Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
23:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Vâng, chúng tôi vẫn coi ông là một bậc vương hầu của Đức Chúa Trời. Ông muốn chọn nghĩa trang nào tùy ý, chúng tôi không từ khước đâu!”
  • 新标点和合本 - “我主请听。你在我们中间是一位尊大的王子,只管在我们最好的坟地里埋葬你的死人;我们没有一人不容你在他的坟地里埋葬你的死人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我主请听。你在我们中间是一位尊贵的王子,只管在我们最好的坟地里埋葬你的死人;我们没有一人会拒绝你在他的坟地里埋葬你的死人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “我主请听。你在我们中间是一位尊贵的王子,只管在我们最好的坟地里埋葬你的死人;我们没有一人会拒绝你在他的坟地里埋葬你的死人。”
  • 当代译本 - “我主,请听我们说,你在我们中间是一位尊贵的王子,你可以选我们这里最好的坟地,没有人会反对你使用他的坟地埋葬你的妻子。”
  • 圣经新译本 - “我主请听,你在我们中间是一位尊贵的王子,你可以在我们最好的坟地里埋葬你死了的人,我们必没有人阻止你在他的坟地埋葬你死了的人。”
  • 中文标准译本 - “我主啊,请听我们说!你在我们中间是尊贵的王子 ,请在我们最好的坟地安葬你的死者吧!我们中没有一个人会阻止你在他的坟地安葬你的死者。”
  • 现代标点和合本 - “我主请听,你在我们中间是一位尊大的王子,只管在我们最好的坟地里埋葬你的死人,我们没有一人不容你在他的坟地里埋葬你的死人。”
  • 和合本(拼音版) - “我主请听。你在我们中间是一位尊大的王子,只管在我们最好的坟地里埋葬你的死人,我们没有一人不容你在他的坟地里埋葬你的死人。”
  • New International Version - “Sir, listen to us. You are a mighty prince among us. Bury your dead in the choicest of our tombs. None of us will refuse you his tomb for burying your dead.”
  • New International Reader's Version - “Sir, listen to us. You are a mighty prince among us. Bury your wife in the best place we have to bury our dead. None of us will refuse to sell you a place to bury her.”
  • English Standard Version - “Hear us, my lord; you are a prince of God among us. Bury your dead in the choicest of our tombs. None of us will withhold from you his tomb to hinder you from burying your dead.”
  • New Living Translation - “Listen, my lord, you are an honored prince among us. Choose the finest of our tombs and bury her there. No one here will refuse to help you in this way.”
  • Christian Standard Bible - “Listen to us, my lord. You are a prince of God among us. Bury your dead in our finest burial place. None of us will withhold from you his burial place for burying your dead.”
  • New American Standard Bible - “Hear us, my lord: you are a mighty prince among us; bury your dead in the choicest of our graves; none of us will refuse you his grave for burying your dead.”
  • New King James Version - “Hear us, my lord: You are a mighty prince among us; bury your dead in the choicest of our burial places. None of us will withhold from you his burial place, that you may bury your dead.”
  • Amplified Bible - “Listen to us, my lord; you are a prince of God [a mighty prince] among us; bury your dead in the choicest of our graves; none of us will refuse you his grave or hinder you from burying your dead [wife].”
  • American Standard Version - Hear us, my lord; thou art a prince of God among us: in the choice of our sepulchres bury thy dead; none of us shall withhold from thee his sepulchre, but that thou mayest bury thy dead.
  • King James Version - Hear us, my lord: thou art a mighty prince among us: in the choice of our sepulchres bury thy dead; none of us shall withhold from thee his sepulchre, but that thou mayest bury thy dead.
  • New English Translation - “Listen, sir, you are a mighty prince among us! You may bury your dead in the choicest of our tombs. None of us will refuse you his tomb to prevent you from burying your dead.”
  • World English Bible - “Hear us, my lord. You are a prince of God among us. Bury your dead in the best of our tombs. None of us will withhold from you his tomb. Bury your dead.”
