Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
21:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có ai dám nói với Áp-ra-ham rằng Sa-ra sẽ cho con bú đâu? Thế mà tôi đã sinh được đứa con trai cho ông chồng già yếu.”
  • 新标点和合本 - 又说:“谁能预先对亚伯拉罕说‘撒拉要乳养婴孩’呢?因为在他年老的时候,我给他生了一个儿子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又说:“谁能预先对亚伯拉罕说,撒拉要乳养孩子呢?因为在他年老的时候,我为他生了一个儿子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又说:“谁能预先对亚伯拉罕说,撒拉要乳养孩子呢?因为在他年老的时候,我为他生了一个儿子。”
  • 当代译本 - 谁会对亚伯拉罕说撒拉要哺养孩子呢?我竟然在他年老的时候给他生了儿子。”
  • 圣经新译本 - 又说:“谁能告诉亚伯拉罕,撒拉要乳养儿女呢?在他年老的时候,我竟给他生了一个儿子。”
  • 中文标准译本 - 她又说:“当年会有人对亚伯拉罕说‘撒拉将乳养孩子’吗?我竟然在他年老的时候,为他生了一个儿子。”
  • 现代标点和合本 - 又说:“谁能预先对亚伯拉罕说撒拉要乳养婴孩呢?因为在他年老的时候,我给他生了一个儿子。”
  • 和合本(拼音版) - 又说:“谁能预先对亚伯拉罕说‘撒拉要乳养婴孩’呢?因为在他年老的时候,我给他生了一个儿子。”
  • New International Version - And she added, “Who would have said to Abraham that Sarah would nurse children? Yet I have borne him a son in his old age.”
  • New International Reader's Version - She also said, “Who would have said to Abraham that Sarah would breast-feed children? But I’ve had a son by him when he is old.”
  • English Standard Version - And she said, “Who would have said to Abraham that Sarah would nurse children? Yet I have borne him a son in his old age.”
  • New Living Translation - Who would have said to Abraham that Sarah would nurse a baby? Yet I have given Abraham a son in his old age!”
  • The Message - She also said, Whoever would have suggested to Abraham that Sarah would one day nurse a baby! Yet here I am! I’ve given the old man a son!
  • Christian Standard Bible - She also said, “Who would have told Abraham that Sarah would nurse children? Yet I have borne a son for him in his old age.”
  • New American Standard Bible - And she said, “Who would have said to Abraham that Sarah would nurse children? Yet I have given birth to a son in his old age.”
  • New King James Version - She also said, “Who would have said to Abraham that Sarah would nurse children? For I have borne him a son in his old age.”
  • Amplified Bible - And she said, “Who would have said to Abraham that Sarah would nurse children? For I have given birth to a son by him in his old age.”
  • American Standard Version - And she said, Who would have said unto Abraham, that Sarah should give children suck? for I have borne him a son in his old age.
  • King James Version - And she said, Who would have said unto Abraham, that Sarah should have given children suck? for I have born him a son in his old age.
  • New English Translation - She went on to say, “Who would have said to Abraham that Sarah would nurse children? Yet I have given birth to a son for him in his old age!”
  • World English Bible - She said, “Who would have said to Abraham that Sarah would nurse children? For I have borne him a son in his old age.”
  • 新標點和合本 - 又說:「誰能預先對亞伯拉罕說『撒拉要乳養嬰孩』呢?因為在他年老的時候,我給他生了一個兒子。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又說:「誰能預先對亞伯拉罕說,撒拉要乳養孩子呢?因為在他年老的時候,我為他生了一個兒子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又說:「誰能預先對亞伯拉罕說,撒拉要乳養孩子呢?因為在他年老的時候,我為他生了一個兒子。」
  • 當代譯本 - 誰會對亞伯拉罕說撒拉要哺養孩子呢?我竟然在他年老的時候給他生了兒子。」
  • 聖經新譯本 - 又說:“誰能告訴亞伯拉罕,撒拉要乳養兒女呢?在他年老的時候,我竟給他生了一個兒子。”
  • 呂振中譯本 - 又說:『誰能對 亞伯拉罕 說, 撒拉 要乳養兒女呢?在他年老的時候、我竟給他生了一個兒子!』
  • 中文標準譯本 - 她又說:「當年會有人對亞伯拉罕說『撒拉將乳養孩子』嗎?我竟然在他年老的時候,為他生了一個兒子。」
  • 現代標點和合本 - 又說:「誰能預先對亞伯拉罕說撒拉要乳養嬰孩呢?因為在他年老的時候,我給他生了一個兒子。」
  • 文理和合譯本 - 又曰、孰曾告亞伯拉罕曰、撒拉將哺子乎、而我於其暮年、為之生子矣、○
  • 文理委辦譯本 - 又曰、夫年邁矣、而我從之以誕育越在疇昔、孰能預告亞伯拉罕曰、撒拉將哺子乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、 亞伯拉罕 年已老、而我從之生子、在昔孰能預告 亞伯拉罕 曰、 撒拉 將哺子乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién le hubiera dicho a Abraham que Sara amamantaría hijos? Sin embargo, le he dado un hijo en su vejez».
