Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
29:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lê-a, cô chị, mắt bị yếu; còn cô em, Ra-chên, có nhan sắc.
  • 新标点和合本 - 利亚的眼睛没有神气,拉结却生得美貌俊秀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利亚的双眼无神,拉结却长得美貌秀丽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 利亚的双眼无神,拉结却长得美貌秀丽。
  • 当代译本 - 利亚两眼无神 ,而拉结长得美丽多姿。
  • 圣经新译本 - 利亚的眼睛虽然可爱,拉结却生得身材美丽,样貌娟秀。
  • 中文标准译本 - 莉亚目光呆滞 ,拉结身材秀美、容貌秀丽。
  • 现代标点和合本 - 利亚的眼睛没有神气,拉结却生得美貌俊秀。
  • 和合本(拼音版) - 利亚的眼睛没有神气,拉结却生得美貌俊秀。
  • New International Version - Leah had weak eyes, but Rachel had a lovely figure and was beautiful.
  • New International Reader's Version - Leah was plain, but Rachel was beautiful. She had a nice figure.
  • English Standard Version - Leah’s eyes were weak, but Rachel was beautiful in form and appearance.
  • New Living Translation - There was no sparkle in Leah’s eyes, but Rachel had a beautiful figure and a lovely face.
  • Christian Standard Bible - Leah had tender eyes, but Rachel was shapely and beautiful.
  • New American Standard Bible - And Leah’s eyes were weak, but Rachel was beautiful in figure and appearance.
  • New King James Version - Leah’s eyes were delicate, but Rachel was beautiful of form and appearance.
  • Amplified Bible - Leah’s eyes were weak, but Rachel was beautiful in form and appearance.
  • American Standard Version - And Leah’s eyes were tender; but Rachel was beautiful and well favored.
  • King James Version - Leah was tender eyed; but Rachel was beautiful and well favoured.
  • New English Translation - Leah’s eyes were tender, but Rachel had a lovely figure and beautiful appearance.)
  • World English Bible - Leah’s eyes were weak, but Rachel was beautiful in form and attractive.
  • 新標點和合本 - 利亞的眼睛沒有神氣,拉結卻生得美貌俊秀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利亞的雙眼無神,拉結卻長得美貌秀麗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利亞的雙眼無神,拉結卻長得美貌秀麗。
  • 當代譯本 - 利亞兩眼無神 ,而拉結長得美麗多姿。
  • 聖經新譯本 - 利亞的眼睛雖然可愛,拉結卻生得身材美麗,樣貌娟秀。
  • 呂振中譯本 - 利亞 的眼睛沒有神氣, 拉結 卻生得丰姿俊秀、容貌美麗。
  • 中文標準譯本 - 莉亞目光呆滯 ,拉結身材秀美、容貌秀麗。
  • 現代標點和合本 - 利亞的眼睛沒有神氣,拉結卻生得美貌俊秀。
  • 文理和合譯本 - 利亞目眊、而拉結美丰姿、有殊色、
  • 文理委辦譯本 - 利亞目眵昏、而拉結有殊色。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利亞 之目有疾、 拉結 容貌美麗、
  • Nueva Versión Internacional - Lea tenía ojos apagados, mientras que Raquel era una mujer muy hermosa.
  • 현대인의 성경 - 레아는 눈에 생기가 없었으나 라헬은 곱고 아름다우므로
  • Новый Русский Перевод - Лия была не так красива , как Рахиль, а Рахиль была стройна и хороша собой.
  • Восточный перевод - Лия была не так красива, как Рахиля, а Рахиля была стройна и хороша собой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лия была не так красива, как Рахиля, а Рахиля была стройна и хороша собой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лия была не так красива, как Рахиля, а Рахиля была стройна и хороша собой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Léa avait le regard tendre, mais Rachel était bien faite et d’une grande beauté.
  • リビングバイブル - レアは弱々しい目をしていましたが、ラケルのほうは美しく、容姿もすぐれていました。
  • Nova Versão Internacional - Lia tinha olhos meigos , mas Raquel era bonita e atraente.
  • Hoffnung für alle - Lea hatte glanzlose Augen, Rahel aber war eine sehr schöne Frau.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เลอาห์มีนัยน์ตาหมอง ส่วนราเชลมีรูปร่างงาม เป็นคนสวย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดวงตา​ของ​เลอาห์​นั้น​มี​แวว​อ่อนโยน ส่วน​ราเชล​มี​รูปร่าง​ดี ใบ​หน้า​งดงาม
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • Sáng Thế Ký 35:20 - Gia-cốp dựng bia tại ngôi mộ Ra-chên, đến ngày nay vẫn còn.
  • Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
  • Sáng Thế Ký 24:16 - Rê-bê-ca là một thiếu nữ tuyệt đẹp và trinh trắng. Nàng xuống giếng, múc đầy bình nước, đặt trên vai, rồi bước lên.
  • Sáng Thế Ký 35:24 - Các con của Ra-chên là Giô-sép và Bên-gia-min.
  • Sáng Thế Ký 48:7 - Khi cha đi đường từ Pha-đan về Ca-na-an, gần đến Ép-ra-ta, mẹ con từ biệt cha, qua đời. Cha chôn mẹ bên con đường về Bết-lê-hem.”
  • Sáng Thế Ký 39:6 - vì thế ông giao trọn mọi việc cho Giô-sép, không cần bận tâm đến việc nhà nữa, ông chỉ còn chọn món ăn thích khẩu mà thôi! Giô-sép là một thanh niên rất đẹp trai,
  • Sáng Thế Ký 46:19 - Các con trai của Ra-chên (vợ Gia-cốp) là Giô-sép và Bên-gia-min.
  • Sáng Thế Ký 46:20 - A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) đã sinh cho Giô-sép hai con trai tại nước Ai Cập là Ma-na-se và Ép-ra-im.
  • Sáng Thế Ký 46:21 - Các con trai của Bên-gia-min là Bê-la, Bê-ka, Ách-bên, Ghê-ra, Na-a-man, Ê-hi, Rô-sơ, Mốp-bim, Hốp-bim, và A-rơ.
  • Sáng Thế Ký 46:22 - Đây là các con trai của Ra-chên sinh cho Gia-cốp, và con cái họ. Tổng cộng là mười bốn người.
  • Ma-thi-ơ 2:18 - “Tại Ra-ma có tiếng kêu la đau buồn— Tiếng Ra-chên than khóc đàn con, chẳng bao giờ tìm được an ủi, vì chúng đã khuất bóng nghìn thu.”
  • Sáng Thế Ký 30:1 - Ra-chên thấy mình son sẻ, nên ganh tức với chị, lại trách móc Gia-cốp: “Anh phải cho tôi có con. Bằng không, tôi sẽ chết.”
  • Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
  • Sáng Thế Ký 30:22 - Đức Chúa Trời nhớ lại Ra-chên, nhậm lời cầu nguyện của nàng, và cho nàng sinh nở.
  • 1 Sa-mu-ên 10:2 - Hôm nay, sau khi chia tay tôi, ông sẽ gặp hai người bên mộ Ra-chên tại Xên-xa thuộc đất Bên-gia-min. Họ sẽ báo tin lừa tìm được rồi, và hiện nay cha ông không lo cho lừa nữa, nhưng chỉ lo cho ông. Người hỏi: ‘Ông có thấy con tôi không?’
  • Sáng Thế Ký 29:18 - Gia-cốp yêu Ra-chên nên đề nghị với cậu: “Cháu xin giúp việc cậu bảy năm nếu cậu gả cho cháu Ra-chên, con gái út của cậu.”
  • Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
  • Sáng Thế Ký 29:6 - Gia-cốp tiếp: “Ông ấy có mạnh khỏe không?” Họ đáp: “Ông ta vẫn khỏe mạnh. Kìa, cô Ra-chên, con ông ấy, đang dẫn bầy chiên đến kia kìa!”
  • Sáng Thế Ký 29:7 - Gia-cốp gợi ý: “Trời hãy còn sớm, chưa đến giờ tập họp các bầy gia súc để đem về. Sao các bác không cho chúng uống nước và thả chúng đi ăn trở lại?”
  • Sáng Thế Ký 29:8 - Họ đáp: “Theo lệ, phải đợi các bầy súc vật tề tựu đông đủ mới lăn tảng đá đi và cho chúng uống nước, không xé lẻ được.”
  • Sáng Thế Ký 29:9 - Lúc ấy, Ra-chên đã dẫn bầy chiên của cha đến giếng, vì cô cũng là người chăn chiên.
  • Sáng Thế Ký 29:10 - Biết Ra-chên là em cô cậu với mình và bầy chiên này cũng của cậu mình, nên Gia-cốp một mình đến lăn tảng đá trên miệng giếng, và múc nước cho bầy chiên của cậu mình uống.
  • Sáng Thế Ký 29:11 - Gia-cốp hôn Ra-chên và khóc òa lên.
  • Sáng Thế Ký 29:12 - Gia-cốp cho nàng biết mình là bà con, cháu gọi La-ban bằng cậu ruột. Ra-chên nghe xong, nàng vội vã chạy về báo tin cho cha.
  • Sáng Thế Ký 12:11 - Khi sắp vào lãnh thổ Ai Cập, Áp-ram bảo Sa-rai: “Tôi biết bà rất đẹp.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lê-a, cô chị, mắt bị yếu; còn cô em, Ra-chên, có nhan sắc.
