Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe chủ đất định giá, Áp-ra-ham cân 400 miếng bạc theo cân lượng thị trường và trả cho Ép-rôn trước sự chứng kiến của người Hê-tít.
- 新标点和合本 - 亚伯拉罕听从了以弗仑,照着他在赫人面前所说的话,把买卖通用的银子平了四百舍客勒给以弗仑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕听从了以弗仑。亚伯拉罕就照着他说给赫人听的,把买卖通用的银子,秤了四百舍客勒银子给以弗仑。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕听从了以弗仑。亚伯拉罕就照着他说给赫人听的,把买卖通用的银子,秤了四百舍客勒银子给以弗仑。
- 当代译本 - 于是,亚伯拉罕听了以弗仑的意思,就照当众提出的价钱,按市价秤了九十两银子给他。
- 圣经新译本 - 亚伯拉罕同意以弗仑说的价银,就照着他在赫人面前所说的,拿商人通用的银子,称了四百块(四千五百克)银子给以弗仑。
- 中文标准译本 - 亚伯拉罕听了,就照以弗仑在赫提子孙面前 所说的价银,给他称了四百谢克尔商用的银子。
- 现代标点和合本 - 亚伯拉罕听从了以弗仑,照着他在赫人面前所说的话,把买卖通用的银子平了四百舍客勒给以弗仑。
- 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕听从了以弗仑,照着他在赫人面前所说的话,把买卖通用的银子,平了四百舍客勒给以弗仑。
- New International Version - Abraham agreed to Ephron’s terms and weighed out for him the price he had named in the hearing of the Hittites: four hundred shekels of silver, according to the weight current among the merchants.
- New International Reader's Version - Abraham agreed to Ephron’s offer. He weighed out for Ephron the price he had named. The Hittites there had heard the amount. The price was ten pounds of silver. Abraham measured it by the weights that were used by merchants.
- English Standard Version - Abraham listened to Ephron, and Abraham weighed out for Ephron the silver that he had named in the hearing of the Hittites, four hundred shekels of silver, according to the weights current among the merchants.
- New Living Translation - So Abraham agreed to Ephron’s price and paid the amount he had suggested—400 pieces of silver, weighed according to the market standard. The Hittite elders witnessed the transaction.
- The Message - Abraham accepted Ephron’s offer and paid out the sum that Ephron had named before the town council of Hittites—four hundred silver shekels at the current exchange rate.
- Christian Standard Bible - Abraham agreed with Ephron, and Abraham weighed out to Ephron the silver that he had agreed to in the hearing of the Hethites: four hundred standard shekels of silver.
- New American Standard Bible - Abraham listened to Ephron; and Abraham weighed out for Ephron the silver which he had named in the presence of the sons of Heth, four hundred shekels of silver, currency acceptable to a merchant.
- New King James Version - And Abraham listened to Ephron; and Abraham weighed out the silver for Ephron which he had named in the hearing of the sons of Heth, four hundred shekels of silver, currency of the merchants.
- Amplified Bible - So Abraham listened to Ephron [and agreed to his terms]; and he weighed out for Ephron the [amount of] silver which he had named in the hearing of the Hittites: four hundred shekels of silver, according to the weights current among the merchants.
- American Standard Version - And Abraham hearkened unto Ephron; and Abraham weighed to Ephron the silver which he had named in the audience of the children of Heth, four hundred shekels of silver, current money with the merchant.
- King James Version - And Abraham hearkened unto Ephron; and Abraham weighed to Ephron the silver, which he had named in the audience of the sons of Heth, four hundred shekels of silver, current money with the merchant.
- New English Translation - So Abraham agreed to Ephron’s price and weighed out for him the price that Ephron had quoted in the hearing of the sons of Heth – 400 pieces of silver, according to the standard measurement at the time.
- World English Bible - Abraham listened to Ephron. Abraham weighed to Ephron the silver which he had named in the hearing of the children of Heth, four hundred shekels of silver, according to the current merchants’ standard.
- 新標點和合本 - 亞伯拉罕聽從了以弗崙,照着他在赫人面前所說的話,把買賣通用的銀子平了四百舍客勒給以弗崙。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕聽從了以弗崙。亞伯拉罕就照着他說給赫人聽的,把買賣通用的銀子,秤了四百舍客勒銀子給以弗崙。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕聽從了以弗崙。亞伯拉罕就照着他說給赫人聽的,把買賣通用的銀子,秤了四百舍客勒銀子給以弗崙。
- 當代譯本 - 於是,亞伯拉罕聽了以弗崙的意思,就照當眾提出的價錢,按市價稱了九十兩銀子給他。
- 聖經新譯本 - 亞伯拉罕同意以弗崙說的價銀,就照著他在赫人面前所說的,拿商人通用的銀子,稱了四百塊(四千五百克)銀子給以弗崙。
- 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 聽從了 以弗崙 ;就 平 了銀子給 以弗崙 ,就是他在 赫 人聽得到的地方所說的, 平 商人通用的銀子四百舍客勒。
- 中文標準譯本 - 亞伯拉罕聽了,就照以弗崙在赫提子孫面前 所說的價銀,給他稱了四百謝克爾商用的銀子。
- 現代標點和合本 - 亞伯拉罕聽從了以弗崙,照著他在赫人面前所說的話,把買賣通用的銀子平了四百舍客勒給以弗崙。
- 文理和合譯本 - 亞伯拉罕從以弗崙言、依其當赫人前所定、權商賈通用之金四百舍客勒予之、○
- 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕從其言、以商賈素用之金二百、如數以與。赫人為證。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 從 以弗崙 之言、乃尋 以弗崙 當 赫 族人前所言者、以商賈通用之銀、權四百舍客勒予 以弗崙 、
- Nueva Versión Internacional - Abraham se puso de acuerdo con Efrón, y en presencia de los hititas le pagó lo convenido: cuatrocientas monedas de plata, moneda corriente entre los comerciantes.
