Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
29:32 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • 新标点和合本 - 利亚怀孕生子,就给他起名叫流便(就是“有儿子”的意思),因而说:“耶和华看见我的苦情,如今我的丈夫必爱我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利亚怀孕生子,给他起名叫吕便 ,因为她说:“耶和华看见我的苦情,如今我的丈夫必爱我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 利亚怀孕生子,给他起名叫吕便 ,因为她说:“耶和华看见我的苦情,如今我的丈夫必爱我。”
  • 当代译本 - 利亚怀孕生了一个儿子,给孩子取名叫吕便 。她说:“耶和华看见了我的痛苦,现在我丈夫一定会爱我。”
  • 圣经新译本 - 利亚怀孕,生了一个儿子,就给他起名叫流本,因为她说:“耶和华看见了我的苦情,现在我的丈夫必爱我了。”
  • 中文标准译本 - 莉亚怀孕,生了一个儿子,给他起名为鲁本,因为她说:“耶和华看见了我的苦情;现在我的丈夫一定会爱我。”
  • 现代标点和合本 - 利亚怀孕生子,就给他起名叫鲁本 ,因而说:“耶和华看见我的苦情,如今我的丈夫必爱我。”
  • 和合本(拼音版) - 利亚怀孕生子,就给他起名叫流便 ,因而说:“耶和华看见我的苦情,如今我的丈夫必爱我。”
  • New International Version - Leah became pregnant and gave birth to a son. She named him Reuben, for she said, “It is because the Lord has seen my misery. Surely my husband will love me now.”
  • New International Reader's Version - Leah became pregnant. She had a son. She named him Reuben. She said, “The Lord has seen me suffer. Surely my husband will love me now.”
  • English Standard Version - And Leah conceived and bore a son, and she called his name Reuben, for she said, “Because the Lord has looked upon my affliction; for now my husband will love me.”
  • New Living Translation - So Leah became pregnant and gave birth to a son. She named him Reuben, for she said, “The Lord has noticed my misery, and now my husband will love me.”
  • Christian Standard Bible - Leah conceived, gave birth to a son, and named him Reuben, for she said, “The Lord has seen my affliction; surely my husband will love me now.”
  • New American Standard Bible - Leah conceived and gave birth to a son, and named him Reuben, for she said, “Because the Lord has seen my affliction; surely now my husband will love me.”
  • New King James Version - So Leah conceived and bore a son, and she called his name Reuben; for she said, “The Lord has surely looked on my affliction. Now therefore, my husband will love me.”
  • Amplified Bible - Leah conceived and gave birth to a son and named him Reuben (See, a son!), for she said, “Because the Lord has seen my humiliation and suffering; now my husband will love me [since I have given him a son].”
  • American Standard Version - And Leah conceived, and bare a son, and she called his name Reuben; for she said, Because Jehovah hath looked upon my affliction; for now my husband will love me.
  • King James Version - And Leah conceived, and bare a son, and she called his name Reuben: for she said, Surely the Lord hath looked upon my affliction; now therefore my husband will love me.
  • New English Translation - So Leah became pregnant and gave birth to a son. She named him Reuben, for she said, “The Lord has looked with pity on my oppressed condition. Surely my husband will love me now.”
  • World English Bible - Leah conceived, and bore a son, and she named him Reuben. For she said, “Because Yahweh has looked at my affliction; for now my husband will love me.”
