Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
20:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Đức Chúa Trời sai tôi đi đây đó xa quê hương, tôi bảo nàng: ‘Dù đi đâu, xin bà cũng hãy xưng bà là em gái tôi.’”
  • 新标点和合本 - 当 神叫我离开父家、飘流在外的时候,我对她说:‘我们无论走到什么地方,你可以对人说:他是我的哥哥;这就是你待我的恩典了。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当上帝叫我离开父家、飘流在外的时候,我对她说:我们无论走到什么地方,你要对人说:‘他是我哥哥’,这就是你以慈爱待我了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 当 神叫我离开父家、飘流在外的时候,我对她说:我们无论走到什么地方,你要对人说:‘他是我哥哥’,这就是你以慈爱待我了。”
  • 当代译本 - 上帝吩咐我离开家乡到外面漂泊的时候,我对她说,‘无论我们到哪里,你都要说我是你哥哥,这就是你对我的恩情。’”
  • 圣经新译本 -  神叫我离开我父家,在外飘流的时候,我对她说:‘我们无论到什么地方去,你都要对人说:“他是我的哥哥。”这就是你待我的恩情了。’”
  • 中文标准译本 - 神使我离开父家漂流在外时,我对她说:不管我们来到什么地方,你提到我就要说‘他是我的哥哥’;这就是你对待我的恩慈了。”
  • 现代标点和合本 - 当神叫我离开父家,漂流在外的时候,我对她说:‘我们无论走到什么地方,你可以对人说“他是我的哥哥”,这就是你待我的恩典了。’”
  • 和合本(拼音版) - 当上帝叫我离开父家飘流在外的时候,我对她说:‘我们无论走到什么地方,你可以对人说,他是我的哥哥;这就是你待我的恩典了。’”
  • New International Version - And when God had me wander from my father’s household, I said to her, ‘This is how you can show your love to me: Everywhere we go, say of me, “He is my brother.” ’ ”
  • New International Reader's Version - God had me wander away from my father’s house. So I said to her, ‘Here is how you can show your love to me. Everywhere we go, say about me, “He’s my brother.” ’ ”
  • English Standard Version - And when God caused me to wander from my father’s house, I said to her, ‘This is the kindness you must do me: at every place to which we come, say of me, “He is my brother.”’”
  • New Living Translation - When God called me to leave my father’s home and to travel from place to place, I told her, ‘Do me a favor. Wherever we go, tell the people that I am your brother.’”
  • Christian Standard Bible - So when God had me wander from my father’s house, I said to her: Show your loyalty to me wherever we go and say about me, ‘He’s my brother.’”
  • New American Standard Bible - and it came about, when God caused me to wander from my father’s house, that I said to her, ‘This is the kindness which you will show to me: everywhere we go, say of me, “He is my brother.” ’ ”
  • New King James Version - And it came to pass, when God caused me to wander from my father’s house, that I said to her, ‘This is your kindness that you should do for me: in every place, wherever we go, say of me, “He is my brother.” ’ ”
  • Amplified Bible - When God caused me to wander from my father’s house, I said to her, ‘This kindness and loyalty you can show me: at every place we stop, say of me, “He is my brother.” ’ ”
  • American Standard Version - and it came to pass, when God caused me to wander from my father’s house, that I said unto her, This is thy kindness which thou shalt show unto me: at every place whither we shall come, say of me, He is my brother.
  • King James Version - And it came to pass, when God caused me to wander from my father's house, that I said unto her, This is thy kindness which thou shalt shew unto me; at every place whither we shall come, say of me, He is my brother.
  • New English Translation - When God made me wander from my father’s house, I told her, ‘This is what you can do to show your loyalty to me: Every place we go, say about me, “He is my brother.”’”
  • World English Bible - When God caused me to wander from my father’s house, I said to her, ‘This is your kindness which you shall show to me. Everywhere that we go, say of me, “He is my brother.”’”
