Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
23:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Thưa ông, tôi xin biếu ông cả hang lẫn khu đất. Đây, có mọi người làm chứng, tôi xin tặng để ông an táng xác bà.”
  • 新标点和合本 - “不然,我主请听。我送给你这块田,连田间的洞也送给你,在我同族的人面前都给你,可以埋葬你的死人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不,我主请听。我要把这块田送给你,连田间的洞也送给你,在我同族的人眼前都给你,让你埋葬你的死人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “不,我主请听。我要把这块田送给你,连田间的洞也送给你,在我同族的人眼前都给你,让你埋葬你的死人。”
  • 当代译本 - “不可!我主,请听我说,我当着族人的面,把那块地和其中的山洞送给你。去安葬你的死者吧!”
  • 圣经新译本 - “我主,不要这样,请听我说,这块田我送给你,连其中的洞我也送给你。我在我的族人眼前送给你,让你可以埋葬你死了的人。”
  • 中文标准译本 - “不,我主啊,请听我说!我把这块田地送给你,其中的洞穴也送给你。我在我族人眼前把它送给你;你安葬你的死者吧!”
  • 现代标点和合本 - “不然,我主请听,我送给你这块田,连田间的洞也送给你。在我同族的人面前都给你,可以埋葬你的死人。”
  • 和合本(拼音版) - “不然,我主请听。我送给你这块田,连田间的洞也送给你,在我同族的人面前都给你,可以埋葬你的死人。”
  • New International Version - “No, my lord,” he said. “Listen to me; I give you the field, and I give you the cave that is in it. I give it to you in the presence of my people. Bury your dead.”
  • New International Reader's Version - “No, sir,” Ephron said. “Listen to me. I will give you the field. I’ll also give you the cave that’s in the field. I will give it to you in front of my people. Bury your wife.”
  • English Standard Version - “No, my lord, hear me: I give you the field, and I give you the cave that is in it. In the sight of the sons of my people I give it to you. Bury your dead.”
  • New Living Translation - “No, my lord,” he said to Abraham, “please listen to me. I will give you the field and the cave. Here in the presence of my people, I give it to you. Go and bury your dead.”
  • Christian Standard Bible - “No, my lord. Listen to me. I give you the field, and I give you the cave that is in it. I give it to you in the sight of my people. Bury your dead.”
  • New American Standard Bible - “No, my lord, listen to me; I give you the field, and I give you the cave that is in it. In the presence of the sons of my people I give it to you; bury your dead.”
  • New King James Version - “No, my lord, hear me: I give you the field and the cave that is in it; I give it to you in the presence of the sons of my people. I give it to you. Bury your dead!”
  • Amplified Bible - “No, my lord, hear me; I give you the [entire] field, and I also give you the cave that is in it. In the presence of the men of my people I give (sell) it to you; bury your dead [there].”
  • American Standard Version - Nay, my lord, hear me: the field give I thee, and the cave that is therein, I give it thee; in the presence of the children of my people give I it thee: bury thy dead.
  • King James Version - Nay, my lord, hear me: the field give I thee, and the cave that is therein, I give it thee; in the presence of the sons of my people give I it thee: bury thy dead.
  • New English Translation - “No, my lord! Hear me out. I sell you both the field and the cave that is in it. In the presence of my people I sell it to you. Bury your dead.”
  • World English Bible - “No, my lord, hear me. I give you the field, and I give you the cave that is in it. In the presence of the children of my people I give it to you. Bury your dead.”
