Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quản gia chưa dứt lời cầu nguyện thì Rê-bê-ca vác bình ra đến giếng. Nàng là con của Bê-tu-ên, cháu bà Minh-ca. Bà này là vợ Na-cô, em của Áp-ra-ham.
- 新标点和合本 - 话还没有说完,不料,利百加肩头上扛着水瓶出来。利百加是彼土利所生的;彼土利是亚伯拉罕兄弟拿鹤妻子密迦的儿子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 话还没说完,看哪,利百加肩头上扛着水瓶出来。利百加是彼土利所生的;彼土利是亚伯拉罕的兄弟拿鹤妻子密迦的儿子。
- 和合本2010(神版-简体) - 话还没说完,看哪,利百加肩头上扛着水瓶出来。利百加是彼土利所生的;彼土利是亚伯拉罕的兄弟拿鹤妻子密迦的儿子。
- 当代译本 - 老总管的话还没有说完,利百加肩上扛着水罐走出来。她是彼土利的女儿,彼土利是亚伯拉罕的兄弟拿鹤和密迦所生的儿子。
- 圣经新译本 - 话还没有说完,不料,利百加肩头上扛着水瓶出来了。利百加是彼土利所生的。彼土利是亚伯拉罕兄弟拿鹤的妻子密迦的儿子。
- 中文标准译本 - 话还没说完,看哪,莉百加肩上扛着罐子就来了!莉百加是彼土利所生的,彼土利是亚伯拉罕的兄弟拿鹤和妻子米尔卡的儿子。
- 现代标点和合本 - 话还没有说完,不料,利百加肩头上扛着水瓶出来。利百加是彼土利所生的,彼土利是亚伯拉罕兄弟拿鹤妻子密迦的儿子。
- 和合本(拼音版) - 话还没有说完,不料,利百加肩头上扛着水瓶出来。利百加是彼土利所生的,彼土利是亚伯拉罕兄弟拿鹤妻子密迦的儿子。
- New International Version - Before he had finished praying, Rebekah came out with her jar on her shoulder. She was the daughter of Bethuel son of Milkah, who was the wife of Abraham’s brother Nahor.
- New International Reader's Version - Before he had finished praying, Rebekah came out. She was carrying a jar on her shoulder. She was the daughter of Milkah’s son Bethuel. Milkah was the wife of Abraham’s brother Nahor.
- English Standard Version - Before he had finished speaking, behold, Rebekah, who was born to Bethuel the son of Milcah, the wife of Nahor, Abraham’s brother, came out with her water jar on her shoulder.
- New Living Translation - Before he had finished praying, he saw a young woman named Rebekah coming out with her water jug on her shoulder. She was the daughter of Bethuel, who was the son of Abraham’s brother Nahor and his wife, Milcah.
- The Message - It so happened that the words were barely out of his mouth when Rebekah, the daughter of Bethuel whose mother was Milcah the wife of Nahor, Abraham’s brother, came out with a water jug on her shoulder. The girl was stunningly beautiful, a pure virgin. She went down to the spring, filled her jug, and came back up. The servant ran to meet her and said, “Please, can I have a sip of water from your jug?”
- Christian Standard Bible - Before he had finished speaking, there was Rebekah — daughter of Bethuel son of Milcah, the wife of Abraham’s brother Nahor — coming with a jug on her shoulder.
- New American Standard Bible - And it came about, before he had finished speaking, that behold, Rebekah, who was born to Bethuel the son of Milcah, the wife of Abraham’s brother Nahor, came out with her jar on her shoulder.
- New King James Version - And it happened, before he had finished speaking, that behold, Rebekah, who was born to Bethuel, son of Milcah, the wife of Nahor, Abraham’s brother, came out with her pitcher on her shoulder.
- Amplified Bible - Before Eliezer had finished speaking (praying), Rebekah came out with her [water] jar on her shoulder. Rebekah was the daughter of Bethuel the son of Milcah, who was the wife of Abraham’s brother Nahor.
- American Standard Version - And it came to pass, before he had done speaking, that, behold, Rebekah came out, who was born to Bethuel the son of Milcah, the wife of Nahor, Abraham’s brother, with her pitcher upon her shoulder.
- King James Version - And it came to pass, before he had done speaking, that, behold, Rebekah came out, who was born to Bethuel, son of Milcah, the wife of Nahor, Abraham's brother, with her pitcher upon her shoulder.
- New English Translation - Before he had finished praying, there came Rebekah with her water jug on her shoulder. She was the daughter of Bethuel son of Milcah (Milcah was the wife of Abraham’s brother Nahor).
