Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một buổi tối, Y-sác ra ngoài đồng suy ngẫm, chợt thấy một đoàn lạc đà.
- 新标点和合本 - 天将晚,以撒出来在田间默想,举目一看,见来了些骆驼。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 傍晚时,以撒出来,到田间默想。他举目一看,看哪,来了一队骆驼。
- 和合本2010(神版-简体) - 傍晚时,以撒出来,到田间默想。他举目一看,看哪,来了一队骆驼。
- 当代译本 - 傍晚的时候,以撒来到田间默想,他抬头一看,见一队骆驼迎面而来。
- 圣经新译本 - 黄昏的时候,以撒出来田间默想。他举目观看,忽然看见来了些骆驼。
- 中文标准译本 - 到了傍晚,以撒出去,在田野沉思。他举目观看,看哪,来了一支骆驼队!
- 现代标点和合本 - 天将晚,以撒出来在田间默想,举目一看,见来了些骆驼。
- 和合本(拼音版) - 天将晚,以撒出来在田间默想,举目一看,见来了些骆驼。
- New International Version - He went out to the field one evening to meditate, and as he looked up, he saw camels approaching.
- New International Reader's Version - One evening he went out to the field. He wanted to spend some time thinking. When he looked up, he saw camels approaching.
- English Standard Version - And Isaac went out to meditate in the field toward evening. And he lifted up his eyes and saw, and behold, there were camels coming.
- New Living Translation - One evening as he was walking and meditating in the fields, he looked up and saw the camels coming.
- Christian Standard Bible - In the early evening Isaac went out to walk in the field, and looking up he saw camels coming.
- New American Standard Bible - Isaac went out to meditate in the field toward evening; and he raised his eyes and looked, and behold, camels were coming.
- New King James Version - And Isaac went out to meditate in the field in the evening; and he lifted his eyes and looked, and there, the camels were coming.
- Amplified Bible - Isaac went out to bow down [in prayer] in the field in the [early] evening; he raised his eyes and looked, and camels were coming.
- American Standard Version - And Isaac went out to meditate in the field at the eventide: and he lifted up his eyes, and saw, and, behold, there were camels coming.
- King James Version - And Isaac went out to meditate in the field at the eventide: and he lifted up his eyes, and saw, and, behold, the camels were coming.
- New English Translation - He went out to relax in the field in the early evening. Then he looked up and saw that there were camels approaching.
- World English Bible - Isaac went out to meditate in the field at the evening. He lifted up his eyes and looked. Behold, there were camels coming.
- 新標點和合本 - 天將晚,以撒出來在田間默想,舉目一看,見來了些駱駝。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 傍晚時,以撒出來,到田間默想。他舉目一看,看哪,來了一隊駱駝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 傍晚時,以撒出來,到田間默想。他舉目一看,看哪,來了一隊駱駝。
- 當代譯本 - 傍晚的時候,以撒來到田間默想,他抬頭一看,見一隊駱駝迎面而來。
- 聖經新譯本 - 黃昏的時候,以撒出來田間默想。他舉目觀看,忽然看見來了些駱駝。
- 呂振中譯本 - 向晚時分, 以撒 出來在田間散步;舉目一看,忽見有些駱駝正來着。
- 中文標準譯本 - 到了傍晚,以撒出去,在田野沉思。他舉目觀看,看哪,來了一支駱駝隊!
- 現代標點和合本 - 天將晚,以撒出來在田間默想,舉目一看,見來了些駱駝。
- 文理和合譯本 - 暮出於田、默然靜思、舉目見羣駝至、
- 文理委辦譯本 - 暮出於田、默然靜思、舉目見駝群至。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 暮出於田、默然靜思、舉目見駝群至、
- Nueva Versión Internacional - Una tarde, salió a dar un paseo por el campo. De pronto, al levantar la vista, vio que se acercaban unos camellos.
- 현대인의 성경 - 어느 날 저녁 그가 들에 나가 묵상을 하다가 눈을 들어 보니 낙타들이 오고 있었다.
- Новый Русский Перевод - и вот, вечером он вышел в поле , и поднял взгляд и увидел, что идут верблюды.
- Восточный перевод - и вот вечером он вышел в поле, и поднял взгляд, и увидел, что идут верблюды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и вот вечером он вышел в поле, и поднял взгляд, и увидел, что идут верблюды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и вот вечером он вышел в поле, и поднял взгляд, и увидел, что идут верблюды.
- La Bible du Semeur 2015 - Le soir, il était sorti seul dans les champs pour se promener . Levant les yeux, il aperçut au loin des chameaux qui venaient vers lui.
- リビングバイブル - 夕暮れの野を散歩しながら物思いにふけっていた時です。ふと目を上げると、向こうかららくだの一行が来るのが見えます。
- Nova Versão Internacional - Certa tarde, saiu ao campo para meditar. Ao erguer os olhos, viu que se aproximavam camelos.
- Hoffnung für alle - und machte abends noch einen Spaziergang, um nachzudenken und zu beten . Da sah er auf einmal Kamele kommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เย็นวันหนึ่งเขาออกไปที่ท้องทุ่ง เดินคิดใคร่ครวญอยู่ และเมื่อเขาเงยหน้าขึ้นก็เห็นขบวนอูฐกำลังเคลื่อนเข้ามา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นใกล้ยามเย็นอิสอัคออกไปใคร่ครวญอยู่ในทุ่งนา ท่านเงยหน้าขึ้นเห็น ดูเถิด มีอูฐเดินมา
Cross Reference
- Thi Thiên 119:27 - Xin cho con hiểu mệnh lệnh của Chúa, để con suy nghiệm việc nhiệm mầu của Ngài.
- Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
- Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
- Thi Thiên 77:12 - Con sẽ suy nghiệm về tất cả kỳ công. Và chiêm ngưỡng những việc kinh thiên động địa.
- Thi Thiên 143:5 - Con nhớ những ngày xa xưa. Hồi tưởng công trình của Chúa và suy ngẫm việc tay Ngài làm.
- Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
- Thi Thiên 119:48 - Con tôn kính, mến yêu mệnh lệnh Chúa. Con luôn suy gẫm chỉ thị Ngài. 7
- Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 139:17 - Lạy Đức Chúa Trời, đối với con, tư tưởng của Chúa thật quý báu. Không thể nào đếm được!
- Thi Thiên 139:18 - Con miên man đếm không xuể, vì nhiều hơn cát! Lúc con tỉnh lại, Ngài vẫn ở với con!
- Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
- Thi Thiên 119:15 - Con suy nghiệm nguyên tắc Chúa, mắt chăm nhìn đường lối Ngài.
- Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.