  • 新標點和合本 - 利亞懷孕生子,就給他起名叫呂便(就是有兒子的意思),因而說:「耶和華看見我的苦情,如今我的丈夫必愛我。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利亞懷孕生子,給他起名叫呂便 ,因為她說:「耶和華看見我的苦情,如今我的丈夫必愛我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利亞懷孕生子,給他起名叫呂便 ,因為她說:「耶和華看見我的苦情,如今我的丈夫必愛我。」
  • 當代譯本 - 利亞懷孕生了一個兒子,給孩子取名叫呂便 。她說:「耶和華看見了我的痛苦,現在我丈夫一定會愛我。」
  • 聖經新譯本 - 利亞懷孕,生了一個兒子,就給他起名叫流本,因為她說:“耶和華看見了我的苦情,現在我的丈夫必愛我了。”
  • 呂振中譯本 - 利亞 懷孕生子,就給他起名叫 如便 ,因為她說:『永恆主看見我的苦難;如今我丈夫必愛我了。』
  • 中文標準譯本 - 莉亞懷孕,生了一個兒子,給他起名為魯本,因為她說:「耶和華看見了我的苦情;現在我的丈夫一定會愛我。」
  • 現代標點和合本 - 利亞懷孕生子,就給他起名叫魯本 ,因而說:「耶和華看見我的苦情,如今我的丈夫必愛我。」
  • 文理和合譯本 - 利亞懷妊生子、命名流便、曰、耶和華俯念我苦、今而後、夫必愛我、
  • 文理委辦譯本 - 利亞懷妊生子、命名流便、曰、耶和華俯念我苦、今而後、夫必愛我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利亞 懷孕生子、名之曰 流便 、 流便譯即蒙眷得子之義 蓋言主眷顧我苦、今而後、夫必愛我、
  • Nueva Versión Internacional - Lea quedó embarazada y dio a luz un hijo, al que llamó Rubén, porque dijo: «El Señor ha visto mi aflicción; ahora sí me amará mi esposo».
  • 현대인의 성경 - 레아는 임신하여 아들을 낳고 “여호와께서 내가 괴로워하는 것을 보시고 아들을 주셨으니 이제는 내 남편이 나를 사랑할 것이다” 하며 그 이름을 르우벤이라고 지었다.
  • Новый Русский Перевод - Лия забеременела и родила сына. Она назвала его Рувим , потому что сказала: «Это потому, что Господь увидел мое несчастье. Теперь мой муж, конечно, будет меня любить».
  • Восточный перевод - Лия забеременела и родила сына. Она назвала его Рувим («Смотрите, сын!»), потому что сказала: «Это потому, что Вечный увидел моё несчастье . Теперь мой муж, конечно, будет меня любить».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лия забеременела и родила сына. Она назвала его Рувим («Смотрите, сын!»), потому что сказала: «Это потому, что Вечный увидел моё несчастье . Теперь мой муж, конечно, будет меня любить».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лия забеременела и родила сына. Она назвала его Рувим («Смотрите, сын!»), потому что сказала: «Это потому, что Вечный увидел моё несчастье . Теперь мой муж, конечно, будет меня любить».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi Léa devint enceinte et donna naissance à un fils qu’elle appela Ruben (Voyez, un fils !), car elle dit : L’Eternel a vu ma misère ; à présent, mon mari m’aimera.
  • リビングバイブル - レアが産んだ最初の子は男の子で、レアは、「主は私の苦しみをわかってくださった。子どもができたのだから、夫もきっと私を愛してくれるでしょう」と言って、ルベン〔「私の息子を見てください」の意〕と名づけました。
  • Nova Versão Internacional - Lia engravidou, deu à luz um filho e deu-lhe o nome de Rúben, pois dizia: “O Senhor viu a minha infelicidade. Agora, certamente o meu marido me amará”.
  • Hoffnung für alle - Lea nannte ihren ersten Sohn Ruben (»Seht, ein Sohn« ), denn sie sagte sich: »Der Herr hat mein Elend gesehen; jetzt wird mein Mann mich lieben, weil ich ihm einen Sohn geboren habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เลอาห์ก็ตั้งครรภ์และคลอดบุตรชายคนหนึ่ง นางตั้งชื่อให้เขาว่ารูเบน เนื่องจากนางกล่าวว่า “เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเห็นความทุกข์ยากของฉัน บัดนี้สามีจะรักฉันแน่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เลอาห์​ตั้งครรภ์​และ​ให้​กำเนิด​บุตร​ชาย นาง​ตั้งชื่อ​เขา​ว่า รูเบน เพราะ​นาง​พูด​ว่า “เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เห็น​ความ​ทุกข์ใจ คราว​นี้​สามี​ฉัน​จะ​รัก​ฉัน​อย่าง​แน่นอน”
Cross Reference
  • 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • Sáng Thế Ký 37:29 - Ru-bên không hay biết vụ bán em, nên quay lại giếng cạn tìm Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 42:27 - Đến quán trọ, một người mở bao lúa cho lừa ăn, thấy bạc mình trong miệng bao,
  • Sáng Thế Ký 49:3 - Con trưởng nam Ru-bên, là sinh lực và sức mạnh cha, với vinh dự và quyền năng tột đỉnh.
