Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Y-sác đáp: “Em con đã vào đây gạt cha nên đã cướp được tất cả các lời chúc lành cha dành cho con rồi.”
- 新标点和合本 - 以撒说:“你兄弟已经用诡计来将你的福分夺去了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以撒说:“你弟弟已经用诡计来把你的福分夺去了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 以撒说:“你弟弟已经用诡计来把你的福分夺去了。”
- 当代译本 - 以撒说:“你弟弟已经用诡计把你的福分夺去了。”
- 圣经新译本 - 以撒说:“你弟弟已经前来,用诡计把你的祝福夺去了。”
- 中文标准译本 - 以撒说:“你弟弟心怀诡计地前来,已经夺取了你的祝福。”
- 现代标点和合本 - 以撒说:“你兄弟已经用诡计来将你的福分夺去了。”
- 和合本(拼音版) - 以撒说:“你兄弟已经用诡计来将你的福分夺去了。”
- New International Version - But he said, “Your brother came deceitfully and took your blessing.”
- New International Reader's Version - But Isaac said, “Your brother came and tricked me. He took your blessing.”
- English Standard Version - But he said, “Your brother came deceitfully, and he has taken away your blessing.”
- New Living Translation - But Isaac said, “Your brother was here, and he tricked me. He has taken away your blessing.”
- The Message - “Your brother,” he said, “came here falsely and took your blessing.”
- Christian Standard Bible - But he replied, “Your brother came deceitfully and took your blessing.”
- New American Standard Bible - And he said, “Your brother came deceitfully and has taken away your blessing.”
- New King James Version - But he said, “Your brother came with deceit and has taken away your blessing.”
- Amplified Bible - Isaac said, “Your brother came deceitfully and has [fraudulently] taken away your blessing [for himself].”
- American Standard Version - And he said, Thy brother came with guile, and hath taken away thy blessing.
- King James Version - And he said, Thy brother came with subtilty, and hath taken away thy blessing.
- New English Translation - But Isaac replied, “Your brother came in here deceitfully and took away your blessing.”
- World English Bible - He said, “Your brother came with deceit, and has taken away your blessing.”
- 新標點和合本 - 以撒說:「你兄弟已經用詭計來將你的福分奪去了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以撒說:「你弟弟已經用詭計來把你的福分奪去了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 以撒說:「你弟弟已經用詭計來把你的福分奪去了。」
- 當代譯本 - 以撒說:「你弟弟已經用詭計把你的福分奪去了。」
- 聖經新譯本 - 以撒說:“你弟弟已經前來,用詭計把你的祝福奪去了。”
- 呂振中譯本 - 以撒 說:『你兄弟進來,用詭詐把你應得的祝福取了去了。』
- 中文標準譯本 - 以撒說:「你弟弟心懷詭計地前來,已經奪取了你的祝福。」
- 現代標點和合本 - 以撒說:「你兄弟已經用詭計來將你的福分奪去了。」
- 文理和合譯本 - 曰、爾弟來、施其詭譎、奪爾福祉、
- 文理委辦譯本 - 曰爾弟來、施其詭謀、奪爾福祉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、爾弟來、以詭計奪爾之福、
- Nueva Versión Internacional - Pero Isaac le respondió: —Tu hermano vino y me engañó, y se llevó la bendición que a ti te correspondía.
- 현대인의 성경 - “네 동생이 나를 속이고 네가 받을 복을 빼앗아 갔다.”
- Новый Русский Перевод - Но тот ответил: – Твой брат пришел с хитростью и отнял у тебя благословение.
- Восточный перевод - Но тот ответил: – Твой брат пришёл с хитростью и отнял у тебя благословение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но тот ответил: – Твой брат пришёл с хитростью и отнял у тебя благословение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но тот ответил: – Твой брат пришёл с хитростью и отнял у тебя благословение.
- La Bible du Semeur 2015 - Isaac lui répondit : Ton frère est venu et il a extorqué ta bénédiction par ruse.
- リビングバイブル - 「かわいそうだが、それはできない。おまえの弟が私をだましたのだ。そして、おまえの祝福を奪ってしまった。」
- Nova Versão Internacional - Mas ele respondeu: “Seu irmão chegou astutamente e recebeu a bênção que pertencia a você”.
- Hoffnung für alle - Aber Isaak entgegnete: »Dein Bruder hat dich betrogen und um den Segen gebracht.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อิสอัคกล่าวว่า “น้องชายของเจ้ามาหลอกเอาพรของเจ้าไปแล้ว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ท่านกล่าวว่า “น้องชายของเจ้ามาหลอกลวงพ่อ แล้วเขาเอาพรของเจ้าไปแล้ว”
Cross Reference
- 2 Các Vua 10:19 - Hãy mời đến đây cho ta tất cả các tiên tri, người phụng thờ và các tế sư của Ba-anh, đừng thiếu sót một ai, vì ta sẽ dâng lễ vật long trọng cho Ba-anh. Ai vắng mặt sẽ bị giết.” Đây chỉ là mưu của Giê-hu để diệt các người phụng thờ Ba-anh.
- 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
- Ma-la-chi 2:10 - Chúng ta là con một Cha, được một Đức Chúa Trời tạo nên, phải không? Thế thì tại sao chúng ta lừa dối nhau, vi phạm giao ước của tổ tiên?
- Sáng Thế Ký 27:19 - Gia-cốp thưa: “Con là Ê-sau, con đầu lòng của cha. Con đã làm như cha dặn bảo. Đây, món thịt rừng cha thích. Mời cha ngồi dậy và ăn, rồi cha chúc phước lành cho con.”
- Sáng Thế Ký 27:20 - Y-sác hỏi Gia-cốp: “Sao con đi săn mau quá vậy?” “Thưa cha, nhờ Đức Chúa Trời Hằng Hữu của cha giúp con gặp ngay con mồi đó.”
- Sáng Thế Ký 27:21 - Y-sác nói với Gia-cốp: “Con lại gần đây, để cha sờ xem có phải Ê-sau, con của cha, thật không.”
- Sáng Thế Ký 27:22 - Gia-cốp lại gần cho cha sờ tay mình. Y-sác lẩm bẩm: “Giọng nói thì của Gia-cốp, mà tay lại của Ê-sau.”
- Sáng Thế Ký 27:23 - Y-sác không còn cách nào phân biệt nữa, vì rõ ràng hai tay đều có nhiều lông giống như Ê-sau, nên ông chúc phước lành cho con.
- Rô-ma 3:7 - Cũng theo lập luận trên, có người thắc mắc: nếu sự lừa dối của tôi làm sáng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời, sao tôi còn bị Ngài xét xử như người có tội?
- Rô-ma 3:8 - Lập luận kiểu ấy, chẳng khác gì bảo: “Gieo ác sẽ gặt thiện!” Thế mà có người dám nói chúng tôi cũng giảng dạy như thế! Họ xứng đáng bị phán xét.
- Gióp 13:7 - Các anh dám nhân danh Đức Chúa Trời nói lời giả dối sao? Hay thay Chúa nói lời dối trá?
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.