Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
27:24 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Y-sác thử lại lần nữa: “Con có phải thật là Ê-sau không?” Gia-cốp đáp: “Dạ thưa cha, chính con đây.”
  • 新标点和合本 - 又说:“你真是我儿子以扫吗?”他说:“我是。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以撒说:“你真的是我儿子以扫吗?”他说:“我是。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以撒说:“你真的是我儿子以扫吗?”他说:“我是。”
  • 当代译本 - 以撒又问:“你真是我的儿子以扫吗?”雅各回答说:“我是。”
  • 圣经新译本 - 以撒问:“你真是我的儿子以扫吗?”他回答:“我是。”
  • 中文标准译本 - 又问:“你真是我儿子以扫吗?” 他说:“我是。”
  • 现代标点和合本 - 又说:“你真是我儿子以扫吗?”他说:“我是。”
  • 和合本(拼音版) - 又说:“你真是我儿子以扫吗?”他说:“我是。”
  • New International Version - “Are you really my son Esau?” he asked. “I am,” he replied.
  • New International Reader's Version - “Are you really my son Esau?” he asked. “I am,” Jacob replied.
  • English Standard Version - He said, “Are you really my son Esau?” He answered, “I am.”
  • New Living Translation - “But are you really my son Esau?” he asked. “Yes, I am,” Jacob replied.
  • Christian Standard Bible - Again he asked, “Are you really my son Esau?” And he replied, “I am.”
  • New American Standard Bible - And he said, “Are you really my son Esau?” And he said, “I am.”
  • New King James Version - Then he said, “Are you really my son Esau?” He said, “I am.”
  • Amplified Bible - But he said, “Are you really my son Esau?” Jacob answered, “I am.”
  • American Standard Version - And he said, Art thou my very son Esau? And he said, I am.
  • King James Version - And he said, Art thou my very son Esau? And he said, I am.
  • New English Translation - Then he asked, “Are you really my son Esau?” “I am,” Jacob replied.
  • World English Bible - He said, “Are you really my son Esau?” He said, “I am.”
  • 新標點和合本 - 又說:「你真是我兒子以掃嗎?」他說:「我是。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以撒說:「你真的是我兒子以掃嗎?」他說:「我是。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以撒說:「你真的是我兒子以掃嗎?」他說:「我是。」
  • 當代譯本 - 以撒又問:「你真是我的兒子以掃嗎?」雅各回答說:「我是。」
  • 聖經新譯本 - 以撒問:“你真是我的兒子以掃嗎?”他回答:“我是。”
  • 呂振中譯本 - 又說:『你真是我的兒子 以掃 麼?』他說:『我 是 。』
  • 中文標準譯本 - 又問:「你真是我兒子以掃嗎?」 他說:「我是。」
  • 現代標點和合本 - 又說:「你真是我兒子以掃嗎?」他說:「我是。」
  • 文理和合譯本 - 又曰、爾誠我子以掃否、曰、然、
  • 文理委辦譯本 - 曰爾誠我子以掃否。曰、然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、爾誠我子 以掃 否、曰、然、
  • Nueva Versión Internacional - cuando volvió a preguntarle: —¿En serio eres mi hijo Esaú? —Claro que sí —respondió Jacob.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그는 “네가 정말 내 아들 에서냐?” 하고 다시 물었다. 이때 야곱이 “예, 그렇습니다” 하고 대답하자
  • Новый Русский Перевод - – Действительно ли ты сын мой Исав? – спросил Исаак, и он ответил: – Да, это я.
  • Восточный перевод - – Действительно ли ты сын мой Есав? – спросил Исхак; и он ответил: – Да, это я.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Действительно ли ты сын мой Есав? – спросил Исхак; и он ответил: – Да, это я.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Действительно ли ты сын мой Эсов? – спросил Исхок; и он ответил: – Да, это я.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais auparavant il lui redemanda : Es-tu bien mon fils Esaü ? Et Jacob répondit : Oui.
  • リビングバイブル - 「おまえは、ほんとうにエサウかい?」 「ええ、もちろん私ですよ。」
  • Nova Versão Internacional - Isaque perguntou-lhe outra vez: “Você é mesmo meu filho Esaú?” E ele respondeu: “Sou”.
  • Hoffnung für alle - doch vorher fragte er noch einmal nach: »Bist du wirklich mein Sohn Esau?« »Ja, ich bin’s!«, log Jakob.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสอัคถามว่า “เจ้าคือเอซาวลูกชายของพ่อจริงๆ หรือ?” ยาโคบตอบว่า “ใช่ขอรับ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ถาม​ว่า “เจ้า​เป็น​เอซาว​ลูก​ของ​พ่อ​จริง​หรือ” เขา​ตอบ​ว่า “จริง”
Cross Reference
  • Gióp 13:7 - Các anh dám nhân danh Đức Chúa Trời nói lời giả dối sao? Hay thay Chúa nói lời dối trá?