  • Sáng Thế Ký 49:4 - Nhưng con bồng bột như thủy triều, nên đánh mất quyền huynh trưởng. Vì con đã vào phòng cha; làm ô uế giường cha.
  • Sáng Thế Ký 42:22 - Ru-bên trách: “Tôi đã bảo đừng hại đứa trẻ mà các chú không nghe. Bây giờ chúng ta phải trả nợ máu.”
  • Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
  • 1 Sử Ký 5:1 - Ru-bên là trưởng nam của Ít-ra-ên. Nhưng từ khi ông làm xúc phạm cha mình vì đã ngủ với một trong các vợ lẽ của cha, quyền trưởng nam của ông được giao cho Giô-sép. Vì lý do đó, Ru-bên không được ghi vào gia phả như là con trưởng.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Sáng Thế Ký 46:8 - Đây là tên con cháu Ít-ra-ên—con trai của Gia-cốp— những người đã đến Ai Cập: Ru-bên, con trưởng nam của Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 46:9 - Các con trai Ru-bên là Hê-nóc, Pha-lu, Hết-rôn, và Cát-mi.
  • Sáng Thế Ký 37:21 - Ru-bên muốn cứu Giô-sép, ông liền bàn ra: “Đừng giết nó!
  • Sáng Thế Ký 37:22 - Đổ máu nó ra làm chi? Chỉ cần quăng nó vào giếng cạn là nó chết rồi.” Thật ra, Ru-bên lập mưu cứu Giô-sép để đưa nó về với cha an toàn.
  • Lu-ca 1:25 - Bà tự nhủ: “Chúa thật nhân từ, Ngài đã xóa bỏ sự nhục nhã cho ta rồi!”
  • Sáng Thế Ký 35:22 - Trong thời gian ở đó, Ru-bên vào ngủ với Bi-la, vợ lẽ của cha mình. Có người báo lại cho Gia-cốp. Đây là tên mười hai con trai của Gia-cốp:
  • 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Thi Thiên 25:18 - Xin Chúa xem cảnh lầm than, khốn khó. Xin tha thứ tội ác của con.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • 新标点和合本 - 利亚怀孕生子,就给他起名叫流便(就是“有儿子”的意思),因而说:“耶和华看见我的苦情,如今我的丈夫必爱我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利亚怀孕生子,给他起名叫吕便 ,因为她说:“耶和华看见我的苦情,如今我的丈夫必爱我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 利亚怀孕生子,给他起名叫吕便 ,因为她说:“耶和华看见我的苦情,如今我的丈夫必爱我。”
  • 当代译本 - 利亚怀孕生了一个儿子,给孩子取名叫吕便 。她说:“耶和华看见了我的痛苦,现在我丈夫一定会爱我。”
  • 圣经新译本 - 利亚怀孕,生了一个儿子,就给他起名叫流本,因为她说:“耶和华看见了我的苦情,现在我的丈夫必爱我了。”
  • 中文标准译本 - 莉亚怀孕,生了一个儿子,给他起名为鲁本,因为她说:“耶和华看见了我的苦情;现在我的丈夫一定会爱我。”
  • 现代标点和合本 - 利亚怀孕生子,就给他起名叫鲁本 ,因而说:“耶和华看见我的苦情,如今我的丈夫必爱我。”
  • 和合本(拼音版) - 利亚怀孕生子,就给他起名叫流便 ,因而说:“耶和华看见我的苦情,如今我的丈夫必爱我。”
  • New International Version - Leah became pregnant and gave birth to a son. She named him Reuben, for she said, “It is because the Lord has seen my misery. Surely my husband will love me now.”
  • New International Reader's Version - Leah became pregnant. She had a son. She named him Reuben. She said, “The Lord has seen me suffer. Surely my husband will love me now.”
  • English Standard Version - And Leah conceived and bore a son, and she called his name Reuben, for she said, “Because the Lord has looked upon my affliction; for now my husband will love me.”
  • New Living Translation - So Leah became pregnant and gave birth to a son. She named him Reuben, for she said, “The Lord has noticed my misery, and now my husband will love me.”
  • Christian Standard Bible - Leah conceived, gave birth to a son, and named him Reuben, for she said, “The Lord has seen my affliction; surely my husband will love me now.”
