Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chủ tôi bảo: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ sai thiên sứ đi với anh và giúp anh thành công. Anh sẽ tìm cho con ta một người vợ trong họ hàng ta, con cháu của cha ta.
- 新标点和合本 - 他就说:‘我所侍奉的耶和华必要差遣他的使者与你同去,叫你的道路通达,你就得以在我父家、我本族那里,给我的儿子娶一个妻子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他就说:‘我所事奉的耶和华必要差遣他的使者与你同去,使你的道路亨通,你就可以在我父家、我本族那里,为我的儿子娶妻。
- 和合本2010(神版-简体) - 他就说:‘我所事奉的耶和华必要差遣他的使者与你同去,使你的道路亨通,你就可以在我父家、我本族那里,为我的儿子娶妻。
- 当代译本 - 他说,‘我忠心事奉的耶和华必派天使与你同行,使你一路顺利,为我儿子在家乡的亲族中物色妻子。
- 圣经新译本 - 他回答:‘我行事为人都在他面前的耶和华,必差派他的使者与你同去,使你的道路亨通,你就可以从我的族人和我的父家,给我的儿子娶一个妻子。
- 中文标准译本 - 他对我说:‘我一向行在耶和华面前,他必派遣他的使者与你同去,使你一路顺利,你就得以从我的亲族、我的父家,为我的儿子娶妻。
- 现代标点和合本 - 他就说:‘我所侍奉的耶和华必要差遣他的使者与你同去,叫你的道路通达,你就得以在我父家、我本族那里,给我的儿子娶一个妻子。
- 和合本(拼音版) - 他就说:‘我所侍奉的耶和华必要差遣他的使者与你同去,叫你的道路通达,你就得以在我父家、我本族那里,给我的儿子娶一个妻子。
- New International Version - “He replied, ‘The Lord, before whom I have walked faithfully, will send his angel with you and make your journey a success, so that you can get a wife for my son from my own clan and from my father’s family.
- New International Reader's Version - “He replied, ‘I have walked faithfully with the Lord. He will send his angel with you. He will give you success on your journey. So you will be able to get a wife for my son. She will be from my own relatives and from my father’s family.
- English Standard Version - But he said to me, ‘The Lord, before whom I have walked, will send his angel with you and prosper your way. You shall take a wife for my son from my clan and from my father’s house.
- New Living Translation - He responded, ‘The Lord, in whose presence I have lived, will send his angel with you and will make your mission successful. Yes, you must find a wife for my son from among my relatives, from my father’s family.
- Christian Standard Bible - He said to me, ‘The Lord before whom I have walked will send his angel with you and make your journey a success, and you will take a wife for my son from my clan and from my father’s family.
- New American Standard Bible - And he said to me, ‘The Lord, before whom I have walked, will send His angel with you to make your journey successful, and you will take a wife for my son from my relatives and from my father’s house;
- New King James Version - But he said to me, ‘The Lord, before whom I walk, will send His angel with you and prosper your way; and you shall take a wife for my son from my family and from my father’s house.
- Amplified Bible - He said to me, ‘The Lord, before whom I walk [habitually and obediently], will send His angel with you to make your journey successful, and you will take a wife for my son from my relatives and from my father’s house;
- American Standard Version - And he said unto me, Jehovah, before whom I walk, will send his angel with thee, and prosper thy way; and thou shalt take a wife for my son of my kindred, and of my father’s house:
- King James Version - And he said unto me, The Lord, before whom I walk, will send his angel with thee, and prosper thy way; and thou shalt take a wife for my son of my kindred, and of my father's house:
- New English Translation - He answered, ‘The Lord, before whom I have walked, will send his angel with you. He will make your journey a success and you will find a wife for my son from among my relatives, from my father’s family.
- World English Bible - He said to me, ‘Yahweh, before whom I walk, will send his angel with you, and prosper your way. You shall take a wife for my son from my relatives, and of my father’s house.
- 新標點和合本 - 他就說:『我所事奉的耶和華必要差遣他的使者與你同去,叫你的道路通達,你就得以在我父家、我本族那裏,給我的兒子娶一個妻子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就說:『我所事奉的耶和華必要差遣他的使者與你同去,使你的道路亨通,你就可以在我父家、我本族那裏,為我的兒子娶妻。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他就說:『我所事奉的耶和華必要差遣他的使者與你同去,使你的道路亨通,你就可以在我父家、我本族那裏,為我的兒子娶妻。
- 當代譯本 - 他說,『我忠心事奉的耶和華必派天使與你同行,使你一路順利,為我兒子在家鄉的親族中物色妻子。
- 聖經新譯本 - 他回答:‘我行事為人都在他面前的耶和華,必差派他的使者與你同去,使你的道路亨通,你就可以從我的族人和我的父家,給我的兒子娶一個妻子。
- 呂振中譯本 - 他對我說:「永恆主、我在他面前往來的、他會差遣他的使者和你一同去,叫你的道路順利,你就可以從我本族、我父系家屬、給我兒子娶妻。
- 中文標準譯本 - 他對我說:『我一向行在耶和華面前,他必派遣他的使者與你同去,使你一路順利,你就得以從我的親族、我的父家,為我的兒子娶妻。
- 現代標點和合本 - 他就說:『我所侍奉的耶和華必要差遣他的使者與你同去,叫你的道路通達,你就得以在我父家、我本族那裡,給我的兒子娶一個妻子。
- 文理和合譯本 - 主曰、我所事之耶和華、將遣厥使偕爾、賜爾坦途、可於父家戚屬中、為子娶室、
- 文理委辦譯本 - 主曰、我所事之耶和華、將遣厥使佑爾、賜爾坦途、可於父家戚族中、為子娶室。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主人曰、我所奉事之主、將遣其使者祐爾、賜爾坦途、可於我之父家本族中、為子娶妻、
- Nueva Versión Internacional - Él me respondió: “El Señor, en cuya presencia he caminado, enviará su ángel contigo, y él hará prosperar tu viaje para que consigas para mi hijo una esposa que pertenezca a la familia de mi padre.