  • 新標點和合本 - 「我主請聽。你在我們中間是一位尊大的王子,只管在我們最好的墳地裏埋葬你的死人;我們沒有一人不容你在他的墳地裏埋葬你的死人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我主請聽。你在我們中間是一位尊貴的王子,只管在我們最好的墳地裏埋葬你的死人;我們沒有一人會拒絕你在他的墳地裏埋葬你的死人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我主請聽。你在我們中間是一位尊貴的王子,只管在我們最好的墳地裏埋葬你的死人;我們沒有一人會拒絕你在他的墳地裏埋葬你的死人。」
  • 當代譯本 - 「我主,請聽我們說,你在我們中間是一位尊貴的王子,你可以選我們這裡最好的墳地,沒有人會反對你使用他的墳地埋葬你的妻子。」
  • 聖經新譯本 - “我主請聽,你在我們中間是一位尊貴的王子,你可以在我們最好的墳地裡埋葬你死了的人,我們必沒有人阻止你在他的墳地埋葬你死了的人。”
  • 呂振中譯本 - 『我主請聽!你在我們中間是一位有神威的族長;你只管在我們最好的墳地埋葬你死了的親人;我們必沒有一個人不容你在他的墳地埋葬你死了的親人。』
  • 中文標準譯本 - 「我主啊,請聽我們說!你在我們中間是尊貴的王子 ,請在我們最好的墳地安葬你的死者吧!我們中沒有一個人會阻止你在他的墳地安葬你的死者。」
  • 現代標點和合本 - 「我主請聽,你在我們中間是一位尊大的王子,只管在我們最好的墳地裡埋葬你的死人,我們沒有一人不容你在他的墳地裡埋葬你的死人。」
  • 文理和合譯本 - 吾主、請聽、爾於我中、為上帝之牧伯、在我塚地間、擇其佳域、以葬爾之死者、我中無人禁之、
  • 文理委辦譯本 - 吾主請聽、爾在我中、為有能之牧伯、在我塚地間、擇其佳者、以葬其尸。我中必無人禁爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 吾主請聽、爾在我中為尊大之牧伯、請於我塋地間、擇其佳者、以葬爾之死者、我中必無人禁爾葬爾死者於其塋地、
  • Nueva Versión Internacional - —Escúchenos, señor; usted es un príncipe poderoso entre nosotros. Sepulte a su esposa en el mejor de nuestros sepulcros. Ninguno de nosotros le negará su tumba para que pueda sepultar a su esposa.
  • 현대인의 성경 - “당신은 우리 가운데 사는 위대한 지도자입니다. 우리 묘지 중에서 제일 좋은 것을 택하여 당신의 아내를 장사하십시오. 당신이 죽은 아내를 장사하겠다는데 자기 묘지를 아낄 사람이 우리 가운데는 아무도 없습니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Господин, послушай, ты – могучий вождь среди нас. Похорони умершую в лучшем из наших погребальных мест. Никто из нас не откажет тебе в погребальном месте, чтобы похоронить умершую.
  • Восточный перевод - – Господин, послушай, ты – могучий князь среди нас. Похорони умершую в лучшей из наших могил. Никто из нас не откажет тебе в погребальном месте, чтобы похоронить умершую.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Господин, послушай, ты – могучий князь среди нас. Похорони умершую в лучшей из наших могил. Никто из нас не откажет тебе в погребальном месте, чтобы похоронить умершую.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Господин, послушай, ты – могучий князь среди нас. Похорони умершую в лучшей из наших могил. Никто из нас не откажет тебе в погребальном месте, чтобы похоронить умершую.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoute-nous, mon seigneur, nous te considérons comme un prince de Dieu au milieu de nous. Ensevelis le corps de ta femme dans la meilleure de nos tombes. Aucun de nous ne te refusera un tombeau pour ensevelir ta femme.
  • Nova Versão Internacional - “Ouça-nos, senhor; o senhor é um príncipe de Deus em nosso meio. Enterre a sua mulher numa de nossas sepulturas, na que lhe parecer melhor. Nenhum de nós recusará ceder-lhe sua sepultura para que enterre a sua mulher”.