  • Gióp 13:8 - Phải chăng các anh định chứng tỏ Chúa thiên vị? Hay cố công để bào chữa cho Ngài?
  • 2 Sa-mu-ên 14:5 - Vua hỏi: “Ngươi có việc gì cần ta giúp?” Bà thưa: “Tôi ở góa từ ngày chồng tôi mất để nuôi hai đứa con trai.
  • Gióp 15:5 - Tội lỗi anh dạy miệng anh nói. Anh chọn lời của kẻ xảo quyệt điêu ngoa.
  • 1 Sa-mu-ên 21:2 - Đa-vít đáp: “Vua giao cho tôi một việc và dặn: ‘Đừng tiết lộ gì về việc này cả. Tôi đã bảo các thanh niên đến chỗ hẹn rồi.’
  • Châm Ngôn 12:22 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm môi gian trá, người thành thật luôn được Chúa mến yêu.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • 1 Sa-mu-ên 21:13 - Vậy nên, ông giả điên giả khùng, vạch dấu lên cửa, và để nước bọt chảy xuống râu.
  • 1 Sa-mu-ên 27:10 - Nếu A-kích hỏi: “Hôm nay ông đi đánh miền nào?” Đa-vít trả lời: “Miền nam Giu-đa,” hoặc “Miền nam Giê-ra-mên,” hoặc “Miền nam đất Kê-nít.”
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • Châm Ngôn 30:8 - Giúp con khỏi dối trá, giả hình. Đừng để con nghèo khổ, cũng đừng cho con giàu có. Xin cho con lương thực vừa đủ cần dùng.
  • Rô-ma 3:7 - Cũng theo lập luận trên, có người thắc mắc: nếu sự lừa dối của tôi làm sáng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời, sao tôi còn bị Ngài xét xử như người có tội?
  • Rô-ma 3:8 - Lập luận kiểu ấy, chẳng khác gì bảo: “Gieo ác sẽ gặt thiện!” Thế mà có người dám nói chúng tôi cũng giảng dạy như thế! Họ xứng đáng bị phán xét.
  • Xa-cha-ri 8:16 - Đây là những điều các ngươi phải làm: Nói thật, xét xử công minh, và sống hòa bình.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Y-sác thử lại lần nữa: “Con có phải thật là Ê-sau không?” Gia-cốp đáp: “Dạ thưa cha, chính con đây.”
  • 新标点和合本 - 又说:“你真是我儿子以扫吗?”他说:“我是。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以撒说:“你真的是我儿子以扫吗?”他说:“我是。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以撒说:“你真的是我儿子以扫吗?”他说:“我是。”
  • 当代译本 - 以撒又问:“你真是我的儿子以扫吗?”雅各回答说:“我是。”
  • 圣经新译本 - 以撒问:“你真是我的儿子以扫吗?”他回答:“我是。”
  • 中文标准译本 - 又问:“你真是我儿子以扫吗?” 他说:“我是。”
  • 现代标点和合本 - 又说:“你真是我儿子以扫吗?”他说:“我是。”
  • 和合本(拼音版) - 又说:“你真是我儿子以扫吗?”他说:“我是。”
  • New International Version - “Are you really my son Esau?” he asked. “I am,” he replied.
  • New International Reader's Version - “Are you really my son Esau?” he asked. “I am,” Jacob replied.
  • English Standard Version - He said, “Are you really my son Esau?” He answered, “I am.”
  • New Living Translation - “But are you really my son Esau?” he asked. “Yes, I am,” Jacob replied.
  • Christian Standard Bible - Again he asked, “Are you really my son Esau?” And he replied, “I am.”
  • New American Standard Bible - And he said, “Are you really my son Esau?” And he said, “I am.”
  • New King James Version - Then he said, “Are you really my son Esau?” He said, “I am.”
  • Amplified Bible - But he said, “Are you really my son Esau?” Jacob answered, “I am.”
  • American Standard Version - And he said, Art thou my very son Esau? And he said, I am.
  • King James Version - And he said, Art thou my very son Esau? And he said, I am.
  • New English Translation - Then he asked, “Are you really my son Esau?” “I am,” Jacob replied.
  • World English Bible - He said, “Are you really my son Esau?” He said, “I am.”