  • 新標點和合本 - 「不然,我主請聽。我送給你這塊田,連田間的洞也送給你,在我同族的人面前都給你,可以埋葬你的死人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不,我主請聽。我要把這塊田送給你,連田間的洞也送給你,在我同族的人眼前都給你,讓你埋葬你的死人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不,我主請聽。我要把這塊田送給你,連田間的洞也送給你,在我同族的人眼前都給你,讓你埋葬你的死人。」
  • 當代譯本 - 「不可!我主,請聽我說,我當著族人的面,把那塊地和其中的山洞送給你。去安葬你的死者吧!」
  • 聖經新譯本 - “我主,不要這樣,請聽我說,這塊田我送給你,連其中的洞我也送給你。我在我的族人眼前送給你,讓你可以埋葬你死了的人。”
  • 呂振中譯本 - 『不,我主請聽我!那田地我給你,其中的洞我也給你,在我族人眼前給了你,讓你可以埋葬你死了的親人。』
  • 中文標準譯本 - 「不,我主啊,請聽我說!我把這塊田地送給你,其中的洞穴也送給你。我在我族人眼前把它送給你;你安葬你的死者吧!」
  • 現代標點和合本 - 「不然,我主請聽,我送給你這塊田,連田間的洞也送給你。在我同族的人面前都給你,可以埋葬你的死人。」
  • 文理和合譯本 - 主歟、勿爾、請聽我言、我以田及田之穴、於我同族人前予爾、可葬汝之死者、
  • 文理委辦譯本 - 主歟、尚其垂聽、我以田及田內之穴錫爾、汝可葬其死者邑眾為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我主、不然、請聽我言、我給爾此田、亦給爾田間之穴、在同族人前、皆給爾、可葬爾死者、
  • Nueva Versión Internacional - —No, señor mío, escúcheme bien: yo le regalo el campo, y también la cueva que está en él. Los hijos de mi pueblo son testigos de que yo se los regalo. Entierre usted a su esposa.
  • 현대인의 성경 - “제발 그렇게 하지 마시고 내 말을 들으십시오. 내가 내 동족들 앞에서 그 밭과 굴을 당신에게 드릴 테니 당신의 죽은 아내를 거기 장사하십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: – Нет, господин мой, послушай меня. Я отдаю тебе поле и отдаю тебе пещеру, которая на нем. Я отдаю тебе это в присутствии моего народа. Хорони свою умершую.
  • Восточный перевод - Он сказал: – Нет, господин мой, послушай меня. Я отдаю тебе поле и отдаю тебе пещеру, которая на нём. Я отдаю тебе это в присутствии моего народа. Хорони свою умершую.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Нет, господин мой, послушай меня. Я отдаю тебе поле и отдаю тебе пещеру, которая на нём. Я отдаю тебе это в присутствии моего народа. Хорони свою умершую.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Нет, господин мой, послушай меня. Я отдаю тебе поле и отдаю тебе пещеру, которая на нём. Я отдаю тебе это в присутствии моего народа. Хорони свою умершую.
  • La Bible du Semeur 2015 - Non, mon seigneur, écoute-moi. Je te donne le champ et la caverne qui s’y trouve. Je t’en fais don en présence des gens de mon peuple pour que tu y ensevelisses le corps de ta femme.
  • リビングバイブル - 「わかりました。あのほら穴と畑地は、あなたに差し上げましょう。さあ、みんなも聞いただろう。お金はけっこうです。ご自由に奥様を葬ってください。」
  • Nova Versão Internacional - “Não, meu senhor. Ouça-me, eu lhe cedo o campo e também a caverna que nele está. Cedo-os na presença do meu povo. Sepulte a sua mulher”.
  • Hoffnung für alle - »Herr, bitte höre mich an! Ich schenke dir das Grundstück und die Höhle. Alle Anwesenden sind Zeugen: Du brauchst nichts zu bezahlen. Begrabe deine Frau in der Höhle von Machpela!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “อย่าเลยนายเจ้าข้า โปรดฟังข้าพเจ้าเถิด ข้าพเจ้าให้ ที่ดินผืนนี้แก่ท่าน และข้าพเจ้าให้ถ้ำในที่ดินนั้นแก่ท่าน ข้าพเจ้าให้ที่แห่งนี้แก่ท่านต่อหน้าประชาชนของข้าพเจ้า จงฝังผู้ตายของท่านเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ไม่​หรอก นายท่าน โปรด​ฟัง​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ยก​ทุ่ง​นา​ให้​แก่​ท่าน รวม​ทั้ง​ถ้ำ​ใน​นา​ด้วย ข้าพเจ้า​ขอ​มอบ​ให้​แก่​ท่าน​ต่อ​หน้า​พลเมือง​ของ​ข้าพเจ้า ท่าน​จง​ใช้​เป็น​ที่​บรรจุ​ร่าง​ผู้​ตาย​ของ​ท่าน​เถิด”
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 23:6 - “Vâng, chúng tôi vẫn coi ông là một bậc vương hầu của Đức Chúa Trời. Ông muốn chọn nghĩa trang nào tùy ý, chúng tôi không từ khước đâu!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:15 - Một nhân chứng không đủ để buộc tội. Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt.
