Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Y-sác có nhiều đầy tớ và rất nhiều bầy chiên, bầy dê, và bầy bò đông đảo. Người Phi-li-tin ganh tức,
- 新标点和合本 - 他有羊群牛群,又有许多仆人,非利士人就嫉妒他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他有羊群牛群,又有许多仆人,非利士人就嫉妒他。
- 和合本2010(神版-简体) - 他有羊群牛群,又有许多仆人,非利士人就嫉妒他。
- 当代译本 - 他拥有很多的牛羊和仆婢,非利士人嫉妒他。
- 圣经新译本 - 他拥有羊群、牛群和很多仆人,非利士人就嫉妒他。
- 中文标准译本 - 他拥有羊群、牛群和许多仆婢,非利士人就嫉妒他。
- 现代标点和合本 - 他有羊群、牛群,又有许多仆人,非利士人就嫉妒他。
- 和合本(拼音版) - 他有羊群牛群,又有许多仆人,非利士人就嫉妒他。
- New International Version - He had so many flocks and herds and servants that the Philistines envied him.
- New International Reader's Version - He had many flocks and herds and servants. Isaac had so much that the Philistines became jealous of him.
- English Standard Version - He had possessions of flocks and herds and many servants, so that the Philistines envied him.
- New Living Translation - He acquired so many flocks of sheep and goats, herds of cattle, and servants that the Philistines became jealous of him.
- Christian Standard Bible - He had flocks of sheep, herds of cattle, and many slaves, and the Philistines were envious of him.
- New American Standard Bible - for he had possessions of flocks and herds, and a great household, so that the Philistines envied him.
- New King James Version - for he had possessions of flocks and possessions of herds and a great number of servants. So the Philistines envied him.
- Amplified Bible - he owned flocks and herds and a great household [with a number of servants], and the Philistines envied him.
- American Standard Version - and he had possessions of flocks, and possessions of herds, and a great household: and the Philistines envied him.
- King James Version - For he had possession of flocks, and possession of herds, and great store of servants: and the Philistines envied him.
- New English Translation - He had so many sheep and cattle and such a great household of servants that the Philistines became jealous of him.
- World English Bible - He had possessions of flocks, possessions of herds, and a great household. The Philistines envied him.
- 新標點和合本 - 他有羊羣牛羣,又有許多僕人,非利士人就嫉妒他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他有羊羣牛羣,又有許多僕人,非利士人就嫉妒他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他有羊羣牛羣,又有許多僕人,非利士人就嫉妒他。
- 當代譯本 - 他擁有很多的牛羊和僕婢,非利士人嫉妒他。
- 聖經新譯本 - 他擁有羊群、牛群和很多僕人,非利士人就嫉妒他。
- 呂振中譯本 - 他有羊羣、牛羣、又有許多僕婢, 非利士 人就嫉妒他。
- 中文標準譯本 - 他擁有羊群、牛群和許多僕婢,非利士人就嫉妒他。
- 現代標點和合本 - 他有羊群、牛群,又有許多僕人,非利士人就嫉妒他。
- 文理和合譯本 - 牛羊成羣、僕從甚眾、非利士人妒之、
- 文理委辦譯本 - 牛羊成群、僕從甚眾、非利士人妒之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 牛羊成群、僕從甚眾、 非利士 人妒之、
- Nueva Versión Internacional - Esto causó que los filisteos comenzaran a tenerle envidia, pues llegó a tener muchas ovejas, vacas y siervos.
- 현대인의 성경 - 그에게 양과 소와 종들이 많아지자 블레셋 사람들이 그를 시기하여
- Новый Русский Перевод - У него были такие большие стада мелкого и крупного скота и столько слуг, что филистимляне завидовали ему.
- Восточный перевод - У него были такие большие стада мелкого и крупного скота и столько слуг, что филистимляне завидовали ему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У него были такие большие стада мелкого и крупного скота и столько слуг, что филистимляне завидовали ему.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - У него были такие большие стада мелкого и крупного скота и столько слуг, что филистимляне завидовали ему.
- La Bible du Semeur 2015 - Il possédait des troupeaux de moutons, de chèvres et de bovins, et beaucoup de serviteurs, de sorte que les Philistins devinrent jaloux de lui.
- リビングバイブル - 羊ややぎのおびただしい群れ、ばく大な数の牛、そして大ぜいの召使、全部イサクのものでした。ペリシテ人はおもしろくありません。
- Nova Versão Internacional - Possuía tantos rebanhos e servos que os filisteus o invejavam.
- Hoffnung für alle - Er besaß große Ziegen-, Schaf- und Rinderherden sowie zahlreiche Knechte und Mägde. Darum beneideten ihn die Philister.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขามีฝูงแพะแกะ วัว และคนรับใช้มากมายจนชาวฟีลิสเตียอิจฉา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านเป็นเจ้าของฝูงแพะแกะ และโค อีกทั้งผู้รับใช้มากมาย จนกระทั่งชาวฟีลิสเตียอิจฉา
Cross Reference
- Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
- Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
- Gióp 5:2 - Chắc chắn sự oán giận sẽ hủy diệt người dại, và lòng ghen tị sẽ giết người đơn sơ.
- Sáng Thế Ký 13:2 - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
- Châm Ngôn 27:4 - Sự phẫn nộ thật độc ác, cơn giận thật bạo tàn, nhưng sự ghen tương còn nguy hiểm bội phần.
- Thi Thiên 144:13 - Nguyện các kho vựa chúng con sẽ đầy tràn lương thực đủ loại. Nguyện bầy chiên chúng con sinh sản đầy đồng, hàng nghìn hàng vạn,
- Thi Thiên 144:14 - và nguyện đàn bò chúng con sinh sôi nẩy nở. Nguyện cướp giựt, tranh chấp không xảy ra trong xóm làng.
- Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
- Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
- Thi Thiên 112:3 - Nhà người tích lũy nhiều của cải, đức công chính người còn mãi mãi.
- 1 Sa-mu-ên 18:9 - Từ hôm ấy, Sau-lơ thường nhìn Đa-vít với con mắt ganh tị.
- Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
- Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
- Sáng Thế Ký 12:16 - Nhờ bà, vua hậu đãi Áp-ram, cho ông nhiều chiên, bò, lừa, lạc đà, và đầy tớ nam nữ.