Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
24:21 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quản gia đứng lặng nhìn Rê-bê-ca, suy nghiệm xem đây có phải là cách Chúa Hằng Hữu dẫn dắt mình hay không.
  • 新标点和合本 - 那人定睛看她,一句话也不说,要晓得耶和华赐他通达的道路没有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那人定睛看着少女,一句话也不说,要知道耶和华是否使他的道路亨通。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那人定睛看着少女,一句话也不说,要知道耶和华是否使他的道路亨通。
  • 当代译本 - 老总管默不作声地注视着利百加,要看看耶和华是否使他此行顺利。
  • 圣经新译本 - 那人一句话也不说,只注视着她,要知道耶和华使他的道路亨通不亨通。
  • 中文标准译本 - 那人定睛看着她,默不作声,想知道耶和华是否使他此行顺利。
  • 现代标点和合本 - 那人定睛看她,一句话也不说,要晓得耶和华赐他通达的道路没有。
  • 和合本(拼音版) - 那人定睛看她,一句话也不说,要晓得耶和华赐他通达的道路没有。
  • New International Version - Without saying a word, the man watched her closely to learn whether or not the Lord had made his journey successful.
  • New International Reader's Version - The man didn’t say a word. He watched her closely. He wanted to learn whether the Lord had given him success on the journey he had made.
  • English Standard Version - The man gazed at her in silence to learn whether the Lord had prospered his journey or not.
  • New Living Translation - The servant watched her in silence, wondering whether or not the Lord had given him success in his mission.
  • Christian Standard Bible - while the man silently watched her to see whether or not the Lord had made his journey a success.
  • New American Standard Bible - Meanwhile, the man was taking a close look at her in silence, to find out whether the Lord had made his journey successful or not.
  • New King James Version - And the man, wondering at her, remained silent so as to know whether the Lord had made his journey prosperous or not.
  • Amplified Bible - Meanwhile, the man stood gazing at Rebekah in [reverent] silence, [waiting] to know if the Lord had made his trip successful or not.
  • American Standard Version - And the man looked stedfastly on her, holding his peace, to know whether Jehovah had made his journey prosperous or not.
  • King James Version - And the man wondering at her held his peace, to wit whether the Lord had made his journey prosperous or not.
  • New English Translation - Silently the man watched her with interest to determine if the Lord had made his journey successful or not.
  • World English Bible - The man looked steadfastly at her, remaining silent, to know whether Yahweh had made his journey prosperous or not.
  • 新標點和合本 - 那人定睛看她,一句話也不說,要曉得耶和華賜他通達的道路沒有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人定睛看着少女,一句話也不說,要知道耶和華是否使他的道路亨通。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那人定睛看着少女,一句話也不說,要知道耶和華是否使他的道路亨通。
  • 當代譯本 - 老總管默不作聲地注視著利百加,要看看耶和華是否使他此行順利。
  • 聖經新譯本 - 那人一句話也不說,只注視著她,要知道耶和華使他的道路亨通不亨通。
  • 呂振中譯本 - 那人定睛看她,默不作聲,要知道永恆主使他的道路順利不順利。
  • 中文標準譯本 - 那人定睛看著她,默不作聲,想知道耶和華是否使他此行順利。
  • 現代標點和合本 - 那人定睛看她,一句話也不說,要曉得耶和華賜他通達的道路沒有。
  • 文理和合譯本 - 僕目之、默然弗語、欲知耶和華果賜坦途否、
  • 文理委辦譯本 - 僕奇之、默然弗語、疑耶和華果賜我坦途與。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人奇之、默然不語、欲知主果賜以坦途否、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras tanto, el criado de Abraham la observaba en silencio, para ver si el Señor había coronado su viaje con éxito.
  • 현대인의 성경 - 한편 그 사람은 여호와께서 그의 길을 잘 인도하셨는지 알아보기 위해 그녀를 묵묵히 지켜 보고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Он молча наблюдал за ней, пытаясь понять, даровал ли Господь успех его путешествию.
  • Восточный перевод - Он молча наблюдал за ней, пытаясь понять, даровал ли Вечный успех его путешествию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он молча наблюдал за ней, пытаясь понять, даровал ли Вечный успех его путешествию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он молча наблюдал за ней, пытаясь понять, даровал ли Вечный успех его путешествию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le serviteur, étonné, l’observait sans dire un mot pour voir si, oui ou non, l’Eternel faisait réussir son voyage.
  • リビングバイブル - すべてのらくだに飲ませたのでした。召使は、はたして彼女が自分の探していた娘なのかどうか見きわめようと、無言のまま、じっと彼女のかいがいしい仕事ぶりを見守っていました。
  • Nova Versão Internacional - Sem dizer nada, o homem a observava atentamente para saber se o Senhor tinha ou não coroado de êxito a sua missão.