  • 현대인의 성경 - 다시 이렇게 덧붙였다. “이 사라가 자식을 기를 것이라고 누가 꿈엔들 생각했겠는가? 그러나 나는 나이 많은 아브라함에게 아들을 낳아 주었다.”
  • Новый Русский Перевод - И добавила: – Кто бы сказал Аврааму, что Сарра будет кормить грудью? Но я родила ему сына в его старости.
  • Восточный перевод - и добавила: – Кто бы сказал Ибрахиму, что Сарра будет кормить грудью? Но я родила ему сына в его старости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и добавила: – Кто бы сказал Ибрахиму, что Сарра будет кормить грудью? Но я родила ему сына в его старости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и добавила: – Кто бы сказал Иброхиму, что Соро будет кормить грудью? Но я родила ему сына в его старости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle ajouta : Qui aurait dit à Abraham qu’un jour Sara allaiterait des enfants ? Et cependant, je lui ai donné un fils dans sa vieillesse.
  • リビングバイブル - まるで夢のようだわ。年老いた主人のために、赤ちゃんを産んだのですもの。」
  • Nova Versão Internacional - E acrescentou: “Quem diria a Abraão que Sara amamentaria filhos? Contudo eu lhe dei um filho em sua velhice!”
  • Hoffnung für alle - Denn wer hätte gedacht, dass ich in meinem Alter noch Mutter werde? Abraham hat Jahrzehnte darauf warten müssen, aber jetzt habe ich ihm einen Sohn geboren!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และนางกล่าวอีกว่า “ใครจะคิดว่าซาราห์จะมีลูกให้กับอับราฮัม? แต่ฉันก็ได้คลอดลูกชายให้เขาเมื่อเขาชราแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​พูด​ต่อ​ไป​อีก​ว่า “มี​ใคร​ที่​จะ​พูด​กับ​อับราฮัม​ได้​ว่า ซาราห์​จะ​ได้​มี​ลูก​กิน​นม​นาง​เอง แต่​ฉัน​ก็​ได้​ให้​กำเนิด​ลูก​ชาย​แก่​ท่าน​ใน​วัย​ชรา”
Cross Reference
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • Y-sai 66:8 - Có bao giờ người ta thấy việc lạ này không? Có bao giờ nghe những việc kỳ diệu như thế không? Có quốc gia nào chỉ trong một ngày mà được hình thành? Có dân tộc nào được sinh ra chỉ trong chốc lát? Nhưng khi Si-ôn bắt đầu chuyển dạ, con cái nó sẽ được sinh ra.
  • Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có ai dám nói với Áp-ra-ham rằng Sa-ra sẽ cho con bú đâu? Thế mà tôi đã sinh được đứa con trai cho ông chồng già yếu.”
  • 新标点和合本 - 又说:“谁能预先对亚伯拉罕说‘撒拉要乳养婴孩’呢?因为在他年老的时候,我给他生了一个儿子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又说:“谁能预先对亚伯拉罕说,撒拉要乳养孩子呢?因为在他年老的时候,我为他生了一个儿子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又说:“谁能预先对亚伯拉罕说,撒拉要乳养孩子呢?因为在他年老的时候,我为他生了一个儿子。”
  • 当代译本 - 谁会对亚伯拉罕说撒拉要哺养孩子呢?我竟然在他年老的时候给他生了儿子。”
  • 圣经新译本 - 又说:“谁能告诉亚伯拉罕,撒拉要乳养儿女呢?在他年老的时候,我竟给他生了一个儿子。”
  • 中文标准译本 - 她又说:“当年会有人对亚伯拉罕说‘撒拉将乳养孩子’吗?我竟然在他年老的时候,为他生了一个儿子。”
  • 现代标点和合本 - 又说:“谁能预先对亚伯拉罕说撒拉要乳养婴孩呢?因为在他年老的时候,我给他生了一个儿子。”
  • 和合本(拼音版) - 又说:“谁能预先对亚伯拉罕说‘撒拉要乳养婴孩’呢?因为在他年老的时候,我给他生了一个儿子。”
  • New International Version - And she added, “Who would have said to Abraham that Sarah would nurse children? Yet I have borne him a son in his old age.”
  • New International Reader's Version - She also said, “Who would have said to Abraham that Sarah would breast-feed children? But I’ve had a son by him when he is old.”
  • English Standard Version - And she said, “Who would have said to Abraham that Sarah would nurse children? Yet I have borne him a son in his old age.”
  • New Living Translation - Who would have said to Abraham that Sarah would nurse a baby? Yet I have given Abraham a son in his old age!”
  • The Message - She also said, Whoever would have suggested to Abraham that Sarah would one day nurse a baby! Yet here I am! I’ve given the old man a son!
  • Christian Standard Bible - She also said, “Who would have told Abraham that Sarah would nurse children? Yet I have borne a son for him in his old age.”
  • New American Standard Bible - And she said, “Who would have said to Abraham that Sarah would nurse children? Yet I have given birth to a son in his old age.”
  • New King James Version - She also said, “Who would have said to Abraham that Sarah would nurse children? For I have borne him a son in his old age.”
