trong con người thôi thúc, tạo ra sự cám dỗ.
  • Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
  • Gióp 31:33 - Tôi có che giấu tội mình như người khác làm, chôn chặt gian ác tận đáy lòng không?
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
Bible
Resources
Plans
Donate