- World English Bible - Before he had finished speaking, behold, Rebekah came out, who was born to Bethuel the son of Milcah, the wife of Nahor, Abraham’s brother, with her pitcher on her shoulder.
- 新標點和合本 - 話還沒有說完,不料,利百加肩頭上扛着水瓶出來。利百加是彼土利所生的;彼土利是亞伯拉罕兄弟拿鶴妻子密迦的兒子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 話還沒說完,看哪,利百加肩頭上扛着水瓶出來。利百加是彼土利所生的;彼土利是亞伯拉罕的兄弟拿鶴妻子密迦的兒子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 話還沒說完,看哪,利百加肩頭上扛着水瓶出來。利百加是彼土利所生的;彼土利是亞伯拉罕的兄弟拿鶴妻子密迦的兒子。
- 當代譯本 - 老總管的話還沒有說完,利百加肩上扛著水罐走出來。她是彼土利的女兒,彼土利是亞伯拉罕的兄弟拿鶴和密迦所生的兒子。
- 聖經新譯本 - 話還沒有說完,不料,利百加肩頭上扛著水瓶出來了。利百加是彼土利所生的。彼土利是亞伯拉罕兄弟拿鶴的妻子密迦的兒子。
- 呂振中譯本 - 話還沒有說完,哎呀, 利伯加 就出來了;肩膀上 扛着 水瓶: 利伯加 是 彼土利 所生的; 彼土利 是 亞伯拉罕 的兄弟 拿鶴 的妻子 密迦 的兒子。
- 中文標準譯本 - 話還沒說完,看哪,莉百加肩上扛著罐子就來了!莉百加是彼土利所生的,彼土利是亞伯拉罕的兄弟拿鶴和妻子米爾卡的兒子。
- 現代標點和合本 - 話還沒有說完,不料,利百加肩頭上扛著水瓶出來。利百加是彼土利所生的,彼土利是亞伯拉罕兄弟拿鶴妻子密迦的兒子。
- 文理和合譯本 - 言未既、利百加肩負缾出、彼乃亞伯拉罕弟拿鶴、與妻密迦之子彼土利所生者、
- 文理委辦譯本 - 言未竟、利百加負汲器出。彼乃亞伯拉罕兄拿鶴與妻密迦之子彼土利所生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言未竟、有 利百加 負瓶於肩而出、 利百加 即 彼土利 所生、 彼土利 乃 亞伯拉罕 弟 拿鶴 之子、即 拿鶴 妻 密迦 所出、
- Nueva Versión Internacional - Aún no había terminado de orar cuando vio que se acercaba Rebeca, con su cántaro al hombro. Rebeca era hija de Betuel, que a su vez era hijo de Milca y Najor, el hermano de Abraham.
- 현대인의 성경 - 그가 미처 기도를 끝내기도 전에 리브가라는 처녀가 물 항아리를 어깨에 메고 나왔다. 그녀는 아브라함의 동생인 나홀과 그의 아내 밀가가 낳은 브두엘의 딸로서
- Новый Русский Перевод - Еще он не кончил молиться, как Ревекка, дочь Бетуила, сына Милки, жены Авраамова брата Нахора, вышла к источнику с кувшином на плече.
- Восточный перевод - Ещё он не кончил молиться, как Рабига, дочь Бетуила, сына Милки и Нахора, брата Ибрахима, вышла к источнику с кувшином на плече.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё он не кончил молиться, как Рабига, дочь Бетуила, сына Милки и Нахора, брата Ибрахима, вышла к источнику с кувшином на плече.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё он не кончил молиться, как Рабига, дочь Бетуила, сына Милки и Нахора, брата Иброхима, вышла к источнику с кувшином на плече.
- La Bible du Semeur 2015 - Il n’avait pas encore fini de parler, que Rébecca arriva, la cruche sur l’épaule. C’était la fille de Betouel, fils de Milka et de Nahor, le frère d’Abraham.
- リビングバイブル - このように祈っていると、リベカという美しい娘が水がめを肩にのせ、泉にやって来ました。そして、水がめに水をいっぱい入れました。彼女の父親はベトエルと言い、アブラハムの兄弟ナホルと妻ミルカの息子でした。
- Nova Versão Internacional - Antes que ele terminasse de orar, surgiu Rebeca, filha de Betuel, filho de Milca, mulher de Naor, irmão de Abraão, trazendo no ombro o seu cântaro.