  • New American Standard Bible - Leah conceived and gave birth to a son, and named him Reuben, for she said, “Because the Lord has seen my affliction; surely now my husband will love me.”
  • New King James Version - So Leah conceived and bore a son, and she called his name Reuben; for she said, “The Lord has surely looked on my affliction. Now therefore, my husband will love me.”
  • Amplified Bible - Leah conceived and gave birth to a son and named him Reuben (See, a son!), for she said, “Because the Lord has seen my humiliation and suffering; now my husband will love me [since I have given him a son].”
  • American Standard Version - And Leah conceived, and bare a son, and she called his name Reuben; for she said, Because Jehovah hath looked upon my affliction; for now my husband will love me.
  • King James Version - And Leah conceived, and bare a son, and she called his name Reuben: for she said, Surely the Lord hath looked upon my affliction; now therefore my husband will love me.
  • New English Translation - So Leah became pregnant and gave birth to a son. She named him Reuben, for she said, “The Lord has looked with pity on my oppressed condition. Surely my husband will love me now.”
  • World English Bible - Leah conceived, and bore a son, and she named him Reuben. For she said, “Because Yahweh has looked at my affliction; for now my husband will love me.”
  • 新標點和合本 - 利亞懷孕生子,就給他起名叫呂便(就是有兒子的意思),因而說:「耶和華看見我的苦情,如今我的丈夫必愛我。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利亞懷孕生子,給他起名叫呂便 ,因為她說:「耶和華看見我的苦情,如今我的丈夫必愛我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利亞懷孕生子,給他起名叫呂便 ,因為她說:「耶和華看見我的苦情,如今我的丈夫必愛我。」
  • 當代譯本 - 利亞懷孕生了一個兒子,給孩子取名叫呂便 。她說:「耶和華看見了我的痛苦,現在我丈夫一定會愛我。」
  • 聖經新譯本 - 利亞懷孕,生了一個兒子,就給他起名叫流本,因為她說:“耶和華看見了我的苦情,現在我的丈夫必愛我了。”
  • 呂振中譯本 - 利亞 懷孕生子,就給他起名叫 如便 ,因為她說:『永恆主看見我的苦難;如今我丈夫必愛我了。』
  • 中文標準譯本 - 莉亞懷孕,生了一個兒子,給他起名為魯本,因為她說:「耶和華看見了我的苦情;現在我的丈夫一定會愛我。」
  • 現代標點和合本 - 利亞懷孕生子,就給他起名叫魯本 ,因而說:「耶和華看見我的苦情,如今我的丈夫必愛我。」
  • 文理和合譯本 - 利亞懷妊生子、命名流便、曰、耶和華俯念我苦、今而後、夫必愛我、
  • 文理委辦譯本 - 利亞懷妊生子、命名流便、曰、耶和華俯念我苦、今而後、夫必愛我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利亞 懷孕生子、名之曰 流便 、 流便譯即蒙眷得子之義 蓋言主眷顧我苦、今而後、夫必愛我、
  • Nueva Versión Internacional - Lea quedó embarazada y dio a luz un hijo, al que llamó Rubén, porque dijo: «El Señor ha visto mi aflicción; ahora sí me amará mi esposo».
  • 현대인의 성경 - 레아는 임신하여 아들을 낳고 “여호와께서 내가 괴로워하는 것을 보시고 아들을 주셨으니 이제는 내 남편이 나를 사랑할 것이다” 하며 그 이름을 르우벤이라고 지었다.
  • Новый Русский Перевод - Лия забеременела и родила сына. Она назвала его Рувим , потому что сказала: «Это потому, что Господь увидел мое несчастье. Теперь мой муж, конечно, будет меня любить».
  • Восточный перевод - Лия забеременела и родила сына. Она назвала его Рувим («Смотрите, сын!»), потому что сказала: «Это потому, что Вечный увидел моё несчастье . Теперь мой муж, конечно, будет меня любить».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лия забеременела и родила сына. Она назвала его Рувим («Смотрите, сын!»), потому что сказала: «Это потому, что Вечный увидел моё несчастье . Теперь мой муж, конечно, будет меня любить».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лия забеременела и родила сына. Она назвала его Рувим («Смотрите, сын!»), потому что сказала: «Это потому, что Вечный увидел моё несчастье . Теперь мой муж, конечно, будет меня любить».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi Léa devint enceinte et donna naissance à un fils qu’elle appela Ruben (Voyez, un fils !), car elle dit : L’Eternel a vu ma misère ; à présent, mon mari m’aimera.
