Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lập một khu vườn tại Ê-đen, về hướng đông, và đưa người Ngài vừa tạo nên đến ở.
  • 新标点和合本 - 耶和华 神在东方的伊甸立了一个园子,把所造的人安置在那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华上帝在东方的伊甸栽了一个园子,把所造的人安置在那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华 神在东方的伊甸栽了一个园子,把所造的人安置在那里。
  • 当代译本 - 耶和华上帝在东方的伊甸开辟了一个园子,把祂所造的人安置在里面。
  • 圣经新译本 - 耶和华 神在东方的伊甸,栽了一个园子,把他所造的人放在那里。
  • 中文标准译本 - 耶和华神在东方的伊甸栽种了一个园子,把所塑造的那人安置在那里。
  • 现代标点和合本 - 耶和华神在东方的伊甸立了一个园子,把所造的人安置在那里。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华上帝在东方的伊甸立了一个园子,把所造的人安置在那里。
  • New International Version - Now the Lord God had planted a garden in the east, in Eden; and there he put the man he had formed.
  • New International Reader's Version - The Lord God had planted a garden in the east in Eden. He put in the garden the man he had formed.
  • English Standard Version - And the Lord God planted a garden in Eden, in the east, and there he put the man whom he had formed.
  • New Living Translation - Then the Lord God planted a garden in Eden in the east, and there he placed the man he had made.
  • The Message - Then God planted a garden in Eden, in the east. He put the Man he had just made in it. God made all kinds of trees grow from the ground, trees beautiful to look at and good to eat. The Tree-of-Life was in the middle of the garden, also the Tree-of-Knowledge-of-Good-and-Evil.
  • Christian Standard Bible - The Lord God planted a garden in Eden, in the east, and there he placed the man he had formed.
  • New American Standard Bible - The Lord God planted a garden toward the east, in Eden; and there He placed the man whom He had formed.
  • New King James Version - The Lord God planted a garden eastward in Eden, and there He put the man whom He had formed.
  • Amplified Bible - And the Lord God planted a garden (oasis) in the east, in Eden (delight, land of happiness); and He put the man whom He had formed (created) there.
  • American Standard Version - And Jehovah God planted a garden eastward, in Eden; and there he put the man whom he had formed.
  • King James Version - And the Lord God planted a garden eastward in Eden; and there he put the man whom he had formed.
  • New English Translation - The Lord God planted an orchard in the east, in Eden; and there he placed the man he had formed.
  • World English Bible - Yahweh God planted a garden eastward, in Eden, and there he put the man whom he had formed.
  • 新標點和合本 - 耶和華神在東方的伊甸立了一個園子,把所造的人安置在那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華上帝在東方的伊甸栽了一個園子,把所造的人安置在那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華 神在東方的伊甸栽了一個園子,把所造的人安置在那裏。
  • 當代譯本 - 耶和華上帝在東方的伊甸開闢了一個園子,把祂所造的人安置在裡面。
  • 聖經新譯本 - 耶和華 神在東方的伊甸,栽了一個園子,把他所造的人放在那裡。
  • 呂振中譯本 - 永恆主上帝在東方栽種了一個園子在 伊甸 ,將所塑造的人放在那裏。
  • 中文標準譯本 - 耶和華神在東方的伊甸栽種了一個園子,把所塑造的那人安置在那裡。
  • 現代標點和合本 - 耶和華神在東方的伊甸立了一個園子,把所造的人安置在那裡。
  • 文理和合譯本 - 耶和華上帝植囿於東方之伊甸、置所造之人於其間、
  • 文理委辦譯本 - 有囿於埃田東、乃耶和華上帝所樹者、以所造之人置於其間。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華天主在東方之 伊甸 植一園、以所造之人、置於其間、
  • Nueva Versión Internacional - Dios el Señor plantó un jardín al oriente del Edén, y allí puso al hombre que había formado.
  • 현대인의 성경 - 그리고 여호와 하나님은 에덴 동쪽에 동산을 만들어 자기가 지은 사람을 거기에 두시고
  • Новый Русский Перевод - Затем Господь Бог посадил сад на востоке, в Эдеме, и поселил там человека, которого Он создал.
