Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
24:60 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - La-ban chúc phước cho Rê-bê-ca: “Cầu chúc cho dòng dõi của em sẽ đông đảo hàng nghìn hàng vạn! Nguyện dòng dõi em mạnh mẽ và chiếm được cổng thành quân địch.”
  • 新标点和合本 - 他们就给利百加祝福说: 我们的妹子啊,愿你作千万人的母! 愿你的后裔得着仇敌的城门!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就为利百加祝福,对她说: “我们的妹妹啊, 愿你作千万人的母亲! 愿你的后裔得着仇敌的城门!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就为利百加祝福,对她说: “我们的妹妹啊, 愿你作千万人的母亲! 愿你的后裔得着仇敌的城门!”
  • 当代译本 - 并为利百加祝福,说: “我们的妹妹啊, 愿你成为千万人之母! 愿你的后裔占领敌城!”
  • 圣经新译本 - 他们给利百加祝福,对她说: “我们的妹妹啊, 愿你作千万人之母; 愿你的后裔, 占领仇敌的城门。”
  • 中文标准译本 - 他们祝福莉百加,对她说: “我们的妹妹啊, 愿你成为千万人的母亲 , 愿你的后裔占有仇敌的城门!”
  • 现代标点和合本 - 他们就给利百加祝福说: “我们的妹子啊,愿你做千万人的母! 愿你的后裔得着仇敌的城门!”
  • 和合本(拼音版) - 他们就给利百加祝福说: “我们的妹子啊,愿你作千万人的母! 愿你的后裔得着仇敌的城门!”
  • New International Version - And they blessed Rebekah and said to her, “Our sister, may you increase to thousands upon thousands; may your offspring possess the cities of their enemies.”
  • New International Reader's Version - And they gave Rebekah their blessing. They said to her, “Dear sister, may your family grow by thousands and thousands. May they take over the cities of their enemies.”
  • English Standard Version - And they blessed Rebekah and said to her, “Our sister, may you become thousands of ten thousands, and may your offspring possess the gate of those who hate him!”
  • New Living Translation - They gave her this blessing as she parted: “Our sister, may you become the mother of many millions! May your descendants be strong and conquer the cities of their enemies.”
  • Christian Standard Bible - They blessed Rebekah, saying to her: Our sister, may you become thousands upon ten thousands. May your offspring possess the city gates of their enemies.
  • New American Standard Bible - And they blessed Rebekah and said to her, “May you, our sister, Become thousands of ten thousands, And may your descendants possess The gate of those who hate them.”
  • New King James Version - And they blessed Rebekah and said to her: “Our sister, may you become The mother of thousands of ten thousands; And may your descendants possess The gates of those who hate them.”
  • Amplified Bible - They blessed Rebekah and said to her, “May you, our sister, Become [the mother of] thousands of ten thousands, And may your descendants possess (conquer) The [city] gate of those who hate them.”
  • American Standard Version - And they blessed Rebekah, and said unto her, Our sister, be thou the mother of thousands of ten thousands, and let thy seed possess the gate of those that hate them.
  • King James Version - And they blessed Rebekah, and said unto her, Thou art our sister, be thou the mother of thousands of millions, and let thy seed possess the gate of those which hate them.
  • New English Translation - They blessed Rebekah with these words: “Our sister, may you become the mother of thousands of ten thousands! May your descendants possess the strongholds of their enemies.”
  • World English Bible - They blessed Rebekah, and said to her, “Our sister, may you be the mother of thousands of ten thousands, and let your offspring possess the gate of those who hate them.”
  • 新標點和合本 - 他們就給利百加祝福說: 我們的妹子啊,願你作千萬人的母! 願你的後裔得着仇敵的城門!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就為利百加祝福,對她說: 「我們的妹妹啊, 願你作千萬人的母親! 願你的後裔得着仇敵的城門!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就為利百加祝福,對她說: 「我們的妹妹啊, 願你作千萬人的母親! 願你的後裔得着仇敵的城門!」
  • 當代譯本 - 並為利百加祝福,說: 「我們的妹妹啊, 願你成為千萬人之母! 願你的後裔佔領敵城!」
  • 聖經新譯本 - 他們給利百加祝福,對她說: “我們的妹妹啊, 願你作千萬人之母; 願你的後裔, 佔領仇敵的城門。”
  • 呂振中譯本 - 他們就給 利伯加 祝福辭別,對她說: 『我們的妹妹啊, 願你做千萬人的祖母, 願你的後裔 佔領仇恨他們者的城。』
  • 中文標準譯本 - 他們祝福莉百加,對她說: 「我們的妹妹啊, 願你成為千萬人的母親 , 願你的後裔占有仇敵的城門!」
  • 現代標點和合本 - 他們就給利百加祝福說: 「我們的妹子啊,願你做千萬人的母! 願你的後裔得著仇敵的城門!」
  • 文理和合譯本 - 祝利百加曰、願妹為億兆之母、爾裔獲仇敵之邑、○
  • 文理委辦譯本 - 祝利百加曰、爾乃我骨肉、願爾為億兆母、汝之苗裔、可勝諸敵。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祝 利百加 曰、願我妹為億兆之母、爾之苗裔、獲敵之邑、 邑原文作門
  • Nueva Versión Internacional - Y bendijeron a Rebeca con estas palabras: «Hermana nuestra: ¡que seas madre de millares! ¡Que dominen tus descendientes las ciudades de sus enemigos!»