  • Ru-tơ 4:4 - Vậy, thiết nghĩ nên trình bày với anh để anh quyết định. Nếu anh định mua đất này, thì xin mua trước sự chứng kiến của các trưởng lão đây. Nếu không, thì xin nói cho tôi biết, vì anh là người đầu tiên có quyền chuộc đất này, thứ đến là tôi. Ngoài ra không còn ai trong họ hàng cả.” Người ấy nói: “Được, để tôi chuộc.”
  • Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
  • 1 Sử Ký 21:22 - Đa-vít bảo Ọt-nan: “Ngươi hãy nhường cho ta khuôn viên sân đạp lúa này, ta sẽ trả đúng giá tiền, để ta xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu ngõ hầu Ngài ngưng tai họa cho dân.”
  • 1 Sử Ký 21:23 - Ọt-nan đáp: “Muôn tâu, xin vua cứ thu dụng sân đạp lúa này mà sử dụng theo ý muốn. Tôi cũng xin hiến thêm các con bò dùng làm tế lễ thiêu, các dụng cụ đập lúa làm củi, cùng lúa mì để dâng lễ chay. Tôi xin hiến dâng tất cả.”
  • 1 Sử Ký 21:24 - Nhưng Vua Đa-vít bảo Ọt-nan: “Không đâu! Ta chỉ muốn mua đúng giá. Ta không muốn lấy của cải của ngươi, để dâng lên Chúa Hằng Hữu. Cũng sẽ không dâng một của lễ thiêu mà chẳng tốn kém gì.”
  • Lu-ca 19:24 - Rồi vua ra lệnh cho những người đứng gần: ‘Hãy lấy nén bạc của đầy tớ này đem cho người có mười nén.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:6 - Tuy nhiên, ít nhất phải có hai hoặc ba nhân chứng buộc tội mới có thể xử tử phạm nhân. Chỉ một nhân chứng thì không đủ.
  • Ru-tơ 4:9 - Bô-ô trình với các trưởng lão và các người có mặt tại đó: “Hôm nay xin quí vị làm chứng cho, tôi đứng ra chuộc tài sản của Na-ô-mi, gồm tất cả những gì thuộc quyền sở hữu của Ê-li-mê-léc, Ki-li-ôn và Mạc-lôn.
  • Sáng Thế Ký 23:18 - Tài sản đó thuộc quyền sở hữu của Áp-ra-ham có người Hê-tít chứng kiến tại cổng thành phố.
  • Dân Số Ký 35:30 - Kẻ sát nhân phải bị xử tử, nhưng phải có ít nhất hai nhân chứng. Một nhân chứng không đủ để kết án tử hình.
  • Giê-rê-mi 32:7 - “Này, em chú bác của con là Ha-na-mê-ên, con Sa-lum, sẽ đến thăm con và nói: ‘Hãy mua đám ruộng của tôi ở A-na-tốt. Theo luật thì anh có quyền mua nó trước khi nó được bán cho người khác.’”
  • Giê-rê-mi 32:8 - Rồi như lời Chúa Hằng Hữu đã phán, Ha-na-mê-ên, em chú bác của tôi đến thăm tôi trong tù. Ông đề nghị: “Xin anh mua giúp em đám ruộng tại A-na-tốt, xứ Bên-gia-min. Theo đúng luật, anh có quyền mua nó trước khi được bán cho người khác, vậy xin anh hãy mua ruộng đó làm gia sản.” Khi ấy, tôi biết đó là sứ điệp tôi đã nghe là từ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 32:9 - Vậy, tôi liền mua đám ruộng tại A-na-tốt, và trả cho Ha-na-mê-ên mười bảy lạng bạc.
  • Giê-rê-mi 32:10 - Tôi ký tên và niêm phong khế ước mua bán trước mặt các nhân chứng, tôi cân đủ số bạc và trả cho em ấy.