  • Восточный перевод - Затем Вечный Бог посадил сад на востоке, в Эдеме, и поселил там человека, которого Он сотворил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Вечный Бог посадил сад на востоке, в Эдеме, и поселил там человека, которого Он сотворил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Вечный Бог посадил сад на востоке, в Эдеме, и поселил там человека, которого Он сотворил.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel Dieu planta un jardin vers l’orient : l’Eden, le pays des Délices. Il y plaça l’homme qu’il avait façonné.
  • リビングバイブル - それから神は、東の方のエデンに園をつくり、そこに人を住まわせました。
  • Nova Versão Internacional - Ora, o Senhor Deus tinha plantado um jardim no Éden, para os lados do leste, e ali colocou o homem que formara.
  • Hoffnung für alle - Dann legte Gott, der Herr, einen Garten im Osten an, in der Landschaft Eden, und brachte den Menschen, den er geformt hatte, dorthin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าพระยาห์เวห์ได้ทรงสร้างสวนแห่งหนึ่งไว้ในเอเดนทางทิศตะวันออก และให้ชายที่ทรงสร้างขึ้นอาศัยอยู่ในสวนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​ปลูก​สวน​แห่ง​หนึ่ง​ไว้​ที่​เอเดน​ทาง​ทิศ​ตะวัน​ออก พระ​องค์​มอบ​หมาย​ให้​มนุษย์​ซึ่ง​พระ​องค์​ปั้น​ไว้​อยู่​ที่​นั่น
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 31:8 - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:9 - Vì Ta ban cho cây này xinh đẹp, và cho hoa lá nó tốt tươi, nên tất cả cây cối tại Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời đều ghen tị.
  • Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
  • Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • Sáng Thế Ký 4:16 - Ca-in lánh mặt Chúa Hằng Hữu và đến sống tại xứ Nốt, về phía đông Ê-đen.
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lập một khu vườn tại Ê-đen, về hướng đông, và đưa người Ngài vừa tạo nên đến ở.
  • 新标点和合本 - 耶和华 神在东方的伊甸立了一个园子,把所造的人安置在那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华上帝在东方的伊甸栽了一个园子,把所造的人安置在那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华 神在东方的伊甸栽了一个园子,把所造的人安置在那里。
  • 当代译本 - 耶和华上帝在东方的伊甸开辟了一个园子,把祂所造的人安置在里面。
  • 圣经新译本 - 耶和华 神在东方的伊甸,栽了一个园子,把他所造的人放在那里。
  • 中文标准译本 - 耶和华神在东方的伊甸栽种了一个园子,把所塑造的那人安置在那里。
  • 现代标点和合本 - 耶和华神在东方的伊甸立了一个园子,把所造的人安置在那里。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华上帝在东方的伊甸立了一个园子,把所造的人安置在那里。
  • New International Version - Now the Lord God had planted a garden in the east, in Eden; and there he put the man he had formed.
  • New International Reader's Version - The Lord God had planted a garden in the east in Eden. He put in the garden the man he had formed.
  • English Standard Version - And the Lord God planted a garden in Eden, in the east, and there he put the man whom he had formed.
  • New Living Translation - Then the Lord God planted a garden in Eden in the east, and there he placed the man he had made.
  • The Message - Then God planted a garden in Eden, in the east. He put the Man he had just made in it. God made all kinds of trees grow from the ground, trees beautiful to look at and good to eat. The Tree-of-Life was in the middle of the garden, also the Tree-of-Knowledge-of-Good-and-Evil.
  • Christian Standard Bible - The Lord God planted a garden in Eden, in the east, and there he placed the man he had formed.
  • New American Standard Bible - The Lord God planted a garden toward the east, in Eden; and there He placed the man whom He had formed.
  • New King James Version - The Lord God planted a garden eastward in Eden, and there He put the man whom He had formed.