  • Hoffnung für alle - »du bist ein Mann, vor dem wir Achtung haben, denn Gott ist mit dir, und er hat dich reich und mächtig gemacht. Darum ist es für uns alle eine Ehre, wenn du dir das beste unserer Gräber aussuchst und dort deine Frau beerdigst!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “นายเจ้าข้า ขอฟังเราเถิด ท่านเป็นเจ้านายผู้ทรงอำนาจในหมู่พวกเรา เชิญฝังผู้ตายของท่านในอุโมงค์ฝังศพที่ดีที่สุดของเรา ไม่มีผู้ใดห้ามท่านฝังผู้ตายของท่านในอุโมงค์ฝังศพของเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “นายท่าน โปรด​ฟัง​พวก​เรา​เถิด ท่าน​เป็น​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ และ​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เรา ไป​บรรจุ​ร่าง​ผู้​ตาย​ของ​ท่าน​ใน​ถ้ำ​เก็บ​ศพ​ที่​ดี​ที่​สุด​ของ​พวก​เรา​เถิด ไม่​มี​ใคร​หวง​ถ้ำ​เก็บ​ศพ​โดย​ไม่​ให้​ท่าน หรือ​รั้ง​ท่าน​มิ​ให้​บรรจุ​ร่าง​ผู้​ตาย​ของ​ท่าน​หรอก”
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • Sáng Thế Ký 13:2 - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
  • Ru-tơ 2:13 - Ru-tơ cảm kích: “Thưa ông, tôi mong được tiếp tục làm vui lòng. Ông đã an ủi tôi bằng những lời tử tế, dù tôi không đáng là đầy tớ ông.”
  • Sáng Thế Ký 24:18 - Nàng dịu dàng đáp: “Thưa vâng, mời ông tự nhiên.” Vừa nói, nàng vội vã đỡ bình nước xuống, bưng mời quản gia uống.
  • Sáng Thế Ký 44:8 - Số bạc trong các bao lúa, từ Ca-na-an chúng tôi còn đem xuống trả lại cho ngài đầy đủ, lẽ nào còn ăn cắp vàng bạc trong nhà chủ ông?
  • Sáng Thế Ký 21:22 - Lúc ấy, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn, chỉ huy quân đội Ai Cập, đến hội đàm với Áp-ra-ham. Họ nói: “Đức Chúa Trời ban phước cho ông trong mọi việc.
  • Sáng Thế Ký 44:5 - Sao nhẫn tâm đánh cắp cái chén bạc của chủ ta dùng uống rượu và bói toán? Các anh đã làm một điều ác đó!’ ”
  • Sáng Thế Ký 31:35 - Ra-chên giải thích: “Thưa cha, vì con có tháng, nên không đứng dậy đón rước cha được, xin cha tha thứ.” La-ban lại lục soát nhưng cũng chẳng tìm ra tượng thần đâu cả.
  • Xuất Ai Cập 32:22 - A-rôn đáp: “Xin ngài nguôi giận ngài biết dân này rõ quá, họ chỉ chuyên làm điều ác.
  • Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
  • Sáng Thế Ký 32:4 - và thưa rằng: “Các ngươi hãy thưa với Ê-sau, chúa ta rằng Gia-cốp, đầy tớ chúa, có nói: Tôi đã ngụ tại nhà cậu La-ban cho đến ngày nay.
  • Sáng Thế Ký 32:5 - Tôi có nhiều tôi trai, tớ gái, bò, lừa, và các bầy gia súc. Nay chúng tôi sắp về tới quê nhà, xin kính tin anh rõ, mong anh vui lòng chấp thuận.”
  • Sáng Thế Ký 42:10 - Họ phân trần: “Thưa ngài, các đầy tớ ngài đây chỉ đến mua lương thực.
  • Sáng Thế Ký 32:18 - Anh cứ đáp: ‘Bầy vật này của Gia-cốp, đầy tớ ngài, xin kính tặng ngài Ê-sau. Gia-cốp đi sau, cũng sắp đến.’”
  • Sáng Thế Ký 14:14 - Khi Áp-ram hay tin Lót bị bắt, ông liền tập họp 318 gia nhân đã sinh trưởng và huấn luyện trong nhà, đuổi theo địch quân cho đến Đan.
  • Sáng Thế Ký 24:35 - Chúa Hằng Hữu ban phước dồi dào cho chủ tôi, làm cho người ngày càng cường thịnh. Chúa Hằng Hữu cho người nhiều gia súc, bạc vàng, tôi trai tớ gái, lạc đà, và lừa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Vâng, chúng tôi vẫn coi ông là một bậc vương hầu của Đức Chúa Trời. Ông muốn chọn nghĩa trang nào tùy ý, chúng tôi không từ khước đâu!”