  • Giê-rê-mi 32:11 - Tôi lấy bản khế ước được niêm phong và bản sao khế ước không niêm phong, trong đó có ghi rõ thời hạn và các thể lệ mua bán,
  • Giê-rê-mi 32:12 - và tôi giao bản sao cho Ba-rúc, con Nê-ri-gia và cháu Ma-a-sê-gia. Tôi làm tất cả việc này trước mặt người em họ là Ha-na-mê-ên, những người chứng kiến việc ký tên vào khế ước, và những người Giu-đa đang ngồi trong sân thị vệ.
  • Ru-tơ 4:1 - Bô-ô đến cổng thành, kiếm một chỗ ngồi xuống. Tại đó, người bà con có quyền chuộc sản nghiệp vừa đi tới. Bô-ô mời người đó đến ngồi cạnh mình.
  • Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
  • 2 Sa-mu-ên 24:20 - Khi A-rau-na thấy vua và các thuộc hạ vua đi tới, vội ra đón, phủ phục sát đất,
  • 2 Sa-mu-ên 24:21 - hỏi: “Vua đến có việc gì?” Đa-vít đáp: “Để mua sân đạp lúa của ông và xây trên ấy một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu; mong rằng tai họa sẽ chấm dứt, không hành hại dân nữa.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:22 - A-rau-na thưa: “Xin vua cứ tự nhiên sử dụng vật gì để tế, tùy ý. Đây sẵn có bò để dâng lễ thiêu, cũng có xe chở lúa và ách bò dùng làm củi.
  • 2 Sa-mu-ên 24:23 - Tôi xin dâng cho vua tất cả. Chỉ cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua nhậm lời vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:24 - Đa-vít đáp lời A-rau-na: “Không. Ta muốn mua của ông, chứ không muốn dùng vật không mất tiền dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ta làm lễ thiêu như thế.” Vậy Đa-vít trả năm mươi miếng bạc, để mua sân đạp lúa và mấy con bò,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Thưa ông, tôi xin biếu ông cả hang lẫn khu đất. Đây, có mọi người làm chứng, tôi xin tặng để ông an táng xác bà.”
  • 新标点和合本 - “不然,我主请听。我送给你这块田,连田间的洞也送给你,在我同族的人面前都给你,可以埋葬你的死人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不,我主请听。我要把这块田送给你,连田间的洞也送给你,在我同族的人眼前都给你,让你埋葬你的死人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “不,我主请听。我要把这块田送给你,连田间的洞也送给你,在我同族的人眼前都给你,让你埋葬你的死人。”
  • 当代译本 - “不可!我主,请听我说,我当着族人的面,把那块地和其中的山洞送给你。去安葬你的死者吧!”
  • 圣经新译本 - “我主,不要这样,请听我说,这块田我送给你,连其中的洞我也送给你。我在我的族人眼前送给你,让你可以埋葬你死了的人。”
  • 中文标准译本 - “不,我主啊,请听我说!我把这块田地送给你,其中的洞穴也送给你。我在我族人眼前把它送给你;你安葬你的死者吧!”
  • 现代标点和合本 - “不然,我主请听,我送给你这块田,连田间的洞也送给你。在我同族的人面前都给你,可以埋葬你的死人。”
  • 和合本(拼音版) - “不然,我主请听。我送给你这块田,连田间的洞也送给你,在我同族的人面前都给你,可以埋葬你的死人。”
  • New International Version - “No, my lord,” he said. “Listen to me; I give you the field, and I give you the cave that is in it. I give it to you in the presence of my people. Bury your dead.”
  • New International Reader's Version - “No, sir,” Ephron said. “Listen to me. I will give you the field. I’ll also give you the cave that’s in the field. I will give it to you in front of my people. Bury your wife.”
  • English Standard Version - “No, my lord, hear me: I give you the field, and I give you the cave that is in it. In the sight of the sons of my people I give it to you. Bury your dead.”
  • New Living Translation - “No, my lord,” he said to Abraham, “please listen to me. I will give you the field and the cave. Here in the presence of my people, I give it to you. Go and bury your dead.”