  • Hoffnung für alle - Schweigend stand der Knecht daneben und beobachtete sie. Er war gespannt, ob der Herr sein Gebet erhört hatte und seine Reise erfolgreich sein würde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายนั้นเฝ้าสังเกตดูนางอยู่เงียบๆ เพื่อดูว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงให้การเดินทางของเขาประสบความสำเร็จแล้วหรือไม่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ผู้​นั้น​จ้อง​ดู​เธอ​โดย​ไม่​ปริ​ปาก เพื่อ​ดู​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ให้​การ​เดินทาง​ของ​เขา​สำเร็จ​ผล​หรือ​ไม่
Cross Reference
  • Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Sáng Thế Ký 24:56 - Nhưng quản gia thưa: “Nhờ Chúa Hằng Hữu hướng dẫn tôi nên việc đã thành công, xin thông cảm và cho phép tôi trở về trình chủ tôi.”
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 107:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự thành tín Ngài còn mãi đời đời.
  • Thi Thiên 107:8 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 116:5 - Chúa Hằng Hữu đầy ân sủng và công chính! Đức Chúa Trời rủ lòng xót thương!
  • Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
  • Thi Thiên 116:7 - Hồn ta hỡi, hãy về nơi an nghỉ, vì Chúa Hằng Hữu hậu đãi tôi.
  • Thi Thiên 107:43 - Nguyện người khôn ngoan ghi nhận việc này, để hiểu rõ lòng Chúa Hằng Hữu chí nhân chí ái.
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Lu-ca 2:19 - riêng Ma-ri ghi nhớ từng chi tiết và suy nghiệm trong lòng.
  • 2 Sa-mu-ên 7:18 - Vua Đa-vít đến hầu trước mặt Chúa Hằng Hữu và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con là ai, gia đình con là gì mà Chúa đưa con lên địa vị này?
  • 2 Sa-mu-ên 7:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Như thế Chúa còn cho là chưa đủ sao? Ngài còn nói về tương lai lâu dài về triều đại con. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đây đâu phải là cách đối xử của loài người?
  • 2 Sa-mu-ên 7:20 - Con còn nói gì hơn nữa? Ôi lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Chúa biết con.
  • Sáng Thế Ký 24:12 - Quản gia cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, chủ con: Xin cho cô ấy gặp con hôm nay, để chứng tỏ lòng nhân từ của Chúa đối với Áp-ra-ham.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quản gia đứng lặng nhìn Rê-bê-ca, suy nghiệm xem đây có phải là cách Chúa Hằng Hữu dẫn dắt mình hay không.
  • 新标点和合本 - 那人定睛看她,一句话也不说,要晓得耶和华赐他通达的道路没有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那人定睛看着少女,一句话也不说,要知道耶和华是否使他的道路亨通。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那人定睛看着少女,一句话也不说,要知道耶和华是否使他的道路亨通。
  • 当代译本 - 老总管默不作声地注视着利百加,要看看耶和华是否使他此行顺利。
  • 圣经新译本 - 那人一句话也不说,只注视着她,要知道耶和华使他的道路亨通不亨通。
  • 中文标准译本 - 那人定睛看着她,默不作声,想知道耶和华是否使他此行顺利。
  • 现代标点和合本 - 那人定睛看她,一句话也不说,要晓得耶和华赐他通达的道路没有。
  • 和合本(拼音版) - 那人定睛看她,一句话也不说,要晓得耶和华赐他通达的道路没有。
  • New International Version - Without saying a word, the man watched her closely to learn whether or not the Lord had made his journey successful.
  • New International Reader's Version - The man didn’t say a word. He watched her closely. He wanted to learn whether the Lord had given him success on the journey he had made.
  • English Standard Version - The man gazed at her in silence to learn whether the Lord had prospered his journey or not.
  • New Living Translation - The servant watched her in silence, wondering whether or not the Lord had given him success in his mission.
  • Christian Standard Bible - while the man silently watched her to see whether or not the Lord had made his journey a success.
  • New American Standard Bible - Meanwhile, the man was taking a close look at her in silence, to find out whether the Lord had made his journey successful or not.
  • New King James Version - And the man, wondering at her, remained silent so as to know whether the Lord had made his journey prosperous or not.
  • Amplified Bible - Meanwhile, the man stood gazing at Rebekah in [reverent] silence, [waiting] to know if the Lord had made his trip successful or not.
  • American Standard Version - And the man looked stedfastly on her, holding his peace, to know whether Jehovah had made his journey prosperous or not.
  • King James Version - And the man wondering at her held his peace, to wit whether the Lord had made his journey prosperous or not.
  • New English Translation - Silently the man watched her with interest to determine if the Lord had made his journey successful or not.
  • World English Bible - The man looked steadfastly at her, remaining silent, to know whether Yahweh had made his journey prosperous or not.