  • 新标点和合本 - “我主请听。你在我们中间是一位尊大的王子,只管在我们最好的坟地里埋葬你的死人;我们没有一人不容你在他的坟地里埋葬你的死人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我主请听。你在我们中间是一位尊贵的王子,只管在我们最好的坟地里埋葬你的死人;我们没有一人会拒绝你在他的坟地里埋葬你的死人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “我主请听。你在我们中间是一位尊贵的王子,只管在我们最好的坟地里埋葬你的死人;我们没有一人会拒绝你在他的坟地里埋葬你的死人。”
  • 当代译本 - “我主,请听我们说,你在我们中间是一位尊贵的王子,你可以选我们这里最好的坟地,没有人会反对你使用他的坟地埋葬你的妻子。”
  • 圣经新译本 - “我主请听,你在我们中间是一位尊贵的王子,你可以在我们最好的坟地里埋葬你死了的人,我们必没有人阻止你在他的坟地埋葬你死了的人。”
  • 中文标准译本 - “我主啊,请听我们说!你在我们中间是尊贵的王子 ,请在我们最好的坟地安葬你的死者吧!我们中没有一个人会阻止你在他的坟地安葬你的死者。”
  • 现代标点和合本 - “我主请听,你在我们中间是一位尊大的王子,只管在我们最好的坟地里埋葬你的死人,我们没有一人不容你在他的坟地里埋葬你的死人。”
  • 和合本(拼音版) - “我主请听。你在我们中间是一位尊大的王子,只管在我们最好的坟地里埋葬你的死人,我们没有一人不容你在他的坟地里埋葬你的死人。”
  • New International Version - “Sir, listen to us. You are a mighty prince among us. Bury your dead in the choicest of our tombs. None of us will refuse you his tomb for burying your dead.”
  • New International Reader's Version - “Sir, listen to us. You are a mighty prince among us. Bury your wife in the best place we have to bury our dead. None of us will refuse to sell you a place to bury her.”
  • English Standard Version - “Hear us, my lord; you are a prince of God among us. Bury your dead in the choicest of our tombs. None of us will withhold from you his tomb to hinder you from burying your dead.”
  • New Living Translation - “Listen, my lord, you are an honored prince among us. Choose the finest of our tombs and bury her there. No one here will refuse to help you in this way.”
  • Christian Standard Bible - “Listen to us, my lord. You are a prince of God among us. Bury your dead in our finest burial place. None of us will withhold from you his burial place for burying your dead.”
  • New American Standard Bible - “Hear us, my lord: you are a mighty prince among us; bury your dead in the choicest of our graves; none of us will refuse you his grave for burying your dead.”
  • New King James Version - “Hear us, my lord: You are a mighty prince among us; bury your dead in the choicest of our burial places. None of us will withhold from you his burial place, that you may bury your dead.”
  • Amplified Bible - “Listen to us, my lord; you are a prince of God [a mighty prince] among us; bury your dead in the choicest of our graves; none of us will refuse you his grave or hinder you from burying your dead [wife].”
  • American Standard Version - Hear us, my lord; thou art a prince of God among us: in the choice of our sepulchres bury thy dead; none of us shall withhold from thee his sepulchre, but that thou mayest bury thy dead.
  • King James Version - Hear us, my lord: thou art a mighty prince among us: in the choice of our sepulchres bury thy dead; none of us shall withhold from thee his sepulchre, but that thou mayest bury thy dead.
  • New English Translation - “Listen, sir, you are a mighty prince among us! You may bury your dead in the choicest of our tombs. None of us will refuse you his tomb to prevent you from burying your dead.”
  • World English Bible - “Hear us, my lord. You are a prince of God among us. Bury your dead in the best of our tombs. None of us will withhold from you his tomb. Bury your dead.”