  • Christian Standard Bible - “No, my lord. Listen to me. I give you the field, and I give you the cave that is in it. I give it to you in the sight of my people. Bury your dead.”
  • New American Standard Bible - “No, my lord, listen to me; I give you the field, and I give you the cave that is in it. In the presence of the sons of my people I give it to you; bury your dead.”
  • New King James Version - “No, my lord, hear me: I give you the field and the cave that is in it; I give it to you in the presence of the sons of my people. I give it to you. Bury your dead!”
  • Amplified Bible - “No, my lord, hear me; I give you the [entire] field, and I also give you the cave that is in it. In the presence of the men of my people I give (sell) it to you; bury your dead [there].”
  • American Standard Version - Nay, my lord, hear me: the field give I thee, and the cave that is therein, I give it thee; in the presence of the children of my people give I it thee: bury thy dead.
  • King James Version - Nay, my lord, hear me: the field give I thee, and the cave that is therein, I give it thee; in the presence of the sons of my people give I it thee: bury thy dead.
  • New English Translation - “No, my lord! Hear me out. I sell you both the field and the cave that is in it. In the presence of my people I sell it to you. Bury your dead.”
  • World English Bible - “No, my lord, hear me. I give you the field, and I give you the cave that is in it. In the presence of the children of my people I give it to you. Bury your dead.”
  • 新標點和合本 - 「不然,我主請聽。我送給你這塊田,連田間的洞也送給你,在我同族的人面前都給你,可以埋葬你的死人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不,我主請聽。我要把這塊田送給你,連田間的洞也送給你,在我同族的人眼前都給你,讓你埋葬你的死人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不,我主請聽。我要把這塊田送給你,連田間的洞也送給你,在我同族的人眼前都給你,讓你埋葬你的死人。」
  • 當代譯本 - 「不可!我主,請聽我說,我當著族人的面,把那塊地和其中的山洞送給你。去安葬你的死者吧!」
  • 聖經新譯本 - “我主,不要這樣,請聽我說,這塊田我送給你,連其中的洞我也送給你。我在我的族人眼前送給你,讓你可以埋葬你死了的人。”
  • 呂振中譯本 - 『不,我主請聽我!那田地我給你,其中的洞我也給你,在我族人眼前給了你,讓你可以埋葬你死了的親人。』
  • 中文標準譯本 - 「不,我主啊,請聽我說!我把這塊田地送給你,其中的洞穴也送給你。我在我族人眼前把它送給你;你安葬你的死者吧!」
  • 現代標點和合本 - 「不然,我主請聽,我送給你這塊田,連田間的洞也送給你。在我同族的人面前都給你,可以埋葬你的死人。」
  • 文理和合譯本 - 主歟、勿爾、請聽我言、我以田及田之穴、於我同族人前予爾、可葬汝之死者、
  • 文理委辦譯本 - 主歟、尚其垂聽、我以田及田內之穴錫爾、汝可葬其死者邑眾為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我主、不然、請聽我言、我給爾此田、亦給爾田間之穴、在同族人前、皆給爾、可葬爾死者、
  • Nueva Versión Internacional - —No, señor mío, escúcheme bien: yo le regalo el campo, y también la cueva que está en él. Los hijos de mi pueblo son testigos de que yo se los regalo. Entierre usted a su esposa.
  • 현대인의 성경 - “제발 그렇게 하지 마시고 내 말을 들으십시오. 내가 내 동족들 앞에서 그 밭과 굴을 당신에게 드릴 테니 당신의 죽은 아내를 거기 장사하십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: – Нет, господин мой, послушай меня. Я отдаю тебе поле и отдаю тебе пещеру, которая на нем. Я отдаю тебе это в присутствии моего народа. Хорони свою умершую.
  • Восточный перевод - Он сказал: – Нет, господин мой, послушай меня. Я отдаю тебе поле и отдаю тебе пещеру, которая на нём. Я отдаю тебе это в присутствии моего народа. Хорони свою умершую.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Нет, господин мой, послушай меня. Я отдаю тебе поле и отдаю тебе пещеру, которая на нём. Я отдаю тебе это в присутствии моего народа. Хорони свою умершую.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Нет, господин мой, послушай меня. Я отдаю тебе поле и отдаю тебе пещеру, которая на нём. Я отдаю тебе это в присутствии моего народа. Хорони свою умершую.