  • Amplified Bible - And she said, “Who would have said to Abraham that Sarah would nurse children? For I have given birth to a son by him in his old age.”
  • American Standard Version - And she said, Who would have said unto Abraham, that Sarah should give children suck? for I have borne him a son in his old age.
  • King James Version - And she said, Who would have said unto Abraham, that Sarah should have given children suck? for I have born him a son in his old age.
  • New English Translation - She went on to say, “Who would have said to Abraham that Sarah would nurse children? Yet I have given birth to a son for him in his old age!”
  • World English Bible - She said, “Who would have said to Abraham that Sarah would nurse children? For I have borne him a son in his old age.”
  • 新標點和合本 - 又說:「誰能預先對亞伯拉罕說『撒拉要乳養嬰孩』呢?因為在他年老的時候,我給他生了一個兒子。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又說:「誰能預先對亞伯拉罕說,撒拉要乳養孩子呢?因為在他年老的時候,我為他生了一個兒子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又說:「誰能預先對亞伯拉罕說,撒拉要乳養孩子呢?因為在他年老的時候,我為他生了一個兒子。」
  • 當代譯本 - 誰會對亞伯拉罕說撒拉要哺養孩子呢?我竟然在他年老的時候給他生了兒子。」
  • 聖經新譯本 - 又說:“誰能告訴亞伯拉罕,撒拉要乳養兒女呢?在他年老的時候,我竟給他生了一個兒子。”
  • 呂振中譯本 - 又說:『誰能對 亞伯拉罕 說, 撒拉 要乳養兒女呢?在他年老的時候、我竟給他生了一個兒子!』
  • 中文標準譯本 - 她又說:「當年會有人對亞伯拉罕說『撒拉將乳養孩子』嗎?我竟然在他年老的時候,為他生了一個兒子。」
  • 現代標點和合本 - 又說:「誰能預先對亞伯拉罕說撒拉要乳養嬰孩呢?因為在他年老的時候,我給他生了一個兒子。」
  • 文理和合譯本 - 又曰、孰曾告亞伯拉罕曰、撒拉將哺子乎、而我於其暮年、為之生子矣、○
  • 文理委辦譯本 - 又曰、夫年邁矣、而我從之以誕育越在疇昔、孰能預告亞伯拉罕曰、撒拉將哺子乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、 亞伯拉罕 年已老、而我從之生子、在昔孰能預告 亞伯拉罕 曰、 撒拉 將哺子乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién le hubiera dicho a Abraham que Sara amamantaría hijos? Sin embargo, le he dado un hijo en su vejez».
  • 현대인의 성경 - 다시 이렇게 덧붙였다. “이 사라가 자식을 기를 것이라고 누가 꿈엔들 생각했겠는가? 그러나 나는 나이 많은 아브라함에게 아들을 낳아 주었다.”
  • Новый Русский Перевод - И добавила: – Кто бы сказал Аврааму, что Сарра будет кормить грудью? Но я родила ему сына в его старости.
  • Восточный перевод - и добавила: – Кто бы сказал Ибрахиму, что Сарра будет кормить грудью? Но я родила ему сына в его старости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и добавила: – Кто бы сказал Ибрахиму, что Сарра будет кормить грудью? Но я родила ему сына в его старости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и добавила: – Кто бы сказал Иброхиму, что Соро будет кормить грудью? Но я родила ему сына в его старости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle ajouta : Qui aurait dit à Abraham qu’un jour Sara allaiterait des enfants ? Et cependant, je lui ai donné un fils dans sa vieillesse.
  • リビングバイブル - まるで夢のようだわ。年老いた主人のために、赤ちゃんを産んだのですもの。」
  • Nova Versão Internacional - E acrescentou: “Quem diria a Abraão que Sara amamentaria filhos? Contudo eu lhe dei um filho em sua velhice!”
  • Hoffnung für alle - Denn wer hätte gedacht, dass ich in meinem Alter noch Mutter werde? Abraham hat Jahrzehnte darauf warten müssen, aber jetzt habe ich ihm einen Sohn geboren!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และนางกล่าวอีกว่า “ใครจะคิดว่าซาราห์จะมีลูกให้กับอับราฮัม? แต่ฉันก็ได้คลอดลูกชายให้เขาเมื่อเขาชราแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​พูด​ต่อ​ไป​อีก​ว่า “มี​ใคร​ที่​จะ​พูด​กับ​อับราฮัม​ได้​ว่า ซาราห์​จะ​ได้​มี​ลูก​กิน​นม​นาง​เอง แต่​ฉัน​ก็​ได้​ให้​กำเนิด​ลูก​ชาย​แก่​ท่าน​ใน​วัย​ชรา”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • Y-sai 66:8 - Có bao giờ người ta thấy việc lạ này không? Có bao giờ nghe những việc kỳ diệu như thế không? Có quốc gia nào chỉ trong một ngày mà được hình thành? Có dân tộc nào được sinh ra chỉ trong chốc lát? Nhưng khi Si-ôn bắt đầu chuyển dạ, con cái nó sẽ được sinh ra.
  • Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
Bible
Resources
Plans
Donate