  • 新標點和合本 - 那人定睛看她,一句話也不說,要曉得耶和華賜他通達的道路沒有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人定睛看着少女,一句話也不說,要知道耶和華是否使他的道路亨通。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那人定睛看着少女,一句話也不說,要知道耶和華是否使他的道路亨通。
  • 當代譯本 - 老總管默不作聲地注視著利百加,要看看耶和華是否使他此行順利。
  • 聖經新譯本 - 那人一句話也不說,只注視著她,要知道耶和華使他的道路亨通不亨通。
  • 呂振中譯本 - 那人定睛看她,默不作聲,要知道永恆主使他的道路順利不順利。
  • 中文標準譯本 - 那人定睛看著她,默不作聲,想知道耶和華是否使他此行順利。
  • 現代標點和合本 - 那人定睛看她,一句話也不說,要曉得耶和華賜他通達的道路沒有。
  • 文理和合譯本 - 僕目之、默然弗語、欲知耶和華果賜坦途否、
  • 文理委辦譯本 - 僕奇之、默然弗語、疑耶和華果賜我坦途與。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人奇之、默然不語、欲知主果賜以坦途否、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras tanto, el criado de Abraham la observaba en silencio, para ver si el Señor había coronado su viaje con éxito.
  • 현대인의 성경 - 한편 그 사람은 여호와께서 그의 길을 잘 인도하셨는지 알아보기 위해 그녀를 묵묵히 지켜 보고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Он молча наблюдал за ней, пытаясь понять, даровал ли Господь успех его путешествию.
  • Восточный перевод - Он молча наблюдал за ней, пытаясь понять, даровал ли Вечный успех его путешествию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он молча наблюдал за ней, пытаясь понять, даровал ли Вечный успех его путешествию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он молча наблюдал за ней, пытаясь понять, даровал ли Вечный успех его путешествию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le serviteur, étonné, l’observait sans dire un mot pour voir si, oui ou non, l’Eternel faisait réussir son voyage.
  • リビングバイブル - すべてのらくだに飲ませたのでした。召使は、はたして彼女が自分の探していた娘なのかどうか見きわめようと、無言のまま、じっと彼女のかいがいしい仕事ぶりを見守っていました。
  • Nova Versão Internacional - Sem dizer nada, o homem a observava atentamente para saber se o Senhor tinha ou não coroado de êxito a sua missão.
  • Hoffnung für alle - Schweigend stand der Knecht daneben und beobachtete sie. Er war gespannt, ob der Herr sein Gebet erhört hatte und seine Reise erfolgreich sein würde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายนั้นเฝ้าสังเกตดูนางอยู่เงียบๆ เพื่อดูว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงให้การเดินทางของเขาประสบความสำเร็จแล้วหรือไม่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ผู้​นั้น​จ้อง​ดู​เธอ​โดย​ไม่​ปริ​ปาก เพื่อ​ดู​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ให้​การ​เดินทาง​ของ​เขา​สำเร็จ​ผล​หรือ​ไม่
  • Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Sáng Thế Ký 24:56 - Nhưng quản gia thưa: “Nhờ Chúa Hằng Hữu hướng dẫn tôi nên việc đã thành công, xin thông cảm và cho phép tôi trở về trình chủ tôi.”
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 107:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự thành tín Ngài còn mãi đời đời.
  • Thi Thiên 107:8 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 116:5 - Chúa Hằng Hữu đầy ân sủng và công chính! Đức Chúa Trời rủ lòng xót thương!
  • Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
  • Thi Thiên 116:7 - Hồn ta hỡi, hãy về nơi an nghỉ, vì Chúa Hằng Hữu hậu đãi tôi.
  • Thi Thiên 107:43 - Nguyện người khôn ngoan ghi nhận việc này, để hiểu rõ lòng Chúa Hằng Hữu chí nhân chí ái.
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Lu-ca 2:19 - riêng Ma-ri ghi nhớ từng chi tiết và suy nghiệm trong lòng.
  • 2 Sa-mu-ên 7:18 - Vua Đa-vít đến hầu trước mặt Chúa Hằng Hữu và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con là ai, gia đình con là gì mà Chúa đưa con lên địa vị này?
  • 2 Sa-mu-ên 7:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Như thế Chúa còn cho là chưa đủ sao? Ngài còn nói về tương lai lâu dài về triều đại con. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đây đâu phải là cách đối xử của loài người?
  • 2 Sa-mu-ên 7:20 - Con còn nói gì hơn nữa? Ôi lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Chúa biết con.
  • Sáng Thế Ký 24:12 - Quản gia cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, chủ con: Xin cho cô ấy gặp con hôm nay, để chứng tỏ lòng nhân từ của Chúa đối với Áp-ra-ham.
Bible
Resources
Plans
Donate