  • La Bible du Semeur 2015 - Non, mon seigneur, écoute-moi. Je te donne le champ et la caverne qui s’y trouve. Je t’en fais don en présence des gens de mon peuple pour que tu y ensevelisses le corps de ta femme.
  • リビングバイブル - 「わかりました。あのほら穴と畑地は、あなたに差し上げましょう。さあ、みんなも聞いただろう。お金はけっこうです。ご自由に奥様を葬ってください。」
  • Nova Versão Internacional - “Não, meu senhor. Ouça-me, eu lhe cedo o campo e também a caverna que nele está. Cedo-os na presença do meu povo. Sepulte a sua mulher”.
  • Hoffnung für alle - »Herr, bitte höre mich an! Ich schenke dir das Grundstück und die Höhle. Alle Anwesenden sind Zeugen: Du brauchst nichts zu bezahlen. Begrabe deine Frau in der Höhle von Machpela!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “อย่าเลยนายเจ้าข้า โปรดฟังข้าพเจ้าเถิด ข้าพเจ้าให้ ที่ดินผืนนี้แก่ท่าน และข้าพเจ้าให้ถ้ำในที่ดินนั้นแก่ท่าน ข้าพเจ้าให้ที่แห่งนี้แก่ท่านต่อหน้าประชาชนของข้าพเจ้า จงฝังผู้ตายของท่านเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ไม่​หรอก นายท่าน โปรด​ฟัง​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ยก​ทุ่ง​นา​ให้​แก่​ท่าน รวม​ทั้ง​ถ้ำ​ใน​นา​ด้วย ข้าพเจ้า​ขอ​มอบ​ให้​แก่​ท่าน​ต่อ​หน้า​พลเมือง​ของ​ข้าพเจ้า ท่าน​จง​ใช้​เป็น​ที่​บรรจุ​ร่าง​ผู้​ตาย​ของ​ท่าน​เถิด”
  • Sáng Thế Ký 23:6 - “Vâng, chúng tôi vẫn coi ông là một bậc vương hầu của Đức Chúa Trời. Ông muốn chọn nghĩa trang nào tùy ý, chúng tôi không từ khước đâu!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:15 - Một nhân chứng không đủ để buộc tội. Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt.
  • Ru-tơ 4:4 - Vậy, thiết nghĩ nên trình bày với anh để anh quyết định. Nếu anh định mua đất này, thì xin mua trước sự chứng kiến của các trưởng lão đây. Nếu không, thì xin nói cho tôi biết, vì anh là người đầu tiên có quyền chuộc đất này, thứ đến là tôi. Ngoài ra không còn ai trong họ hàng cả.” Người ấy nói: “Được, để tôi chuộc.”
  • Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
  • 1 Sử Ký 21:22 - Đa-vít bảo Ọt-nan: “Ngươi hãy nhường cho ta khuôn viên sân đạp lúa này, ta sẽ trả đúng giá tiền, để ta xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu ngõ hầu Ngài ngưng tai họa cho dân.”
  • 1 Sử Ký 21:23 - Ọt-nan đáp: “Muôn tâu, xin vua cứ thu dụng sân đạp lúa này mà sử dụng theo ý muốn. Tôi cũng xin hiến thêm các con bò dùng làm tế lễ thiêu, các dụng cụ đập lúa làm củi, cùng lúa mì để dâng lễ chay. Tôi xin hiến dâng tất cả.”
  • 1 Sử Ký 21:24 - Nhưng Vua Đa-vít bảo Ọt-nan: “Không đâu! Ta chỉ muốn mua đúng giá. Ta không muốn lấy của cải của ngươi, để dâng lên Chúa Hằng Hữu. Cũng sẽ không dâng một của lễ thiêu mà chẳng tốn kém gì.”