  • 新標點和合本 - 當神叫我離開父家、飄流在外的時候,我對她說:『我們無論走到甚麼地方,你可以對人說:他是我的哥哥;這就是你待我的恩典了。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當上帝叫我離開父家、飄流在外的時候,我對她說:我們無論走到甚麼地方,你要對人說:『他是我哥哥』,這就是你以慈愛待我了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當 神叫我離開父家、飄流在外的時候,我對她說:我們無論走到甚麼地方,你要對人說:『他是我哥哥』,這就是你以慈愛待我了。」
  • 當代譯本 - 上帝吩咐我離開家鄉到外面漂泊的時候,我對她說,『無論我們到哪裡,你都要說我是你哥哥,這就是你對我的恩情。』」
  • 聖經新譯本 -  神叫我離開我父家,在外飄流的時候,我對她說:‘我們無論到甚麼地方去,你都要對人說:“他是我的哥哥。”這就是你待我的恩情了。’”
  • 呂振中譯本 - 當上帝叫我離開我父家、飄流在外的時候,我對她說:「我們無論走到甚麼地方,提到我、你總要說,『他是我的哥哥』:這就是你待我的恩情了。」』
  • 中文標準譯本 - 神使我離開父家漂流在外時,我對她說:不管我們來到什麼地方,你提到我就要說『他是我的哥哥』;這就是你對待我的恩慈了。」
  • 現代標點和合本 - 當神叫我離開父家,漂流在外的時候,我對她說:『我們無論走到什麼地方,你可以對人說「他是我的哥哥」,這就是你待我的恩典了。』」
  • 文理和合譯本 - 昔上帝命我離父家、遨遊於外、我謂婦曰、所適之邦、必稱我為兄、是即待我以恩也、
  • 文理委辦譯本 - 昔上帝命我離父家、遨遊於外、我囑婦曰、後所適之邦、必稱我為兄、是則待我以恩。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當天主使我離我父家時、我謂之曰、後、我儕所至之處、必稱我為兄、是則待我以恩、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Dios me mandó dejar la casa de mi padre y andar errante, yo le dije a mi esposa: “Te pido que me hagas este favor: Dondequiera que vayamos, di siempre que soy tu hermano”.
  • 현대인의 성경 - 그래서 하나님이 나를 고향에서 내어보내 방랑 생활을 하게 하실 때에 내가 그녀에게 이렇게 말했습니다. ‘지금부터 우리가 어디로 가든지 당신은 나를 오빠라고 하시오. 이것이 나를 사랑하는 길이오.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Когда Бог отправил меня странствовать из дома моего отца, я сказал ей: «Окажи мне такую услугу: куда бы мы ни пришли, говори обо мне: „Он мой брат“».
  • Восточный перевод - Когда Всевышний отправил меня странствовать из дома моего отца, я сказал ей: «Окажи мне такую услугу: куда бы мы ни пришли, говори обо мне, что я твой брат».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Аллах отправил меня странствовать из дома моего отца, я сказал ей: «Окажи мне такую услугу: куда бы мы ни пришли, говори обо мне, что я твой брат».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Всевышний отправил меня странствовать из дома моего отца, я сказал ей: «Окажи мне такую услугу: куда бы мы ни пришли, говори обо мне, что я твой брат».
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand Dieu m’a fait quitter la maison de mon père et aller de lieu en lieu, j’ai dit à ma femme : « Aie la bonté de dire, partout où nous irons, que je suis ton frère. »
  • リビングバイブル - そんなわけで、神の命令で故郷を発つ時、妻には、『これからどこへ行っても、おまえは私の妹だということにしてほしい』と頼んでおいたのです。」
  • Nova Versão Internacional - E, quando Deus me fez sair errante da casa de meu pai, eu disse a ela: Assim você me provará sua lealdade: em qualquer lugar aonde formos, diga que sou seu irmão”.
  • Hoffnung für alle - Als Gott mir befahl, meine Heimat zu verlassen, sagte ich zu ihr: ›Tu mir den Gefallen und gib dich überall als meine Schwester aus!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเจ้าให้ข้าพเจ้ารอนแรมออกจากครัวเรือนของบิดา ข้าพเจ้าบอกนางว่า ‘ถ้าเจ้ารักเรา ไม่ว่าไปที่ไหนขอให้เจ้าบอกว่า “เขาเป็นพี่ชายของฉัน” ’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​เจ้า​ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​เร่ร่อน​ออก​จาก​บ้าน​ของ​บิดา​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​บอก​นาง​ว่า ‘สิ่ง​ที่​เจ้า​จะ​ช่วย​ฉัน​ได้​คือ ทุกๆ แห่ง​ที่​เรา​ไป จง​พูด​ถึง​ฉัน​ว่า ฉัน​เป็น​พี่​ชาย​ของ​เจ้า’”
Cross Reference
  • 1 Sa-mu-ên 23:21 - Sau-lơ nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho các ngươi vì đã có lòng thương ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:3 - Đức Chúa Trời phán với người: ‘Hãy rời bỏ quê hương, thân tộc và đi đến xứ Ta sẽ chỉ cho.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:4 - Áp-ra-ham ra khỏi xứ Canh-đê và định cư tại Cha-ran cho đến ngày cha ông qua đời. Sau đó, Đức Chúa Trời đem ông đến vùng đất mà hiện các ông đang sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Sáng Thế Ký 12:11 - Khi sắp vào lãnh thổ Ai Cập, Áp-ram bảo Sa-rai: “Tôi biết bà rất đẹp.