- 현대인의 성경 - 그래서 아브라함은 에브론이 대중 앞에서 말한 대로 은 4.5킬로그램을 달아 에브론에게 주었다.
- Новый Русский Перевод - Авраам согласился с условиями Эфрона и отвесил ему цену поля, названную при хеттах: четыреста шекелей серебра, по мере, принятой у купцов.
- Восточный перевод - Ибрахим согласился с условиями Эфрона и отвесил ему цену поля, названную при хеттах: пять килограммов серебра, по мере, принятой у купцов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим согласился с условиями Эфрона и отвесил ему цену поля, названную при хеттах: пять килограммов серебра, по мере, принятой у купцов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим согласился с условиями Эфрона и отвесил ему цену поля, названную при хеттах: пять килограммов серебра, по мере, принятой у купцов.
- La Bible du Semeur 2015 - Abraham accepta la proposition d’Ephrôn et lui pesa la somme qu’il avait mentionnée en présence des autres Hittites, à savoir quatre cents pièces d’argent suivant le cours usuel.
- リビングバイブル - アブラハムは言い値どおり、銀貨四百枚を払いました。それが通り相場でした。
- Nova Versão Internacional - Abraão concordou com Efrom e pesou-lhe o valor por ele estipulado diante dos hititas: quatrocentas peças de prata, de acordo com o peso corrente entre os mercadores.
- Hoffnung für alle - Abraham wog die Geldmenge ab, die Efron ihm vor allen Hetitern genannt hatte – 400 Silberstücke nach dem damals üblichen Gewicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมตกลงตามข้อเสนอของเอโฟรน จึงชั่งเงินจ่ายให้ตามราคาที่เขาบอกต่อหน้าคนฮิตไทต์ คือเงิน 400 เชเขลตามน้ำหนักที่พวกพ่อค้าใช้กันในเวลานั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัมเห็นด้วยกับราคาของเอโฟรน ท่านจึงชั่งเงินที่เอโฟรนตีราคาไว้ต่อหน้าชาวฮิตทั้งหลาย เป็นเงินหนัก 400 เชเขลตามมาตรฐานน้ำหนักที่พวกพ่อค้าใช้กัน
Cross Reference
- E-xơ-ra 8:25 - Tôi giao cho họ bạc, vàng, dụng cụ đền thờ, và những phẩm vật mà hoàng đế, các quân sư Ba-by-lôn, các nhà lãnh đạo và toàn dân Ít-ra-ên dâng vào Đền Thờ Đức Chúa Trời.
- E-xơ-ra 8:26 - Tôi cân các vật ấy và đưa cho họ như sau: 24 tấn bạc, 3,4 tấn các dụng cụ bằng bạc, 3,4 tấn các dụng cụ bằng vàng,
- E-xơ-ra 8:27 - 20 cái bát vàng nặng khoảng 8,6 ký, 2 dụng cụ bằng đồng thượng hạng, có giá trị như vàng.
- E-xơ-ra 8:28 - Tôi nói với các thầy tế lễ: “Các ông là người thánh của Chúa. Vàng bạc và các dụng cụ này cũng là thánh, vì đã được dâng cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu của các tổ tiên.
- E-xơ-ra 8:29 - Xin các ông giữ cẩn thận, giao lại đầy đủ cho các thầy tế lễ lãnh đạo, người Lê-vi, và các trưởng tộc Ít-ra-ên trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem.”
- E-xơ-ra 8:30 - Vậy các thầy tế lễ và người Lê-vi nhận vàng bạc, và các dụng cụ Đền Thờ Đức Chúa Trời để đem về Giê-ru-sa-lem.
- Ma-thi-ơ 7:12 - “Hãy làm cho người khác điều các con muốn người ta làm cho mình. Câu này đúc kết tất cả sự dạy của luật pháp và các sách tiên tri.”
- Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
- Gióp 28:15 - Khôn ngoan không thể mua bằng vàng ròng. Giá nó cũng không thể lấy bạc mà lường.
- Sáng Thế Ký 43:21 - khi về quán trọ mở bao ra, chúng tôi thấy bạc mỗi người còn nguyên trong miệng bao. Hiện chúng tôi có đem bạc ấy theo đây,
- Sáng Thế Ký 23:15 - “Miếng đất trị giá 400 miếng bạc, nhưng chỗ bà con quen biết có nghĩa gì đâu! Xin ông cứ an táng bà đi.”
- Rô-ma 13:8 - Đừng mắc nợ ai gì hết, trừ món nợ yêu thương. Vì yêu thương nhau là giữ trọn luật pháp.
- Ê-xê-chi-ên 45:12 - Đơn vị tiêu chuẩn để cân là một siếc-lơ bạc. Một siếc-lơ bằng hai mươi ghê-ra, và sáu mươi siếc-lơ bằng một mi-na.”
- Xuất Ai Cập 30:13 - Mỗi người phải nộp nửa đồng bạc theo tiêu chuẩn tiền tệ của Nơi Thánh là lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Xa-cha-ri 11:12 - Tôi nói: “Nếu anh em vui lòng, xin trả tiền công cho tôi; nếu không thì thôi cũng được.” Vậy, họ trả cho tôi ba mươi miếng bạc.
- Giê-rê-mi 32:9 - Vậy, tôi liền mua đám ruộng tại A-na-tốt, và trả cho Ha-na-mê-ên mười bảy lạng bạc.