  • 현대인의 성경 - 그녀에게 이렇게 축복하였다. “우리 누이여, 네가 수천만의 어머니가 되기를 바라며 네 후손들은 그 원수들을 정복하기 원하노라.”
  • Новый Русский Перевод - Они благословили Ревекку и сказали: – Сестра наша, да будут потомки твои исчисляться тысячами тысяч; да овладеет потомство твое вратами своих врагов.
  • Восточный перевод - Они благословили Рабигу и сказали: – Сестра наша, да будут потомки твои исчисляться тысячами тысяч, и да овладеют они городами своих врагов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они благословили Рабигу и сказали: – Сестра наша, да будут потомки твои исчисляться тысячами тысяч, и да овладеют они городами своих врагов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они благословили Рабигу и сказали: – Сестра наша, да будут потомки твои исчисляться тысячами тысяч, и да овладеют они городами своих врагов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils bénirent Rébecca et lui dirent : Toi, notre sœur, ╵puisses-tu devenir la mère ╵de milliers de milliers et que ta descendance ╵se rende maître ╵de tous ses ennemis !
  • リビングバイブル - 別れる時、彼らはリベカを祝福しました。「妹よ。数えきれないほど多くの国民の母となるように。おまえの子孫が、すべての敵に打ち勝つように。」
  • Nova Versão Internacional - E abençoaram Rebeca, dizendo-lhe: “Que você cresça, nossa irmã, até ser milhares de milhares; e que a sua descendência conquiste as cidades dos seus inimigos”.
  • Hoffnung für alle - Der Bruder und die Mutter verabschiedeten sich von ihr mit einem Segenswunsch: »Unsere Schwester, du sollst die Stammmutter eines großen und mächtigen Volkes werden! Mögen deine Nachkommen alle ihre Feinde besiegen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาอวยพรเรเบคาห์และกล่าวกับนางว่า “น้องเอ๋ย ขอให้ลูกหลานของเจ้าทวีขึ้น เป็นแสนเป็นล้าน ขอให้วงศ์วานของเจ้าครอบครอง ประตูเมืองของศัตรู”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​อวย​พร​เรเบคาห์ พลาง​พูด​กับ​เธอ​ว่า “น้อง​สาว​ของ​เรา ขอ​ให้​เจ้า​เป็น​มารดา ของ​คน​จำนวน​มากมาย​เกิน​ที่​จะ​นับ​ได้ และ​ขอ​ให้​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย ของ​เจ้า​ยึดครอง​เมือง​ของ​พวก​ศัตรู​ได้”
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
  • Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
  • Ru-tơ 4:12 - Và xin Chúa Hằng Hữu cho ông có nhiều con với người này để nhà ông được như nhà tổ Phê-rết, con Ta-ma và Giu-đa.”
  • Sáng Thế Ký 48:20 - Gia-cốp lại chúc phước cho hai đứa trẻ: “Vì hai cháu mà sau này người Ít-ra-ên sẽ chúc nhau: Cầu Đức Chúa Trời ban cho anh được giống như Ép-ra-im và Ma-na-se.” Vậy, Gia-cốp đặt Ép-ra-im trước Ma-na-se.
  • Lê-vi Ký 25:46 - Họ sẽ làm nô lệ suốt đời, vì họ thuộc về ngươi, và ngươi được truyền họ lại cho con mình. Còn giữa anh chị em người Ít-ra-ên với nhau, ngươi không được hà khắc.