  • Sáng Thế Ký 12:12 - Nếu người Ai Cập nhìn thấy bà, lại biết bà là vợ tôi, họ sẽ giết tôi để cướp bà.
  • Sáng Thế Ký 12:13 - Hãy nói bà là em gái tôi. Nhờ bà, họ sẽ hậu đãi và tha mạng cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 12:14 - Quả nhiên, khi đến Ai Cập, mọi người đều trầm trồ về nhan sắc Sa-rai.
  • Sáng Thế Ký 12:15 - Triều thần Ai Cập thấy bà liền ca tụng với Pha-ra-ôn, vua mình, và bà bị đưa vào hậu cung.
  • Sáng Thế Ký 12:16 - Nhờ bà, vua hậu đãi Áp-ram, cho ông nhiều chiên, bò, lừa, lạc đà, và đầy tớ nam nữ.
  • Sáng Thế Ký 12:17 - Tuy nhiên, cũng vì Sa-rai, Chúa Hằng Hữu giáng tai họa khủng khiếp trên vua Pha-ra-ôn và cả hoàng cung Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 12:18 - Vua Pha-ra-ôn cho gọi Áp-ram vào trách: “Sao ngươi nỡ hại ta như thế? Sao không nói người là vợ ngươi?
  • Sáng Thế Ký 12:19 - Sao lại nói người là em gái, nên ta đã lấy làm vợ? Bây giờ, vợ ngươi đây, hãy nhận lại và đi đi!”
  • Sáng Thế Ký 12:20 - Vua Pha-ra-ôn ra lệnh cho quân sĩ hộ tống Áp-ram, vợ, đầy tớ, và tài sản của ông ra khỏi Ai Cập.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Sáng Thế Ký 12:9 - Ông tiếp tục đi dần về hướng nam cho đến Nê-ghép.
  • Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Đức Chúa Trời sai tôi đi đây đó xa quê hương, tôi bảo nàng: ‘Dù đi đâu, xin bà cũng hãy xưng bà là em gái tôi.’”
  • 新标点和合本 - 当 神叫我离开父家、飘流在外的时候,我对她说:‘我们无论走到什么地方,你可以对人说:他是我的哥哥;这就是你待我的恩典了。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当上帝叫我离开父家、飘流在外的时候,我对她说:我们无论走到什么地方,你要对人说:‘他是我哥哥’,这就是你以慈爱待我了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 当 神叫我离开父家、飘流在外的时候,我对她说:我们无论走到什么地方,你要对人说:‘他是我哥哥’,这就是你以慈爱待我了。”
  • 当代译本 - 上帝吩咐我离开家乡到外面漂泊的时候,我对她说,‘无论我们到哪里,你都要说我是你哥哥,这就是你对我的恩情。’”
  • 圣经新译本 -  神叫我离开我父家,在外飘流的时候,我对她说:‘我们无论到什么地方去,你都要对人说:“他是我的哥哥。”这就是你待我的恩情了。’”
  • 中文标准译本 - 神使我离开父家漂流在外时,我对她说:不管我们来到什么地方,你提到我就要说‘他是我的哥哥’;这就是你对待我的恩慈了。”
  • 现代标点和合本 - 当神叫我离开父家,漂流在外的时候,我对她说:‘我们无论走到什么地方,你可以对人说“他是我的哥哥”,这就是你待我的恩典了。’”
  • 和合本(拼音版) - 当上帝叫我离开父家飘流在外的时候,我对她说:‘我们无论走到什么地方,你可以对人说,他是我的哥哥;这就是你待我的恩典了。’”
  • New International Version - And when God had me wander from my father’s household, I said to her, ‘This is how you can show your love to me: Everywhere we go, say of me, “He is my brother.” ’ ”
  • New International Reader's Version - God had me wander away from my father’s house. So I said to her, ‘Here is how you can show your love to me. Everywhere we go, say about me, “He’s my brother.” ’ ”
  • English Standard Version - And when God caused me to wander from my father’s house, I said to her, ‘This is the kindness you must do me: at every place to which we come, say of me, “He is my brother.”’”