  • Lu-ca 19:24 - Rồi vua ra lệnh cho những người đứng gần: ‘Hãy lấy nén bạc của đầy tớ này đem cho người có mười nén.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:6 - Tuy nhiên, ít nhất phải có hai hoặc ba nhân chứng buộc tội mới có thể xử tử phạm nhân. Chỉ một nhân chứng thì không đủ.
  • Ru-tơ 4:9 - Bô-ô trình với các trưởng lão và các người có mặt tại đó: “Hôm nay xin quí vị làm chứng cho, tôi đứng ra chuộc tài sản của Na-ô-mi, gồm tất cả những gì thuộc quyền sở hữu của Ê-li-mê-léc, Ki-li-ôn và Mạc-lôn.
  • Sáng Thế Ký 23:18 - Tài sản đó thuộc quyền sở hữu của Áp-ra-ham có người Hê-tít chứng kiến tại cổng thành phố.
  • Dân Số Ký 35:30 - Kẻ sát nhân phải bị xử tử, nhưng phải có ít nhất hai nhân chứng. Một nhân chứng không đủ để kết án tử hình.
  • Giê-rê-mi 32:7 - “Này, em chú bác của con là Ha-na-mê-ên, con Sa-lum, sẽ đến thăm con và nói: ‘Hãy mua đám ruộng của tôi ở A-na-tốt. Theo luật thì anh có quyền mua nó trước khi nó được bán cho người khác.’”
  • Giê-rê-mi 32:8 - Rồi như lời Chúa Hằng Hữu đã phán, Ha-na-mê-ên, em chú bác của tôi đến thăm tôi trong tù. Ông đề nghị: “Xin anh mua giúp em đám ruộng tại A-na-tốt, xứ Bên-gia-min. Theo đúng luật, anh có quyền mua nó trước khi được bán cho người khác, vậy xin anh hãy mua ruộng đó làm gia sản.” Khi ấy, tôi biết đó là sứ điệp tôi đã nghe là từ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 32:9 - Vậy, tôi liền mua đám ruộng tại A-na-tốt, và trả cho Ha-na-mê-ên mười bảy lạng bạc.
  • Giê-rê-mi 32:10 - Tôi ký tên và niêm phong khế ước mua bán trước mặt các nhân chứng, tôi cân đủ số bạc và trả cho em ấy.
  • Giê-rê-mi 32:11 - Tôi lấy bản khế ước được niêm phong và bản sao khế ước không niêm phong, trong đó có ghi rõ thời hạn và các thể lệ mua bán,
  • Giê-rê-mi 32:12 - và tôi giao bản sao cho Ba-rúc, con Nê-ri-gia và cháu Ma-a-sê-gia. Tôi làm tất cả việc này trước mặt người em họ là Ha-na-mê-ên, những người chứng kiến việc ký tên vào khế ước, và những người Giu-đa đang ngồi trong sân thị vệ.
  • Ru-tơ 4:1 - Bô-ô đến cổng thành, kiếm một chỗ ngồi xuống. Tại đó, người bà con có quyền chuộc sản nghiệp vừa đi tới. Bô-ô mời người đó đến ngồi cạnh mình.
  • Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
  • 2 Sa-mu-ên 24:20 - Khi A-rau-na thấy vua và các thuộc hạ vua đi tới, vội ra đón, phủ phục sát đất,
  • 2 Sa-mu-ên 24:21 - hỏi: “Vua đến có việc gì?” Đa-vít đáp: “Để mua sân đạp lúa của ông và xây trên ấy một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu; mong rằng tai họa sẽ chấm dứt, không hành hại dân nữa.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:22 - A-rau-na thưa: “Xin vua cứ tự nhiên sử dụng vật gì để tế, tùy ý. Đây sẵn có bò để dâng lễ thiêu, cũng có xe chở lúa và ách bò dùng làm củi.
  • 2 Sa-mu-ên 24:23 - Tôi xin dâng cho vua tất cả. Chỉ cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua nhậm lời vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:24 - Đa-vít đáp lời A-rau-na: “Không. Ta muốn mua của ông, chứ không muốn dùng vật không mất tiền dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ta làm lễ thiêu như thế.” Vậy Đa-vít trả năm mươi miếng bạc, để mua sân đạp lúa và mấy con bò,
Bible
Resources
Plans
Donate