  • Sáng Thế Ký 9:1 - Đức Chúa Trời ban phước cho Nô-ê và các con. Ngài phán: “Hãy sinh sản thêm nhiều cho đầy mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - La-ban chúc phước cho Rê-bê-ca: “Cầu chúc cho dòng dõi của em sẽ đông đảo hàng nghìn hàng vạn! Nguyện dòng dõi em mạnh mẽ và chiếm được cổng thành quân địch.”
  • 新标点和合本 - 他们就给利百加祝福说: 我们的妹子啊,愿你作千万人的母! 愿你的后裔得着仇敌的城门!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就为利百加祝福,对她说: “我们的妹妹啊, 愿你作千万人的母亲! 愿你的后裔得着仇敌的城门!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就为利百加祝福,对她说: “我们的妹妹啊, 愿你作千万人的母亲! 愿你的后裔得着仇敌的城门!”
  • 当代译本 - 并为利百加祝福,说: “我们的妹妹啊, 愿你成为千万人之母! 愿你的后裔占领敌城!”
  • 圣经新译本 - 他们给利百加祝福,对她说: “我们的妹妹啊, 愿你作千万人之母; 愿你的后裔, 占领仇敌的城门。”
  • 中文标准译本 - 他们祝福莉百加,对她说: “我们的妹妹啊, 愿你成为千万人的母亲 , 愿你的后裔占有仇敌的城门!”
  • 现代标点和合本 - 他们就给利百加祝福说: “我们的妹子啊,愿你做千万人的母! 愿你的后裔得着仇敌的城门!”
  • 和合本(拼音版) - 他们就给利百加祝福说: “我们的妹子啊,愿你作千万人的母! 愿你的后裔得着仇敌的城门!”
  • New International Version - And they blessed Rebekah and said to her, “Our sister, may you increase to thousands upon thousands; may your offspring possess the cities of their enemies.”
  • New International Reader's Version - And they gave Rebekah their blessing. They said to her, “Dear sister, may your family grow by thousands and thousands. May they take over the cities of their enemies.”
  • English Standard Version - And they blessed Rebekah and said to her, “Our sister, may you become thousands of ten thousands, and may your offspring possess the gate of those who hate him!”
  • New Living Translation - They gave her this blessing as she parted: “Our sister, may you become the mother of many millions! May your descendants be strong and conquer the cities of their enemies.”
  • Christian Standard Bible - They blessed Rebekah, saying to her: Our sister, may you become thousands upon ten thousands. May your offspring possess the city gates of their enemies.
  • New American Standard Bible - And they blessed Rebekah and said to her, “May you, our sister, Become thousands of ten thousands, And may your descendants possess The gate of those who hate them.”
  • New King James Version - And they blessed Rebekah and said to her: “Our sister, may you become The mother of thousands of ten thousands; And may your descendants possess The gates of those who hate them.”
  • Amplified Bible - They blessed Rebekah and said to her, “May you, our sister, Become [the mother of] thousands of ten thousands, And may your descendants possess (conquer) The [city] gate of those who hate them.”
  • American Standard Version - And they blessed Rebekah, and said unto her, Our sister, be thou the mother of thousands of ten thousands, and let thy seed possess the gate of those that hate them.
  • King James Version - And they blessed Rebekah, and said unto her, Thou art our sister, be thou the mother of thousands of millions, and let thy seed possess the gate of those which hate them.
  • New English Translation - They blessed Rebekah with these words: “Our sister, may you become the mother of thousands of ten thousands! May your descendants possess the strongholds of their enemies.”
  • World English Bible - They blessed Rebekah, and said to her, “Our sister, may you be the mother of thousands of ten thousands, and let your offspring possess the gate of those who hate them.”
  • 新標點和合本 - 他們就給利百加祝福說: 我們的妹子啊,願你作千萬人的母! 願你的後裔得着仇敵的城門!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就為利百加祝福,對她說: 「我們的妹妹啊, 願你作千萬人的母親! 願你的後裔得着仇敵的城門!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就為利百加祝福,對她說: 「我們的妹妹啊, 願你作千萬人的母親! 願你的後裔得着仇敵的城門!」
  • 當代譯本 - 並為利百加祝福,說: 「我們的妹妹啊, 願你成為千萬人之母! 願你的後裔佔領敵城!」
  • 聖經新譯本 - 他們給利百加祝福,對她說: “我們的妹妹啊, 願你作千萬人之母; 願你的後裔, 佔領仇敵的城門。”
  • 呂振中譯本 - 他們就給 利伯加 祝福辭別,對她說: 『我們的妹妹啊, 願你做千萬人的祖母, 願你的後裔 佔領仇恨他們者的城。』
  • 中文標準譯本 - 他們祝福莉百加,對她說: 「我們的妹妹啊, 願你成為千萬人的母親 , 願你的後裔占有仇敵的城門!」
  • 現代標點和合本 - 他們就給利百加祝福說: 「我們的妹子啊,願你做千萬人的母! 願你的後裔得著仇敵的城門!」
  • 文理和合譯本 - 祝利百加曰、願妹為億兆之母、爾裔獲仇敵之邑、○
  • 文理委辦譯本 - 祝利百加曰、爾乃我骨肉、願爾為億兆母、汝之苗裔、可勝諸敵。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祝 利百加 曰、願我妹為億兆之母、爾之苗裔、獲敵之邑、 邑原文作門
  • Nueva Versión Internacional - Y bendijeron a Rebeca con estas palabras: «Hermana nuestra: ¡que seas madre de millares! ¡Que dominen tus descendientes las ciudades de sus enemigos!»