  • Amplified Bible - And the Lord God planted a garden (oasis) in the east, in Eden (delight, land of happiness); and He put the man whom He had formed (created) there.
  • American Standard Version - And Jehovah God planted a garden eastward, in Eden; and there he put the man whom he had formed.
  • King James Version - And the Lord God planted a garden eastward in Eden; and there he put the man whom he had formed.
  • New English Translation - The Lord God planted an orchard in the east, in Eden; and there he placed the man he had formed.
  • World English Bible - Yahweh God planted a garden eastward, in Eden, and there he put the man whom he had formed.
  • 新標點和合本 - 耶和華神在東方的伊甸立了一個園子,把所造的人安置在那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華上帝在東方的伊甸栽了一個園子,把所造的人安置在那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華 神在東方的伊甸栽了一個園子,把所造的人安置在那裏。
  • 當代譯本 - 耶和華上帝在東方的伊甸開闢了一個園子,把祂所造的人安置在裡面。
  • 聖經新譯本 - 耶和華 神在東方的伊甸,栽了一個園子,把他所造的人放在那裡。
  • 呂振中譯本 - 永恆主上帝在東方栽種了一個園子在 伊甸 ,將所塑造的人放在那裏。
  • 中文標準譯本 - 耶和華神在東方的伊甸栽種了一個園子,把所塑造的那人安置在那裡。
  • 現代標點和合本 - 耶和華神在東方的伊甸立了一個園子,把所造的人安置在那裡。
  • 文理和合譯本 - 耶和華上帝植囿於東方之伊甸、置所造之人於其間、
  • 文理委辦譯本 - 有囿於埃田東、乃耶和華上帝所樹者、以所造之人置於其間。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華天主在東方之 伊甸 植一園、以所造之人、置於其間、
  • Nueva Versión Internacional - Dios el Señor plantó un jardín al oriente del Edén, y allí puso al hombre que había formado.
  • 현대인의 성경 - 그리고 여호와 하나님은 에덴 동쪽에 동산을 만들어 자기가 지은 사람을 거기에 두시고
  • Новый Русский Перевод - Затем Господь Бог посадил сад на востоке, в Эдеме, и поселил там человека, которого Он создал.
  • Восточный перевод - Затем Вечный Бог посадил сад на востоке, в Эдеме, и поселил там человека, которого Он сотворил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Вечный Бог посадил сад на востоке, в Эдеме, и поселил там человека, которого Он сотворил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Вечный Бог посадил сад на востоке, в Эдеме, и поселил там человека, которого Он сотворил.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel Dieu planta un jardin vers l’orient : l’Eden, le pays des Délices. Il y plaça l’homme qu’il avait façonné.
  • リビングバイブル - それから神は、東の方のエデンに園をつくり、そこに人を住まわせました。
  • Nova Versão Internacional - Ora, o Senhor Deus tinha plantado um jardim no Éden, para os lados do leste, e ali colocou o homem que formara.
  • Hoffnung für alle - Dann legte Gott, der Herr, einen Garten im Osten an, in der Landschaft Eden, und brachte den Menschen, den er geformt hatte, dorthin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าพระยาห์เวห์ได้ทรงสร้างสวนแห่งหนึ่งไว้ในเอเดนทางทิศตะวันออก และให้ชายที่ทรงสร้างขึ้นอาศัยอยู่ในสวนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​ปลูก​สวน​แห่ง​หนึ่ง​ไว้​ที่​เอเดน​ทาง​ทิศ​ตะวัน​ออก พระ​องค์​มอบ​หมาย​ให้​มนุษย์​ซึ่ง​พระ​องค์​ปั้น​ไว้​อยู่​ที่​นั่น
  • Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 31:8 - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:9 - Vì Ta ban cho cây này xinh đẹp, và cho hoa lá nó tốt tươi, nên tất cả cây cối tại Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời đều ghen tị.
  • Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
  • Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • Sáng Thế Ký 4:16 - Ca-in lánh mặt Chúa Hằng Hữu và đến sống tại xứ Nốt, về phía đông Ê-đen.
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
Bible
Resources
Plans
Donate