Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
24:52 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quản gia của Áp-ra-ham nghe vậy, liền quỳ xuống trước mặt Chúa Hằng Hữu
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕的仆人听见他们这话,就向耶和华俯伏在地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕的仆人听见他们这些话,就向耶和华俯伏在地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕的仆人听见他们这些话,就向耶和华俯伏在地。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕的老总管听见这话,就俯伏在地上敬拜耶和华,
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕的仆人听到了他们这些话,就俯伏在地敬拜耶和华。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕的仆人听见他们这话,就俯伏于地向耶和华下拜。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕的仆人听见他们这话,就向耶和华俯伏在地。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕的仆人听见他们这话,就向耶和华俯伏在地。
  • New International Version - When Abraham’s servant heard what they said, he bowed down to the ground before the Lord.
  • New International Reader's Version - Abraham’s servant heard what they said. So he bowed down to the Lord with his face to the ground.
  • English Standard Version - When Abraham’s servant heard their words, he bowed himself to the earth before the Lord.
  • New Living Translation - When Abraham’s servant heard their answer, he bowed down to the ground and worshiped the Lord.
  • The Message - When Abraham’s servant heard their decision, he bowed in worship before God. Then he brought out gifts of silver and gold and clothing and gave them to Rebekah. He also gave expensive gifts to her brother and mother. He and his men had supper and spent the night. But first thing in the morning they were up. He said, “Send me back to my master.”
  • Christian Standard Bible - When Abraham’s servant heard their words, he bowed to the ground before the Lord.
  • New American Standard Bible - When Abraham’s servant heard their words, he bowed himself to the ground before the Lord.
  • New King James Version - And it came to pass, when Abraham’s servant heard their words, that he worshiped the Lord, bowing himself to the earth.
  • Amplified Bible - When Abraham’s servant heard their words, he bowed himself to the ground [in worship] before the Lord.
  • American Standard Version - And it came to pass, that, when Abraham’s servant heard their words, he bowed himself down to the earth unto Jehovah.
  • King James Version - And it came to pass, that, when Abraham's servant heard their words, he worshipped the Lord, bowing himself to the earth.
  • New English Translation - When Abraham’s servant heard their words, he bowed down to the ground before the Lord.
  • World English Bible - When Abraham’s servant heard their words, he bowed himself down to the earth to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕的僕人聽見他們這話,就向耶和華俯伏在地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕的僕人聽見他們這些話,就向耶和華俯伏在地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕的僕人聽見他們這些話,就向耶和華俯伏在地。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕的老總管聽見這話,就俯伏在地上敬拜耶和華,
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕的僕人聽到了他們這些話,就俯伏在地敬拜耶和華。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 的僕人聽見他們這些話,就伏地敬拜永恆主。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕的僕人聽見他們這話,就俯伏於地向耶和華下拜。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕的僕人聽見他們這話,就向耶和華俯伏在地。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕之僕聞言、俯伏於地、崇拜耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕僕聞言、俯伏崇拜耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 之僕聞此言、俯伏於地、崇拜主、
  • Nueva Versión Internacional - Al escuchar esto, el criado de Abraham se postró en tierra delante del Señor.
  • 현대인의 성경 - 아브라함의 종은 이 말을 듣고 땅에 엎드려 여호와께 절하고
  • Новый Русский Перевод - Услышав эти слова, Авраамов слуга склонился перед Господом до земли.
  • Восточный перевод - Услышав эти слова, слуга Ибрахима склонился перед Вечным до земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав эти слова, слуга Ибрахима склонился перед Вечным до земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав эти слова, слуга Иброхима склонился перед Вечным до земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque le serviteur d’Abraham entendit ces paroles, il se prosterna jusqu’à terre devant l’Eternel.
  • リビングバイブル - 答えを聞くと、アブラハムの召使はひざまずいて主を礼拝しました。
  • Nova Versão Internacional - Quando o servo de Abraão ouviu o que disseram, curvou-se até o chão diante do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Als der Knecht das hörte, warf er sich zu Boden und dankte dem Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนรับใช้ของอับราฮัมได้ยินเช่นนั้นก็ก้มกราบลงถึงพื้นนมัสการองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ผู้​รับ​ใช้​ของ​อับราฮัม​ได้ยิน​คำ​พูด​ของ​พวก​เขา​แล้ว เขา​ก็​ก้ม​ลง​กราบ​ที่​พื้น ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:25 - Thấy Phi-e-rơ đến, Cọt-nây ra đón, quỳ lạy dưới chân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:26 - Nhưng Phi-e-rơ đỡ Cọt-nây đứng dậy: “Xin ông đứng lên! Tôi cũng chỉ là người như ông.”
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
  • 2 Sử Ký 20:18 - Rồi Vua Giô-sa-phát cúi mặt xuống đất. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cũng phủ phục trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 95:6 - Hãy cùng đến cúi đầu thờ phượng Chúa Hãy phủ phục trước Chúa, Đấng đã dựng chúng ta,
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Sáng Thế Ký 24:48 - Tôi cúi đầu thờ phượng Chúa Hằng Hữu và ca ngợi Chân Thần của chủ tôi, Áp-ra-ham, vì Ngài đã hướng dẫn tôi đi đúng đường, để cưới con gái ông về cho con trai chủ tôi.