  • 新標點和合本 - 又說:「你真是我兒子以掃嗎?」他說:「我是。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以撒說:「你真的是我兒子以掃嗎?」他說:「我是。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以撒說:「你真的是我兒子以掃嗎?」他說:「我是。」
  • 當代譯本 - 以撒又問:「你真是我的兒子以掃嗎?」雅各回答說:「我是。」
  • 聖經新譯本 - 以撒問:“你真是我的兒子以掃嗎?”他回答:“我是。”
  • 呂振中譯本 - 又說:『你真是我的兒子 以掃 麼?』他說:『我 是 。』
  • 中文標準譯本 - 又問:「你真是我兒子以掃嗎?」 他說:「我是。」
  • 現代標點和合本 - 又說:「你真是我兒子以掃嗎?」他說:「我是。」
  • 文理和合譯本 - 又曰、爾誠我子以掃否、曰、然、
  • 文理委辦譯本 - 曰爾誠我子以掃否。曰、然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、爾誠我子 以掃 否、曰、然、
  • Nueva Versión Internacional - cuando volvió a preguntarle: —¿En serio eres mi hijo Esaú? —Claro que sí —respondió Jacob.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그는 “네가 정말 내 아들 에서냐?” 하고 다시 물었다. 이때 야곱이 “예, 그렇습니다” 하고 대답하자
  • Новый Русский Перевод - – Действительно ли ты сын мой Исав? – спросил Исаак, и он ответил: – Да, это я.
  • Восточный перевод - – Действительно ли ты сын мой Есав? – спросил Исхак; и он ответил: – Да, это я.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Действительно ли ты сын мой Есав? – спросил Исхак; и он ответил: – Да, это я.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Действительно ли ты сын мой Эсов? – спросил Исхок; и он ответил: – Да, это я.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais auparavant il lui redemanda : Es-tu bien mon fils Esaü ? Et Jacob répondit : Oui.
  • リビングバイブル - 「おまえは、ほんとうにエサウかい?」 「ええ、もちろん私ですよ。」
  • Nova Versão Internacional - Isaque perguntou-lhe outra vez: “Você é mesmo meu filho Esaú?” E ele respondeu: “Sou”.
  • Hoffnung für alle - doch vorher fragte er noch einmal nach: »Bist du wirklich mein Sohn Esau?« »Ja, ich bin’s!«, log Jakob.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสอัคถามว่า “เจ้าคือเอซาวลูกชายของพ่อจริงๆ หรือ?” ยาโคบตอบว่า “ใช่ขอรับ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ถาม​ว่า “เจ้า​เป็น​เอซาว​ลูก​ของ​พ่อ​จริง​หรือ” เขา​ตอบ​ว่า “จริง”
  • Gióp 13:7 - Các anh dám nhân danh Đức Chúa Trời nói lời giả dối sao? Hay thay Chúa nói lời dối trá?
  • Gióp 13:8 - Phải chăng các anh định chứng tỏ Chúa thiên vị? Hay cố công để bào chữa cho Ngài?
  • 2 Sa-mu-ên 14:5 - Vua hỏi: “Ngươi có việc gì cần ta giúp?” Bà thưa: “Tôi ở góa từ ngày chồng tôi mất để nuôi hai đứa con trai.
  • Gióp 15:5 - Tội lỗi anh dạy miệng anh nói. Anh chọn lời của kẻ xảo quyệt điêu ngoa.
  • 1 Sa-mu-ên 21:2 - Đa-vít đáp: “Vua giao cho tôi một việc và dặn: ‘Đừng tiết lộ gì về việc này cả. Tôi đã bảo các thanh niên đến chỗ hẹn rồi.’
  • Châm Ngôn 12:22 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm môi gian trá, người thành thật luôn được Chúa mến yêu.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • 1 Sa-mu-ên 21:13 - Vậy nên, ông giả điên giả khùng, vạch dấu lên cửa, và để nước bọt chảy xuống râu.
  • 1 Sa-mu-ên 27:10 - Nếu A-kích hỏi: “Hôm nay ông đi đánh miền nào?” Đa-vít trả lời: “Miền nam Giu-đa,” hoặc “Miền nam Giê-ra-mên,” hoặc “Miền nam đất Kê-nít.”
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • Châm Ngôn 30:8 - Giúp con khỏi dối trá, giả hình. Đừng để con nghèo khổ, cũng đừng cho con giàu có. Xin cho con lương thực vừa đủ cần dùng.
  • Rô-ma 3:7 - Cũng theo lập luận trên, có người thắc mắc: nếu sự lừa dối của tôi làm sáng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời, sao tôi còn bị Ngài xét xử như người có tội?
  • Rô-ma 3:8 - Lập luận kiểu ấy, chẳng khác gì bảo: “Gieo ác sẽ gặt thiện!” Thế mà có người dám nói chúng tôi cũng giảng dạy như thế! Họ xứng đáng bị phán xét.
  • Xa-cha-ri 8:16 - Đây là những điều các ngươi phải làm: Nói thật, xét xử công minh, và sống hòa bình.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
Bible
Resources
Plans
Donate