  • 新標點和合本 - 「我主請聽。你在我們中間是一位尊大的王子,只管在我們最好的墳地裏埋葬你的死人;我們沒有一人不容你在他的墳地裏埋葬你的死人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我主請聽。你在我們中間是一位尊貴的王子,只管在我們最好的墳地裏埋葬你的死人;我們沒有一人會拒絕你在他的墳地裏埋葬你的死人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我主請聽。你在我們中間是一位尊貴的王子,只管在我們最好的墳地裏埋葬你的死人;我們沒有一人會拒絕你在他的墳地裏埋葬你的死人。」
  • 當代譯本 - 「我主,請聽我們說,你在我們中間是一位尊貴的王子,你可以選我們這裡最好的墳地,沒有人會反對你使用他的墳地埋葬你的妻子。」
  • 聖經新譯本 - “我主請聽,你在我們中間是一位尊貴的王子,你可以在我們最好的墳地裡埋葬你死了的人,我們必沒有人阻止你在他的墳地埋葬你死了的人。”
  • 呂振中譯本 - 『我主請聽!你在我們中間是一位有神威的族長;你只管在我們最好的墳地埋葬你死了的親人;我們必沒有一個人不容你在他的墳地埋葬你死了的親人。』
  • 中文標準譯本 - 「我主啊,請聽我們說!你在我們中間是尊貴的王子 ,請在我們最好的墳地安葬你的死者吧!我們中沒有一個人會阻止你在他的墳地安葬你的死者。」
  • 現代標點和合本 - 「我主請聽,你在我們中間是一位尊大的王子,只管在我們最好的墳地裡埋葬你的死人,我們沒有一人不容你在他的墳地裡埋葬你的死人。」
  • 文理和合譯本 - 吾主、請聽、爾於我中、為上帝之牧伯、在我塚地間、擇其佳域、以葬爾之死者、我中無人禁之、
  • 文理委辦譯本 - 吾主請聽、爾在我中、為有能之牧伯、在我塚地間、擇其佳者、以葬其尸。我中必無人禁爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 吾主請聽、爾在我中為尊大之牧伯、請於我塋地間、擇其佳者、以葬爾之死者、我中必無人禁爾葬爾死者於其塋地、
  • Nueva Versión Internacional - —Escúchenos, señor; usted es un príncipe poderoso entre nosotros. Sepulte a su esposa en el mejor de nuestros sepulcros. Ninguno de nosotros le negará su tumba para que pueda sepultar a su esposa.
  • 현대인의 성경 - “당신은 우리 가운데 사는 위대한 지도자입니다. 우리 묘지 중에서 제일 좋은 것을 택하여 당신의 아내를 장사하십시오. 당신이 죽은 아내를 장사하겠다는데 자기 묘지를 아낄 사람이 우리 가운데는 아무도 없습니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Господин, послушай, ты – могучий вождь среди нас. Похорони умершую в лучшем из наших погребальных мест. Никто из нас не откажет тебе в погребальном месте, чтобы похоронить умершую.
  • Восточный перевод - – Господин, послушай, ты – могучий князь среди нас. Похорони умершую в лучшей из наших могил. Никто из нас не откажет тебе в погребальном месте, чтобы похоронить умершую.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Господин, послушай, ты – могучий князь среди нас. Похорони умершую в лучшей из наших могил. Никто из нас не откажет тебе в погребальном месте, чтобы похоронить умершую.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Господин, послушай, ты – могучий князь среди нас. Похорони умершую в лучшей из наших могил. Никто из нас не откажет тебе в погребальном месте, чтобы похоронить умершую.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoute-nous, mon seigneur, nous te considérons comme un prince de Dieu au milieu de nous. Ensevelis le corps de ta femme dans la meilleure de nos tombes. Aucun de nous ne te refusera un tombeau pour ensevelir ta femme.
  • Nova Versão Internacional - “Ouça-nos, senhor; o senhor é um príncipe de Deus em nosso meio. Enterre a sua mulher numa de nossas sepulturas, na que lhe parecer melhor. Nenhum de nós recusará ceder-lhe sua sepultura para que enterre a sua mulher”.