- 현대인의 성경 - 주인이 이렇게 대답했습니다. ‘내가 섬기는 여호와께서 그의 천사를 너와 함께 보내 너를 잘 인도하실 것이다. 너는 내 고향 친척 중에서 내 아들의 신부감을 구하여라.
- Новый Русский Перевод - Он ответил: «Господь, перед лицом Которого я хожу, пошлет с тобой Своего Ангела и дарует успех твоему путешествию, чтобы ты взял жену для моего сына из моей родни и из семьи моего отца.
- Восточный перевод - Он ответил: «Вечный, перед лицом Которого я хожу, пошлёт с тобой Своего Ангела и дарует успех твоему путешествию, чтобы ты взял жену для моего сына из моей родни и из семьи моего отца.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ответил: «Вечный, перед лицом Которого я хожу, пошлёт с тобой Своего Ангела и дарует успех твоему путешествию, чтобы ты взял жену для моего сына из моей родни и из семьи моего отца.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ответил: «Вечный, перед лицом Которого я хожу, пошлёт с тобой Своего Ангела и дарует успех твоему путешествию, чтобы ты взял жену для моего сына из моей родни и из семьи моего отца.
- La Bible du Semeur 2015 - Il m’a dit alors : « J’ai toujours vécu selon la volonté de l’Eternel ; il enverra son ange avec toi et fera réussir ton voyage pour que tu trouves une femme pour mon fils dans ma parenté, dans la famille de mon père.
- リビングバイブル - すると主人は、そんな心配はいらない、と申します。『必ず見つかる。これまで私は主のお心に背いたことはない。大丈夫、主が天使を遣わして、必ずうまくいくようにしてくださる。だから、私の親類から嫁を見つけて来なさい。
- Nova Versão Internacional - “Ele respondeu: ‘O Senhor, a quem tenho servido, enviará seu anjo com você e coroará de êxito a sua missão, para que você traga para meu filho uma mulher do meu próprio clã, da família de meu pai.
- Hoffnung für alle - ›Mach dir keine Sorgen‹, antwortete er, ›denn Gott, der Herr, dem mein Leben gehört, wird dir seinen Engel vorausschicken, so dass dir alles gelingt. Du wirst eine Frau aus dem Haus meines Vaters finden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “นายตอบว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ที่เราดำเนินชีวิตอยู่ในทางของพระองค์นั้นจะทรงส่งทูตของพระองค์ไปกับเจ้า และจะทรงทำให้การเดินทางของเจ้าประสบความสำเร็จ เพื่อเจ้าจะสามารถหาภรรยาให้ลูกชายของเราจากญาติพี่น้องของเรา และจากครอบครัวบิดาของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ท่านพูดกับข้าพเจ้าว่า ‘พระผู้เป็นเจ้าซึ่งเป็นผู้ที่ข้าพเจ้าเชื่อฟังจะให้ทูตสวรรค์ของพระองค์ไปกับเจ้า และจะมอบความสำเร็จให้แก่เจ้า เจ้าจะหาภรรยาจากตระกูลของเราและจากบ้านบิดาของเราให้แก่ลูกชายของเรา
Cross Reference
- Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
- 1 Các Vua 2:3 - Phải tuân giữ mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đi theo đường lối Ngài, tuân giữ tất cả những điều răn, luật lệ, quy tắc, và chỉ thị đã ghi trong Luật Môi-se. Như thế, dù đi đến đâu hay làm việc gì, con sẽ được thành công;
- Sáng Thế Ký 6:9 - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
- 1 Các Vua 8:23 - và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không có thần nào trên trời hay dưới đất giống như Đức Chúa Trời. Chúa giữ giao ước và tỏ lòng nhân từ với người hết lòng theo đường lối Chúa.
- Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
- Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
- Xuất Ai Cập 33:2 - Ta sẽ sai một thiên sứ đi trước, đuổi người Ca-na-an, người A-mô-rít, người Hê-tít, người Phê-rết, người Hê-vi, và những người Giê-bu đi.
- Khải Huyền 22:8 - Tôi là Giăng, người đã nghe và thấy những điều này. Khi nghe thấy xong tôi liền quỳ dưới chân thiên sứ để thờ lạy.
- 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
- Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
- Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
- Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
- Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
- Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
- Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
- Sáng Thế Ký 24:7 - Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, đã đem ta ra khỏi nhà cha ta, nơi chôn nhau cắt rốn, đã phán dạy ta, và thề với ta: ‘Ta sẽ cho dòng giống con đất này.’ Chúa sẽ sai thiên sứ Ngài đi trước, dẫn dắt con qua đó để cưới vợ cho Y-sác.
- Xuất Ai Cập 23:20 - “Đây, Ta sai một thiên sứ đi trước các ngươi, để phù hộ các ngươi lúc đi đường, và đưa các ngươi vào nơi Ta đã dự bị.