Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
21:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕给撒拉所生的儿子起名叫以撒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕给撒拉所生的儿子起名叫以撒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕给撒拉所生的儿子起名叫以撒。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕为撒拉所生的儿子取名叫以撒。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕给撒拉为他所生的儿子,起名叫以撒。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕给撒拉为他所生的儿子,起名为以撒。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕给撒拉所生的儿子起名叫以撒。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕给撒拉所生的儿子起名叫以撒。
  • New International Version - Abraham gave the name Isaac to the son Sarah bore him.
  • New International Reader's Version - Abraham gave the name Isaac to the son Sarah had by him.
  • English Standard Version - Abraham called the name of his son who was born to him, whom Sarah bore him, Isaac.
  • New Living Translation - And Abraham named their son Isaac.
  • Christian Standard Bible - Abraham named his son who was born to him — the one Sarah bore to him — Isaac.
  • New American Standard Bible - Abraham named his son who was born to him, the son whom Sarah bore to him, Isaac.
  • New King James Version - And Abraham called the name of his son who was born to him—whom Sarah bore to him—Isaac.
  • Amplified Bible - Abraham named his son Isaac (laughter), the son to whom Sarah gave birth.
  • American Standard Version - And Abraham called the name of his son that was born unto him, whom Sarah bare to him, Isaac.
  • King James Version - And Abraham called the name of his son that was born unto him, whom Sarah bare to him, Isaac.
  • New English Translation - Abraham named his son – whom Sarah bore to him – Isaac.
  • World English Bible - Abraham called his son who was born to him, whom Sarah bore to him, Isaac.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕給撒拉所生的兒子起名叫以撒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕給撒拉所生的兒子起名叫以撒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕給撒拉所生的兒子起名叫以撒。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕為撒拉所生的兒子取名叫以撒。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕給撒拉為他所生的兒子,起名叫以撒。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 給 撒拉 為他所生的兒子起名叫 以撒 。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕給撒拉為他所生的兒子,起名為以撒。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕給撒拉所生的兒子起名叫以撒。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕以其所生之子、命名以撒、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕、以撒拉所生子、命名以撒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒拉 從 亞伯拉罕 所生之子、 亞伯拉罕 命名 以撒 、
  • Nueva Versión Internacional - Al hijo que Sara le dio, Abraham le puso por nombre Isaac.
  • 현대인의 성경 - 아브라함은 그 아이 이름을 이삭이라고 지었으며
  • Новый Русский Перевод - Авраам дал новорожденному сыну, которого родила ему Сарра, имя Исаак .
  • Восточный перевод - Ибрахим дал своему новорождённому сыну, которого родила ему Сарра, имя Исхак.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим дал своему новорождённому сыну, которого родила ему Сарра, имя Исхак.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим дал своему новорождённому сыну, которого родила ему Соро, имя Исхок.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il appela ce fils qui lui était né de Sara : Isaac (Il a ri).
  • リビングバイブル - アブラハムはその子をイサク〔「笑い声」の意〕と名づけました。
  • Nova Versão Internacional - Abraão deu o nome de Isaque ao filho que Sara lhe dera.
  • Hoffnung für alle - So kam es, dass Abraham und Sara endlich einen gemeinsamen Sohn hatten. Abraham gab ihm den Namen Isaak (»Gelächter«).
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมตั้งชื่อบุตรที่ซาราห์คลอดให้ว่าอิสอัค
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​ตั้ง​ชื่อ​บุตร​ชาย​ที่​นาง​ซาราห์​ให้​กำเนิด​นี้​ว่า อิสอัค
Cross Reference
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Sáng Thế Ký 21:6 - Sa-ra nói: “Chúa cho tôi vui cười, ai nghe tin cũng vui cười với tôi.
  • Giô-suê 24:3 - Nhưng Ta đem Áp-ra-ham là ông tổ các ngươi từ bên kia sông, dẫn vào đất Ca-na-an. Ta cho Áp-ra-ham vô số hậu tự, bắt đầu là Y-sác.
  • Ma-thi-ơ 1:2 - Áp-ra-ham sinh Y-sác. Y-sác sinh Gia-cốp. Gia-cốp sinh Giu-đa và các con.
  • Sáng Thế Ký 22:2 - Chúa phán: “Hãy bắt Y-sác, đứa con một mà con yêu quý, đem đến vùng Mô-ri-a, và dâng nó làm tế lễ thiêu trên một ngọn núi Ta sẽ chỉ cho con.”
  • Sáng Thế Ký 21:12 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Con đừng buồn vì đứa con hay vì A-ga. Cứ làm như Sa-ra nói, Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:8 - Đức Chúa Trời lập giao ước với Áp-ra-ham, dùng lễ cắt bì làm dấu hiệu. Vì thế, khi sinh Y-sác được tám ngày, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho con. Y-sác sinh Gia-cốp, Gia-cốp sinh mười hai trưởng tộc.
  • Hê-bơ-rơ 11:18 - là đứa con mà Đức Chúa Trời đã hứa: “Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.”
  • Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕给撒拉所生的儿子起名叫以撒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕给撒拉所生的儿子起名叫以撒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕给撒拉所生的儿子起名叫以撒。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕为撒拉所生的儿子取名叫以撒。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕给撒拉为他所生的儿子,起名叫以撒。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕给撒拉为他所生的儿子,起名为以撒。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕给撒拉所生的儿子起名叫以撒。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕给撒拉所生的儿子起名叫以撒。
  • New International Version - Abraham gave the name Isaac to the son Sarah bore him.
  • New International Reader's Version - Abraham gave the name Isaac to the son Sarah had by him.
  • English Standard Version - Abraham called the name of his son who was born to him, whom Sarah bore him, Isaac.
  • New Living Translation - And Abraham named their son Isaac.
  • Christian Standard Bible - Abraham named his son who was born to him — the one Sarah bore to him — Isaac.
  • New American Standard Bible - Abraham named his son who was born to him, the son whom Sarah bore to him, Isaac.
  • New King James Version - And Abraham called the name of his son who was born to him—whom Sarah bore to him—Isaac.
  • Amplified Bible - Abraham named his son Isaac (laughter), the son to whom Sarah gave birth.
  • American Standard Version - And Abraham called the name of his son that was born unto him, whom Sarah bare to him, Isaac.
  • King James Version - And Abraham called the name of his son that was born unto him, whom Sarah bare to him, Isaac.
  • New English Translation - Abraham named his son – whom Sarah bore to him – Isaac.
  • World English Bible - Abraham called his son who was born to him, whom Sarah bore to him, Isaac.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕給撒拉所生的兒子起名叫以撒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕給撒拉所生的兒子起名叫以撒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕給撒拉所生的兒子起名叫以撒。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕為撒拉所生的兒子取名叫以撒。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕給撒拉為他所生的兒子,起名叫以撒。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 給 撒拉 為他所生的兒子起名叫 以撒 。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕給撒拉為他所生的兒子,起名為以撒。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕給撒拉所生的兒子起名叫以撒。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕以其所生之子、命名以撒、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕、以撒拉所生子、命名以撒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒拉 從 亞伯拉罕 所生之子、 亞伯拉罕 命名 以撒 、
  • Nueva Versión Internacional - Al hijo que Sara le dio, Abraham le puso por nombre Isaac.
  • 현대인의 성경 - 아브라함은 그 아이 이름을 이삭이라고 지었으며
  • Новый Русский Перевод - Авраам дал новорожденному сыну, которого родила ему Сарра, имя Исаак .
  • Восточный перевод - Ибрахим дал своему новорождённому сыну, которого родила ему Сарра, имя Исхак.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим дал своему новорождённому сыну, которого родила ему Сарра, имя Исхак.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим дал своему новорождённому сыну, которого родила ему Соро, имя Исхок.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il appela ce fils qui lui était né de Sara : Isaac (Il a ri).
  • リビングバイブル - アブラハムはその子をイサク〔「笑い声」の意〕と名づけました。
  • Nova Versão Internacional - Abraão deu o nome de Isaque ao filho que Sara lhe dera.
  • Hoffnung für alle - So kam es, dass Abraham und Sara endlich einen gemeinsamen Sohn hatten. Abraham gab ihm den Namen Isaak (»Gelächter«).
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมตั้งชื่อบุตรที่ซาราห์คลอดให้ว่าอิสอัค
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​ตั้ง​ชื่อ​บุตร​ชาย​ที่​นาง​ซาราห์​ให้​กำเนิด​นี้​ว่า อิสอัค
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Sáng Thế Ký 21:6 - Sa-ra nói: “Chúa cho tôi vui cười, ai nghe tin cũng vui cười với tôi.
  • Giô-suê 24:3 - Nhưng Ta đem Áp-ra-ham là ông tổ các ngươi từ bên kia sông, dẫn vào đất Ca-na-an. Ta cho Áp-ra-ham vô số hậu tự, bắt đầu là Y-sác.
  • Ma-thi-ơ 1:2 - Áp-ra-ham sinh Y-sác. Y-sác sinh Gia-cốp. Gia-cốp sinh Giu-đa và các con.
  • Sáng Thế Ký 22:2 - Chúa phán: “Hãy bắt Y-sác, đứa con một mà con yêu quý, đem đến vùng Mô-ri-a, và dâng nó làm tế lễ thiêu trên một ngọn núi Ta sẽ chỉ cho con.”
  • Sáng Thế Ký 21:12 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Con đừng buồn vì đứa con hay vì A-ga. Cứ làm như Sa-ra nói, Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:8 - Đức Chúa Trời lập giao ước với Áp-ra-ham, dùng lễ cắt bì làm dấu hiệu. Vì thế, khi sinh Y-sác được tám ngày, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho con. Y-sác sinh Gia-cốp, Gia-cốp sinh mười hai trưởng tộc.
  • Hê-bơ-rơ 11:18 - là đứa con mà Đức Chúa Trời đã hứa: “Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.”
  • Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
Bible
Resources
Plans
Donate