- Hoffnung für alle - Kaum hatte er das Gebet zu Ende gesprochen, da kam auch schon ein Mädchen aus der Stadt mit einem Wasserkrug auf der Schulter und füllte ihn am Brunnen. Es war Rebekka, die Tochter Betuëls und Enkelin Milkas, der Frau von Abrahams Bruder Nahor. Sie war sehr schön und unverheiratet; noch hatte kein Mann sie berührt. Als sie die Stufen am Brunnen wieder heraufstieg,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่เขาอธิษฐานยังไม่ทันจบ เรเบคาห์ก็แบกถังน้ำใส่บ่าออกมา นางเป็นบุตรสาวของเบธูเอล ผู้เป็นบุตรชายของมิลคาห์ มิลคาห์เป็นภรรยาของนาโฮร์น้องชายของอับราฮัม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขายังพูดไม่ทันจบ ดูเถิด เรเบคาห์บุตรหญิงของเบธูเอลบุตรของมิลคาห์ภรรยาของนาโฮร์น้องชายของอับราฮัม ก็แบกโถน้ำบนบ่าของเธอเดินออกมา
Cross Reference
- Sáng Thế Ký 21:14 - Sáng hôm sau, Áp-ra-ham dậy sớm, gói thức ăn và một bầu nước trao cho A-ga, đặt trên vai nàng, và bảo mẹ con lên đường. A-ga dắt con đi lang thang trong hoang mạc miền Bê-e-sê-ba.
- Sáng Thế Ký 29:9 - Lúc ấy, Ra-chên đã dẫn bầy chiên của cha đến giếng, vì cô cũng là người chăn chiên.
- Sáng Thế Ký 24:24 - Nàng đáp: “Tôi là con gái ông Bê-tu-ên, cháu cụ Minh-ca. Ông nội tôi là cụ Na-cô.
- Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
- Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
- Ru-tơ 2:17 - Ru-tơ cứ mót nhặt lúa mạch. Đến tối, sau khi đập các bó lúa đã mót, nàng được một giỏ đầy.
- Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
- Thi Thiên 65:2 - vì Chúa nghe lời cầu nguyện. Nhân loại sẽ đến với Ngài.
- Châm Ngôn 31:27 - Nàng chăm sóc mọi việc trong nhà, không bao giờ biếng nhác.
- Sáng Thế Ký 11:27 - Đây là dòng dõi Tha-rê: Tha-rê sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran. Ha-ran sinh Lót.
- Thẩm Phán 6:36 - Ghi-đê-ôn thưa với Đức Chúa Trời: “Nếu Chúa dùng tôi giải cứu Ít-ra-ên như Ngài đã nói,
- Thẩm Phán 6:37 - thì đây, tôi có để một tấm lông chiên trên sân đập lúa: Nếu sương làm ướt tấm lông chiên, còn chung quanh sân đều khô, thì tôi sẽ biết Chúa dùng tôi giải thoát Ít-ra-ên.”
- Thẩm Phán 6:38 - Việc xảy ra đúng như thế. Sáng sớm hôm sau, ông dậy, vắt tấm lông chiên, nước chảy đầy một bát.
- Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
- Thẩm Phán 6:40 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời làm đúng như lời ông xin. Tấm lông chiên khô ráo, còn cả sân đều ướt đẫm sương đêm.
- Sáng Thế Ký 22:20 - Sau đó, có người báo cho Áp-ra-ham: “Minh-ca đã sinh con trai cho Na-cô, em ông!”
- Sáng Thế Ký 22:21 - Con đầu lòng tên U-xơ, các con kế là Bu-xơ, Kê-mu-ên (tổ phụ của A-ram),
- Sáng Thế Ký 22:22 - Kế-sết, Ha-xô, Phin-đát, Díp-láp, và Bê-tu-ên.
- Sáng Thế Ký 22:23 - (Bê-tu-ên là cha của Rê-bê-ca). Tổng cộng được tám người con trai từ Minh-ca.
- Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
- Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
- Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
- Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
- Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
- Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
- Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
- Ru-tơ 2:2 - Một hôm, Ru-tơ thưa với Na-ô-mi: “Xin cho phép con ra đồng mót lúa. Con sẽ theo sau người thợ gặt nào tử tế với con.” Na-ô-mi nói: “Con hãy đi, con gái ta.”
- Sáng Thế Ký 24:45 - Tôi chưa dứt lời thầm nguyện, tôi đã thấy cô Rê-bê-ca ra đến giếng và vác bình trên vai xuống giếng múc nước. Tôi hỏi cô: ‘Xin cô cho tôi uống nước với.’
- Sáng Thế Ký 11:29 - Áp-ram và Na-cô cưới vợ. Vợ Áp-ram là Sa-rai; vợ Na-cô là Minh-ca, con gái Ha-ran. Em Minh-ca là Ích-ca.