  • リビングバイブル - レアが産んだ最初の子は男の子で、レアは、「主は私の苦しみをわかってくださった。子どもができたのだから、夫もきっと私を愛してくれるでしょう」と言って、ルベン〔「私の息子を見てください」の意〕と名づけました。
  • Nova Versão Internacional - Lia engravidou, deu à luz um filho e deu-lhe o nome de Rúben, pois dizia: “O Senhor viu a minha infelicidade. Agora, certamente o meu marido me amará”.
  • Hoffnung für alle - Lea nannte ihren ersten Sohn Ruben (»Seht, ein Sohn« ), denn sie sagte sich: »Der Herr hat mein Elend gesehen; jetzt wird mein Mann mich lieben, weil ich ihm einen Sohn geboren habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เลอาห์ก็ตั้งครรภ์และคลอดบุตรชายคนหนึ่ง นางตั้งชื่อให้เขาว่ารูเบน เนื่องจากนางกล่าวว่า “เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเห็นความทุกข์ยากของฉัน บัดนี้สามีจะรักฉันแน่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เลอาห์​ตั้งครรภ์​และ​ให้​กำเนิด​บุตร​ชาย นาง​ตั้งชื่อ​เขา​ว่า รูเบน เพราะ​นาง​พูด​ว่า “เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เห็น​ความ​ทุกข์ใจ คราว​นี้​สามี​ฉัน​จะ​รัก​ฉัน​อย่าง​แน่นอน”
  • 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • Sáng Thế Ký 37:29 - Ru-bên không hay biết vụ bán em, nên quay lại giếng cạn tìm Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 42:27 - Đến quán trọ, một người mở bao lúa cho lừa ăn, thấy bạc mình trong miệng bao,
  • Sáng Thế Ký 49:3 - Con trưởng nam Ru-bên, là sinh lực và sức mạnh cha, với vinh dự và quyền năng tột đỉnh.
  • Sáng Thế Ký 49:4 - Nhưng con bồng bột như thủy triều, nên đánh mất quyền huynh trưởng. Vì con đã vào phòng cha; làm ô uế giường cha.
  • Sáng Thế Ký 42:22 - Ru-bên trách: “Tôi đã bảo đừng hại đứa trẻ mà các chú không nghe. Bây giờ chúng ta phải trả nợ máu.”
  • Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
  • 1 Sử Ký 5:1 - Ru-bên là trưởng nam của Ít-ra-ên. Nhưng từ khi ông làm xúc phạm cha mình vì đã ngủ với một trong các vợ lẽ của cha, quyền trưởng nam của ông được giao cho Giô-sép. Vì lý do đó, Ru-bên không được ghi vào gia phả như là con trưởng.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Sáng Thế Ký 46:8 - Đây là tên con cháu Ít-ra-ên—con trai của Gia-cốp— những người đã đến Ai Cập: Ru-bên, con trưởng nam của Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 46:9 - Các con trai Ru-bên là Hê-nóc, Pha-lu, Hết-rôn, và Cát-mi.
  • Sáng Thế Ký 37:21 - Ru-bên muốn cứu Giô-sép, ông liền bàn ra: “Đừng giết nó!
  • Sáng Thế Ký 37:22 - Đổ máu nó ra làm chi? Chỉ cần quăng nó vào giếng cạn là nó chết rồi.” Thật ra, Ru-bên lập mưu cứu Giô-sép để đưa nó về với cha an toàn.
  • Lu-ca 1:25 - Bà tự nhủ: “Chúa thật nhân từ, Ngài đã xóa bỏ sự nhục nhã cho ta rồi!”
  • Sáng Thế Ký 35:22 - Trong thời gian ở đó, Ru-bên vào ngủ với Bi-la, vợ lẽ của cha mình. Có người báo lại cho Gia-cốp. Đây là tên mười hai con trai của Gia-cốp:
  • 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Thi Thiên 25:18 - Xin Chúa xem cảnh lầm than, khốn khó. Xin tha thứ tội ác của con.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
Bible
Resources
Plans
Donate