  • Sáng Thế Ký 24:26 - Quản gia cảm kích và cúi đầu thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quản gia của Áp-ra-ham nghe vậy, liền quỳ xuống trước mặt Chúa Hằng Hữu
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕的仆人听见他们这话,就向耶和华俯伏在地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕的仆人听见他们这些话,就向耶和华俯伏在地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕的仆人听见他们这些话,就向耶和华俯伏在地。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕的老总管听见这话,就俯伏在地上敬拜耶和华,
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕的仆人听到了他们这些话,就俯伏在地敬拜耶和华。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕的仆人听见他们这话,就俯伏于地向耶和华下拜。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕的仆人听见他们这话,就向耶和华俯伏在地。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕的仆人听见他们这话,就向耶和华俯伏在地。
  • New International Version - When Abraham’s servant heard what they said, he bowed down to the ground before the Lord.
  • New International Reader's Version - Abraham’s servant heard what they said. So he bowed down to the Lord with his face to the ground.
  • English Standard Version - When Abraham’s servant heard their words, he bowed himself to the earth before the Lord.
  • New Living Translation - When Abraham’s servant heard their answer, he bowed down to the ground and worshiped the Lord.
  • The Message - When Abraham’s servant heard their decision, he bowed in worship before God. Then he brought out gifts of silver and gold and clothing and gave them to Rebekah. He also gave expensive gifts to her brother and mother. He and his men had supper and spent the night. But first thing in the morning they were up. He said, “Send me back to my master.”
  • Christian Standard Bible - When Abraham’s servant heard their words, he bowed to the ground before the Lord.
  • New American Standard Bible - When Abraham’s servant heard their words, he bowed himself to the ground before the Lord.
  • New King James Version - And it came to pass, when Abraham’s servant heard their words, that he worshiped the Lord, bowing himself to the earth.
  • Amplified Bible - When Abraham’s servant heard their words, he bowed himself to the ground [in worship] before the Lord.
  • American Standard Version - And it came to pass, that, when Abraham’s servant heard their words, he bowed himself down to the earth unto Jehovah.
  • King James Version - And it came to pass, that, when Abraham's servant heard their words, he worshipped the Lord, bowing himself to the earth.
  • New English Translation - When Abraham’s servant heard their words, he bowed down to the ground before the Lord.
  • World English Bible - When Abraham’s servant heard their words, he bowed himself down to the earth to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕的僕人聽見他們這話,就向耶和華俯伏在地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕的僕人聽見他們這些話,就向耶和華俯伏在地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕的僕人聽見他們這些話,就向耶和華俯伏在地。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕的老總管聽見這話,就俯伏在地上敬拜耶和華,
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕的僕人聽到了他們這些話,就俯伏在地敬拜耶和華。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 的僕人聽見他們這些話,就伏地敬拜永恆主。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕的僕人聽見他們這話,就俯伏於地向耶和華下拜。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕的僕人聽見他們這話,就向耶和華俯伏在地。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕之僕聞言、俯伏於地、崇拜耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕僕聞言、俯伏崇拜耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 之僕聞此言、俯伏於地、崇拜主、
  • Nueva Versión Internacional - Al escuchar esto, el criado de Abraham se postró en tierra delante del Señor.
  • 현대인의 성경 - 아브라함의 종은 이 말을 듣고 땅에 엎드려 여호와께 절하고
  • Новый Русский Перевод - Услышав эти слова, Авраамов слуга склонился перед Господом до земли.
  • Восточный перевод - Услышав эти слова, слуга Ибрахима склонился перед Вечным до земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав эти слова, слуга Ибрахима склонился перед Вечным до земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав эти слова, слуга Иброхима склонился перед Вечным до земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque le serviteur d’Abraham entendit ces paroles, il se prosterna jusqu’à terre devant l’Eternel.
  • リビングバイブル - 答えを聞くと、アブラハムの召使はひざまずいて主を礼拝しました。
  • Nova Versão Internacional - Quando o servo de Abraão ouviu o que disseram, curvou-se até o chão diante do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Als der Knecht das hörte, warf er sich zu Boden und dankte dem Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนรับใช้ของอับราฮัมได้ยินเช่นนั้นก็ก้มกราบลงถึงพื้นนมัสการองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ผู้​รับ​ใช้​ของ​อับราฮัม​ได้ยิน​คำ​พูด​ของ​พวก​เขา​แล้ว เขา​ก็​ก้ม​ลง​กราบ​ที่​พื้น ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:25 - Thấy Phi-e-rơ đến, Cọt-nây ra đón, quỳ lạy dưới chân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:26 - Nhưng Phi-e-rơ đỡ Cọt-nây đứng dậy: “Xin ông đứng lên! Tôi cũng chỉ là người như ông.”
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
  • 2 Sử Ký 20:18 - Rồi Vua Giô-sa-phát cúi mặt xuống đất. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cũng phủ phục trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 95:6 - Hãy cùng đến cúi đầu thờ phượng Chúa Hãy phủ phục trước Chúa, Đấng đã dựng chúng ta,
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Sáng Thế Ký 24:48 - Tôi cúi đầu thờ phượng Chúa Hằng Hữu và ca ngợi Chân Thần của chủ tôi, Áp-ra-ham, vì Ngài đã hướng dẫn tôi đi đúng đường, để cưới con gái ông về cho con trai chủ tôi.
  • Sáng Thế Ký 24:26 - Quản gia cảm kích và cúi đầu thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
Bible
Resources
Plans
Donate