  • Hoffnung für alle - »du bist ein Mann, vor dem wir Achtung haben, denn Gott ist mit dir, und er hat dich reich und mächtig gemacht. Darum ist es für uns alle eine Ehre, wenn du dir das beste unserer Gräber aussuchst und dort deine Frau beerdigst!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “นายเจ้าข้า ขอฟังเราเถิด ท่านเป็นเจ้านายผู้ทรงอำนาจในหมู่พวกเรา เชิญฝังผู้ตายของท่านในอุโมงค์ฝังศพที่ดีที่สุดของเรา ไม่มีผู้ใดห้ามท่านฝังผู้ตายของท่านในอุโมงค์ฝังศพของเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “นายท่าน โปรด​ฟัง​พวก​เรา​เถิด ท่าน​เป็น​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ และ​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เรา ไป​บรรจุ​ร่าง​ผู้​ตาย​ของ​ท่าน​ใน​ถ้ำ​เก็บ​ศพ​ที่​ดี​ที่​สุด​ของ​พวก​เรา​เถิด ไม่​มี​ใคร​หวง​ถ้ำ​เก็บ​ศพ​โดย​ไม่​ให้​ท่าน หรือ​รั้ง​ท่าน​มิ​ให้​บรรจุ​ร่าง​ผู้​ตาย​ของ​ท่าน​หรอก”
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • Sáng Thế Ký 13:2 - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
  • Ru-tơ 2:13 - Ru-tơ cảm kích: “Thưa ông, tôi mong được tiếp tục làm vui lòng. Ông đã an ủi tôi bằng những lời tử tế, dù tôi không đáng là đầy tớ ông.”
  • Sáng Thế Ký 24:18 - Nàng dịu dàng đáp: “Thưa vâng, mời ông tự nhiên.” Vừa nói, nàng vội vã đỡ bình nước xuống, bưng mời quản gia uống.
  • Sáng Thế Ký 44:8 - Số bạc trong các bao lúa, từ Ca-na-an chúng tôi còn đem xuống trả lại cho ngài đầy đủ, lẽ nào còn ăn cắp vàng bạc trong nhà chủ ông?
  • Sáng Thế Ký 21:22 - Lúc ấy, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn, chỉ huy quân đội Ai Cập, đến hội đàm với Áp-ra-ham. Họ nói: “Đức Chúa Trời ban phước cho ông trong mọi việc.
  • Sáng Thế Ký 44:5 - Sao nhẫn tâm đánh cắp cái chén bạc của chủ ta dùng uống rượu và bói toán? Các anh đã làm một điều ác đó!’ ”
  • Sáng Thế Ký 31:35 - Ra-chên giải thích: “Thưa cha, vì con có tháng, nên không đứng dậy đón rước cha được, xin cha tha thứ.” La-ban lại lục soát nhưng cũng chẳng tìm ra tượng thần đâu cả.
  • Xuất Ai Cập 32:22 - A-rôn đáp: “Xin ngài nguôi giận ngài biết dân này rõ quá, họ chỉ chuyên làm điều ác.
  • Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
  • Sáng Thế Ký 32:4 - và thưa rằng: “Các ngươi hãy thưa với Ê-sau, chúa ta rằng Gia-cốp, đầy tớ chúa, có nói: Tôi đã ngụ tại nhà cậu La-ban cho đến ngày nay.
  • Sáng Thế Ký 32:5 - Tôi có nhiều tôi trai, tớ gái, bò, lừa, và các bầy gia súc. Nay chúng tôi sắp về tới quê nhà, xin kính tin anh rõ, mong anh vui lòng chấp thuận.”
  • Sáng Thế Ký 42:10 - Họ phân trần: “Thưa ngài, các đầy tớ ngài đây chỉ đến mua lương thực.
  • Sáng Thế Ký 32:18 - Anh cứ đáp: ‘Bầy vật này của Gia-cốp, đầy tớ ngài, xin kính tặng ngài Ê-sau. Gia-cốp đi sau, cũng sắp đến.’”
  • Sáng Thế Ký 14:14 - Khi Áp-ram hay tin Lót bị bắt, ông liền tập họp 318 gia nhân đã sinh trưởng và huấn luyện trong nhà, đuổi theo địch quân cho đến Đan.
  • Sáng Thế Ký 24:35 - Chúa Hằng Hữu ban phước dồi dào cho chủ tôi, làm cho người ngày càng cường thịnh. Chúa Hằng Hữu cho người nhiều gia súc, bạc vàng, tôi trai tớ gái, lạc đà, và lừa.
Bible
Resources
Plans
Donate