  • New Living Translation - When God called me to leave my father’s home and to travel from place to place, I told her, ‘Do me a favor. Wherever we go, tell the people that I am your brother.’”
  • Christian Standard Bible - So when God had me wander from my father’s house, I said to her: Show your loyalty to me wherever we go and say about me, ‘He’s my brother.’”
  • New American Standard Bible - and it came about, when God caused me to wander from my father’s house, that I said to her, ‘This is the kindness which you will show to me: everywhere we go, say of me, “He is my brother.” ’ ”
  • New King James Version - And it came to pass, when God caused me to wander from my father’s house, that I said to her, ‘This is your kindness that you should do for me: in every place, wherever we go, say of me, “He is my brother.” ’ ”
  • Amplified Bible - When God caused me to wander from my father’s house, I said to her, ‘This kindness and loyalty you can show me: at every place we stop, say of me, “He is my brother.” ’ ”
  • American Standard Version - and it came to pass, when God caused me to wander from my father’s house, that I said unto her, This is thy kindness which thou shalt show unto me: at every place whither we shall come, say of me, He is my brother.
  • King James Version - And it came to pass, when God caused me to wander from my father's house, that I said unto her, This is thy kindness which thou shalt shew unto me; at every place whither we shall come, say of me, He is my brother.
  • New English Translation - When God made me wander from my father’s house, I told her, ‘This is what you can do to show your loyalty to me: Every place we go, say about me, “He is my brother.”’”
  • World English Bible - When God caused me to wander from my father’s house, I said to her, ‘This is your kindness which you shall show to me. Everywhere that we go, say of me, “He is my brother.”’”
  • 新標點和合本 - 當神叫我離開父家、飄流在外的時候,我對她說:『我們無論走到甚麼地方,你可以對人說:他是我的哥哥;這就是你待我的恩典了。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當上帝叫我離開父家、飄流在外的時候,我對她說:我們無論走到甚麼地方,你要對人說:『他是我哥哥』,這就是你以慈愛待我了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當 神叫我離開父家、飄流在外的時候,我對她說:我們無論走到甚麼地方,你要對人說:『他是我哥哥』,這就是你以慈愛待我了。」
  • 當代譯本 - 上帝吩咐我離開家鄉到外面漂泊的時候,我對她說,『無論我們到哪裡,你都要說我是你哥哥,這就是你對我的恩情。』」
  • 聖經新譯本 -  神叫我離開我父家,在外飄流的時候,我對她說:‘我們無論到甚麼地方去,你都要對人說:“他是我的哥哥。”這就是你待我的恩情了。’”
  • 呂振中譯本 - 當上帝叫我離開我父家、飄流在外的時候,我對她說:「我們無論走到甚麼地方,提到我、你總要說,『他是我的哥哥』:這就是你待我的恩情了。」』
  • 中文標準譯本 - 神使我離開父家漂流在外時,我對她說:不管我們來到什麼地方,你提到我就要說『他是我的哥哥』;這就是你對待我的恩慈了。」
  • 現代標點和合本 - 當神叫我離開父家,漂流在外的時候,我對她說:『我們無論走到什麼地方,你可以對人說「他是我的哥哥」,這就是你待我的恩典了。』」
  • 文理和合譯本 - 昔上帝命我離父家、遨遊於外、我謂婦曰、所適之邦、必稱我為兄、是即待我以恩也、
  • 文理委辦譯本 - 昔上帝命我離父家、遨遊於外、我囑婦曰、後所適之邦、必稱我為兄、是則待我以恩。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當天主使我離我父家時、我謂之曰、後、我儕所至之處、必稱我為兄、是則待我以恩、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Dios me mandó dejar la casa de mi padre y andar errante, yo le dije a mi esposa: “Te pido que me hagas este favor: Dondequiera que vayamos, di siempre que soy tu hermano”.
  • 현대인의 성경 - 그래서 하나님이 나를 고향에서 내어보내 방랑 생활을 하게 하실 때에 내가 그녀에게 이렇게 말했습니다. ‘지금부터 우리가 어디로 가든지 당신은 나를 오빠라고 하시오. 이것이 나를 사랑하는 길이오.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Когда Бог отправил меня странствовать из дома моего отца, я сказал ей: «Окажи мне такую услугу: куда бы мы ни пришли, говори обо мне: „Он мой брат“».