  • 현대인의 성경 - 그녀에게 이렇게 축복하였다. “우리 누이여, 네가 수천만의 어머니가 되기를 바라며 네 후손들은 그 원수들을 정복하기 원하노라.”
  • Новый Русский Перевод - Они благословили Ревекку и сказали: – Сестра наша, да будут потомки твои исчисляться тысячами тысяч; да овладеет потомство твое вратами своих врагов.
  • Восточный перевод - Они благословили Рабигу и сказали: – Сестра наша, да будут потомки твои исчисляться тысячами тысяч, и да овладеют они городами своих врагов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они благословили Рабигу и сказали: – Сестра наша, да будут потомки твои исчисляться тысячами тысяч, и да овладеют они городами своих врагов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они благословили Рабигу и сказали: – Сестра наша, да будут потомки твои исчисляться тысячами тысяч, и да овладеют они городами своих врагов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils bénirent Rébecca et lui dirent : Toi, notre sœur, ╵puisses-tu devenir la mère ╵de milliers de milliers et que ta descendance ╵se rende maître ╵de tous ses ennemis !
  • リビングバイブル - 別れる時、彼らはリベカを祝福しました。「妹よ。数えきれないほど多くの国民の母となるように。おまえの子孫が、すべての敵に打ち勝つように。」
  • Nova Versão Internacional - E abençoaram Rebeca, dizendo-lhe: “Que você cresça, nossa irmã, até ser milhares de milhares; e que a sua descendência conquiste as cidades dos seus inimigos”.
  • Hoffnung für alle - Der Bruder und die Mutter verabschiedeten sich von ihr mit einem Segenswunsch: »Unsere Schwester, du sollst die Stammmutter eines großen und mächtigen Volkes werden! Mögen deine Nachkommen alle ihre Feinde besiegen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาอวยพรเรเบคาห์และกล่าวกับนางว่า “น้องเอ๋ย ขอให้ลูกหลานของเจ้าทวีขึ้น เป็นแสนเป็นล้าน ขอให้วงศ์วานของเจ้าครอบครอง ประตูเมืองของศัตรู”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​อวย​พร​เรเบคาห์ พลาง​พูด​กับ​เธอ​ว่า “น้อง​สาว​ของ​เรา ขอ​ให้​เจ้า​เป็น​มารดา ของ​คน​จำนวน​มากมาย​เกิน​ที่​จะ​นับ​ได้ และ​ขอ​ให้​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย ของ​เจ้า​ยึดครอง​เมือง​ของ​พวก​ศัตรู​ได้”
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
  • Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
  • Ru-tơ 4:12 - Và xin Chúa Hằng Hữu cho ông có nhiều con với người này để nhà ông được như nhà tổ Phê-rết, con Ta-ma và Giu-đa.”
  • Sáng Thế Ký 48:20 - Gia-cốp lại chúc phước cho hai đứa trẻ: “Vì hai cháu mà sau này người Ít-ra-ên sẽ chúc nhau: Cầu Đức Chúa Trời ban cho anh được giống như Ép-ra-im và Ma-na-se.” Vậy, Gia-cốp đặt Ép-ra-im trước Ma-na-se.
  • Lê-vi Ký 25:46 - Họ sẽ làm nô lệ suốt đời, vì họ thuộc về ngươi, và ngươi được truyền họ lại cho con mình. Còn giữa anh chị em người Ít-ra-ên với nhau, ngươi không được hà khắc.
  • Sáng Thế Ký 9:1 - Đức Chúa Trời ban phước cho Nô-ê và các con. Ngài phán: “Hãy sinh sản thêm nhiều cho đầy mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
Bible
Resources
Plans
Donate