  • 新标点和合本 - 利亚的眼睛没有神气,拉结却生得美貌俊秀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利亚的双眼无神,拉结却长得美貌秀丽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 利亚的双眼无神,拉结却长得美貌秀丽。
  • 当代译本 - 利亚两眼无神 ,而拉结长得美丽多姿。
  • 圣经新译本 - 利亚的眼睛虽然可爱,拉结却生得身材美丽,样貌娟秀。
  • 中文标准译本 - 莉亚目光呆滞 ,拉结身材秀美、容貌秀丽。
  • 现代标点和合本 - 利亚的眼睛没有神气,拉结却生得美貌俊秀。
  • 和合本(拼音版) - 利亚的眼睛没有神气,拉结却生得美貌俊秀。
  • New International Version - Leah had weak eyes, but Rachel had a lovely figure and was beautiful.
  • New International Reader's Version - Leah was plain, but Rachel was beautiful. She had a nice figure.
  • English Standard Version - Leah’s eyes were weak, but Rachel was beautiful in form and appearance.
  • New Living Translation - There was no sparkle in Leah’s eyes, but Rachel had a beautiful figure and a lovely face.
  • Christian Standard Bible - Leah had tender eyes, but Rachel was shapely and beautiful.
  • New American Standard Bible - And Leah’s eyes were weak, but Rachel was beautiful in figure and appearance.
  • New King James Version - Leah’s eyes were delicate, but Rachel was beautiful of form and appearance.
  • Amplified Bible - Leah’s eyes were weak, but Rachel was beautiful in form and appearance.
  • American Standard Version - And Leah’s eyes were tender; but Rachel was beautiful and well favored.
  • King James Version - Leah was tender eyed; but Rachel was beautiful and well favoured.
  • New English Translation - Leah’s eyes were tender, but Rachel had a lovely figure and beautiful appearance.)
  • World English Bible - Leah’s eyes were weak, but Rachel was beautiful in form and attractive.
  • 新標點和合本 - 利亞的眼睛沒有神氣,拉結卻生得美貌俊秀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利亞的雙眼無神,拉結卻長得美貌秀麗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利亞的雙眼無神,拉結卻長得美貌秀麗。
  • 當代譯本 - 利亞兩眼無神 ,而拉結長得美麗多姿。
  • 聖經新譯本 - 利亞的眼睛雖然可愛,拉結卻生得身材美麗,樣貌娟秀。
  • 呂振中譯本 - 利亞 的眼睛沒有神氣, 拉結 卻生得丰姿俊秀、容貌美麗。
  • 中文標準譯本 - 莉亞目光呆滯 ,拉結身材秀美、容貌秀麗。
  • 現代標點和合本 - 利亞的眼睛沒有神氣,拉結卻生得美貌俊秀。
  • 文理和合譯本 - 利亞目眊、而拉結美丰姿、有殊色、
  • 文理委辦譯本 - 利亞目眵昏、而拉結有殊色。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利亞 之目有疾、 拉結 容貌美麗、
  • Nueva Versión Internacional - Lea tenía ojos apagados, mientras que Raquel era una mujer muy hermosa.
  • 현대인의 성경 - 레아는 눈에 생기가 없었으나 라헬은 곱고 아름다우므로
  • Новый Русский Перевод - Лия была не так красива , как Рахиль, а Рахиль была стройна и хороша собой.
  • Восточный перевод - Лия была не так красива, как Рахиля, а Рахиля была стройна и хороша собой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лия была не так красива, как Рахиля, а Рахиля была стройна и хороша собой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лия была не так красива, как Рахиля, а Рахиля была стройна и хороша собой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Léa avait le regard tendre, mais Rachel était bien faite et d’une grande beauté.
  • リビングバイブル - レアは弱々しい目をしていましたが、ラケルのほうは美しく、容姿もすぐれていました。
  • Nova Versão Internacional - Lia tinha olhos meigos , mas Raquel era bonita e atraente.
  • Hoffnung für alle - Lea hatte glanzlose Augen, Rahel aber war eine sehr schöne Frau.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เลอาห์มีนัยน์ตาหมอง ส่วนราเชลมีรูปร่างงาม เป็นคนสวย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดวงตา​ของ​เลอาห์​นั้น​มี​แวว​อ่อนโยน ส่วน​ราเชล​มี​รูปร่าง​ดี ใบ​หน้า​งดงาม
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • Sáng Thế Ký 35:20 - Gia-cốp dựng bia tại ngôi mộ Ra-chên, đến ngày nay vẫn còn.
  • Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
  • Sáng Thế Ký 24:16 - Rê-bê-ca là một thiếu nữ tuyệt đẹp và trinh trắng. Nàng xuống giếng, múc đầy bình nước, đặt trên vai, rồi bước lên.
  • Sáng Thế Ký 35:24 - Các con của Ra-chên là Giô-sép và Bên-gia-min.
  • Sáng Thế Ký 48:7 - Khi cha đi đường từ Pha-đan về Ca-na-an, gần đến Ép-ra-ta, mẹ con từ biệt cha, qua đời. Cha chôn mẹ bên con đường về Bết-lê-hem.”
  • Sáng Thế Ký 39:6 - vì thế ông giao trọn mọi việc cho Giô-sép, không cần bận tâm đến việc nhà nữa, ông chỉ còn chọn món ăn thích khẩu mà thôi! Giô-sép là một thanh niên rất đẹp trai,
  • Sáng Thế Ký 46:19 - Các con trai của Ra-chên (vợ Gia-cốp) là Giô-sép và Bên-gia-min.
  • Sáng Thế Ký 46:20 - A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) đã sinh cho Giô-sép hai con trai tại nước Ai Cập là Ma-na-se và Ép-ra-im.
  • Sáng Thế Ký 46:21 - Các con trai của Bên-gia-min là Bê-la, Bê-ka, Ách-bên, Ghê-ra, Na-a-man, Ê-hi, Rô-sơ, Mốp-bim, Hốp-bim, và A-rơ.
  • Sáng Thế Ký 46:22 - Đây là các con trai của Ra-chên sinh cho Gia-cốp, và con cái họ. Tổng cộng là mười bốn người.
  • Ma-thi-ơ 2:18 - “Tại Ra-ma có tiếng kêu la đau buồn— Tiếng Ra-chên than khóc đàn con, chẳng bao giờ tìm được an ủi, vì chúng đã khuất bóng nghìn thu.”
  • Sáng Thế Ký 30:1 - Ra-chên thấy mình son sẻ, nên ganh tức với chị, lại trách móc Gia-cốp: “Anh phải cho tôi có con. Bằng không, tôi sẽ chết.”
  • Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
  • Sáng Thế Ký 30:22 - Đức Chúa Trời nhớ lại Ra-chên, nhậm lời cầu nguyện của nàng, và cho nàng sinh nở.
  • 1 Sa-mu-ên 10:2 - Hôm nay, sau khi chia tay tôi, ông sẽ gặp hai người bên mộ Ra-chên tại Xên-xa thuộc đất Bên-gia-min. Họ sẽ báo tin lừa tìm được rồi, và hiện nay cha ông không lo cho lừa nữa, nhưng chỉ lo cho ông. Người hỏi: ‘Ông có thấy con tôi không?’
  • Sáng Thế Ký 29:18 - Gia-cốp yêu Ra-chên nên đề nghị với cậu: “Cháu xin giúp việc cậu bảy năm nếu cậu gả cho cháu Ra-chên, con gái út của cậu.”
  • Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
  • Sáng Thế Ký 29:6 - Gia-cốp tiếp: “Ông ấy có mạnh khỏe không?” Họ đáp: “Ông ta vẫn khỏe mạnh. Kìa, cô Ra-chên, con ông ấy, đang dẫn bầy chiên đến kia kìa!”
  • Sáng Thế Ký 29:7 - Gia-cốp gợi ý: “Trời hãy còn sớm, chưa đến giờ tập họp các bầy gia súc để đem về. Sao các bác không cho chúng uống nước và thả chúng đi ăn trở lại?”
  • Sáng Thế Ký 29:8 - Họ đáp: “Theo lệ, phải đợi các bầy súc vật tề tựu đông đủ mới lăn tảng đá đi và cho chúng uống nước, không xé lẻ được.”
  • Sáng Thế Ký 29:9 - Lúc ấy, Ra-chên đã dẫn bầy chiên của cha đến giếng, vì cô cũng là người chăn chiên.
  • Sáng Thế Ký 29:10 - Biết Ra-chên là em cô cậu với mình và bầy chiên này cũng của cậu mình, nên Gia-cốp một mình đến lăn tảng đá trên miệng giếng, và múc nước cho bầy chiên của cậu mình uống.
  • Sáng Thế Ký 29:11 - Gia-cốp hôn Ra-chên và khóc òa lên.
  • Sáng Thế Ký 29:12 - Gia-cốp cho nàng biết mình là bà con, cháu gọi La-ban bằng cậu ruột. Ra-chên nghe xong, nàng vội vã chạy về báo tin cho cha.
  • Sáng Thế Ký 12:11 - Khi sắp vào lãnh thổ Ai Cập, Áp-ram bảo Sa-rai: “Tôi biết bà rất đẹp.
Bible
Resources
Plans
Donate