  • Восточный перевод - Когда Всевышний отправил меня странствовать из дома моего отца, я сказал ей: «Окажи мне такую услугу: куда бы мы ни пришли, говори обо мне, что я твой брат».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Аллах отправил меня странствовать из дома моего отца, я сказал ей: «Окажи мне такую услугу: куда бы мы ни пришли, говори обо мне, что я твой брат».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Всевышний отправил меня странствовать из дома моего отца, я сказал ей: «Окажи мне такую услугу: куда бы мы ни пришли, говори обо мне, что я твой брат».
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand Dieu m’a fait quitter la maison de mon père et aller de lieu en lieu, j’ai dit à ma femme : « Aie la bonté de dire, partout où nous irons, que je suis ton frère. »
  • リビングバイブル - そんなわけで、神の命令で故郷を発つ時、妻には、『これからどこへ行っても、おまえは私の妹だということにしてほしい』と頼んでおいたのです。」
  • Nova Versão Internacional - E, quando Deus me fez sair errante da casa de meu pai, eu disse a ela: Assim você me provará sua lealdade: em qualquer lugar aonde formos, diga que sou seu irmão”.
  • Hoffnung für alle - Als Gott mir befahl, meine Heimat zu verlassen, sagte ich zu ihr: ›Tu mir den Gefallen und gib dich überall als meine Schwester aus!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเจ้าให้ข้าพเจ้ารอนแรมออกจากครัวเรือนของบิดา ข้าพเจ้าบอกนางว่า ‘ถ้าเจ้ารักเรา ไม่ว่าไปที่ไหนขอให้เจ้าบอกว่า “เขาเป็นพี่ชายของฉัน” ’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​เจ้า​ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​เร่ร่อน​ออก​จาก​บ้าน​ของ​บิดา​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​บอก​นาง​ว่า ‘สิ่ง​ที่​เจ้า​จะ​ช่วย​ฉัน​ได้​คือ ทุกๆ แห่ง​ที่​เรา​ไป จง​พูด​ถึง​ฉัน​ว่า ฉัน​เป็น​พี่​ชาย​ของ​เจ้า’”
  • 1 Sa-mu-ên 23:21 - Sau-lơ nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho các ngươi vì đã có lòng thương ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:3 - Đức Chúa Trời phán với người: ‘Hãy rời bỏ quê hương, thân tộc và đi đến xứ Ta sẽ chỉ cho.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:4 - Áp-ra-ham ra khỏi xứ Canh-đê và định cư tại Cha-ran cho đến ngày cha ông qua đời. Sau đó, Đức Chúa Trời đem ông đến vùng đất mà hiện các ông đang sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Sáng Thế Ký 12:11 - Khi sắp vào lãnh thổ Ai Cập, Áp-ram bảo Sa-rai: “Tôi biết bà rất đẹp.
  • Sáng Thế Ký 12:12 - Nếu người Ai Cập nhìn thấy bà, lại biết bà là vợ tôi, họ sẽ giết tôi để cướp bà.
  • Sáng Thế Ký 12:13 - Hãy nói bà là em gái tôi. Nhờ bà, họ sẽ hậu đãi và tha mạng cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 12:14 - Quả nhiên, khi đến Ai Cập, mọi người đều trầm trồ về nhan sắc Sa-rai.
  • Sáng Thế Ký 12:15 - Triều thần Ai Cập thấy bà liền ca tụng với Pha-ra-ôn, vua mình, và bà bị đưa vào hậu cung.
  • Sáng Thế Ký 12:16 - Nhờ bà, vua hậu đãi Áp-ram, cho ông nhiều chiên, bò, lừa, lạc đà, và đầy tớ nam nữ.
  • Sáng Thế Ký 12:17 - Tuy nhiên, cũng vì Sa-rai, Chúa Hằng Hữu giáng tai họa khủng khiếp trên vua Pha-ra-ôn và cả hoàng cung Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 12:18 - Vua Pha-ra-ôn cho gọi Áp-ram vào trách: “Sao ngươi nỡ hại ta như thế? Sao không nói người là vợ ngươi?
  • Sáng Thế Ký 12:19 - Sao lại nói người là em gái, nên ta đã lấy làm vợ? Bây giờ, vợ ngươi đây, hãy nhận lại và đi đi!”
  • Sáng Thế Ký 12:20 - Vua Pha-ra-ôn ra lệnh cho quân sĩ hộ tống Áp-ram, vợ, đầy tớ, và tài sản của ông ra khỏi Ai Cập.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Sáng Thế Ký 12:9 - Ông tiếp tục đi dần về hướng nam cho đến Nê-ghép.
  • Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
Bible
Resources
Plans
Donate