Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng gọi Lót ra chất vấn: “Hai người khách vào nhà anh khi tối ở đâu? Đem họ ra cho chúng ta hành dâm!”
- 新标点和合本 - 呼叫罗得说:“今日晚上到你这里来的人在哪里呢?把他们带出来,任我们所为。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们呼叫罗得,对他说:“今天晚上到你这里来的人在哪里?把他们带出来,让我们亲近他们。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们呼叫罗得,对他说:“今天晚上到你这里来的人在哪里?把他们带出来,让我们亲近他们。”
- 当代译本 - 对罗得大喊大叫:“今晚到你家中作客的人在哪里?把他们交出来,我们要跟他们交合!”
- 圣经新译本 - 他们呼唤罗得,对他说:“今晚到你这里来的人在哪里?把他们带出来,我们要与他们同房。”
- 中文标准译本 - 他们向罗得呼叫,说:“今夜到你这里来的那些男人在哪里呢?把他们给我们带出来,好让我们与他们同寝!”
- 现代标点和合本 - 呼叫罗得说:“今日晚上到你这里来的人在哪里呢?把他们带出来,任我们所为。”
- 和合本(拼音版) - 呼叫罗得说:“今日晚上到你这里来的人在哪里呢?把他们带出来,任我们所为。”
- New International Version - They called to Lot, “Where are the men who came to you tonight? Bring them out to us so that we can have sex with them.”
- New International Reader's Version - They called out to Lot. They said, “Where are the men who came to you tonight? Bring them out to us. We want to have sex with them.”
- English Standard Version - And they called to Lot, “Where are the men who came to you tonight? Bring them out to us, that we may know them.”
- New Living Translation - They shouted to Lot, “Where are the men who came to spend the night with you? Bring them out to us so we can have sex with them!”
- Christian Standard Bible - They called out to Lot and said, “Where are the men who came to you tonight? Send them out to us so we can have sex with them!”
- New American Standard Bible - and they called to Lot and said to him, “Where are the men who came to you tonight? Bring them out to us that we may have relations with them.”
- New King James Version - And they called to Lot and said to him, “Where are the men who came to you tonight? Bring them out to us that we may know them carnally.”
- Amplified Bible - and they called out to Lot and said to him, “Where are the men who came to you tonight? Bring them out to us so that we may know them [intimately].”
- American Standard Version - and they called unto Lot, and said unto him, Where are the men that came in to thee this night? bring them out unto us, that we may know them.
- King James Version - And they called unto Lot, and said unto him, Where are the men which came in to thee this night? bring them out unto us, that we may know them.
- New English Translation - They shouted to Lot, “Where are the men who came to you tonight? Bring them out to us so we can have sex with them!”
- World English Bible - They called to Lot, and said to him, “Where are the men who came in to you this night? Bring them out to us, that we may have sex with them.”
- 新標點和合本 - 呼叫羅得說:「今日晚上到你這裏來的人在哪裏呢?把他們帶出來,任我們所為。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們呼叫羅得,對他說:「今天晚上到你這裏來的人在哪裏?把他們帶出來,讓我們親近他們。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們呼叫羅得,對他說:「今天晚上到你這裏來的人在哪裏?把他們帶出來,讓我們親近他們。」
- 當代譯本 - 對羅得大喊大叫:「今晚到你家中作客的人在哪裡?把他們交出來,我們要跟他們交合!」
- 聖經新譯本 - 他們呼喚羅得,對他說:“今晚到你這裡來的人在哪裡?把他們帶出來,我們要與他們同房。”
- 呂振中譯本 - 大家都呼叫 羅得 說:『今天晚上到你這裏來的人在哪裏?叫他們出來,我們要和他們同房。』
- 中文標準譯本 - 他們向羅得呼叫,說:「今夜到你這裡來的那些男人在哪裡呢?把他們給我們帶出來,好讓我們與他們同寢!」
- 現代標點和合本 - 呼叫羅得說:「今日晚上到你這裡來的人在哪裡呢?把他們帶出來,任我們所為。」
- 文理和合譯本 - 呼羅得曰、昏暮就汝之人何在、可出之、遂吾所欲、
- 文理委辦譯本 - 呼羅得曰、暮就汝之人何在、可出之、以遂我所欲。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 呼 羅得 曰、今晚就爾之人何在、可出之、以遂我欲、
- Nueva Versión Internacional - Llamaron a Lot y le dijeron: —¿Dónde están los hombres que vinieron a pasar la noche en tu casa? ¡Échalos afuera! ¡Queremos acostarnos con ellos!
- 현대인의 성경 - 롯을 부르며 “오늘 저녁 네 집에 온 사람들이 어디 있느냐? 그들을 끌어내라. 우리가 강간하겠다” 하고 외쳤다.
- Новый Русский Перевод - Они кричали Лоту: – Где люди, которые пришли к тебе вечером? Выведи их к нам, мы хотим развлечься с ними .
- Восточный перевод - Они кричали Луту: – Где люди, которые пришли к тебе вечером? Выведи их к нам, мы хотим надругаться над ними.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они кричали Луту: – Где люди, которые пришли к тебе вечером? Выведи их к нам, мы хотим надругаться над ними.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они кричали Луту: – Где люди, которые пришли к тебе вечером? Выведи их к нам, мы хотим надругаться над ними.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils appelèrent Loth et lui demandèrent : Où sont ces hommes qui sont venus chez toi cette nuit ? Amène-les nous pour que nous entrions en relation avec eux !
- リビングバイブル - 大声でわめき立てました。「やい、ロト! あの二人を外に出せ。うんとかわいがってやろう。」
- Nova Versão Internacional - Chamaram Ló e lhe disseram: “Onde estão os homens que vieram à sua casa esta noite? Traga-os para nós aqui fora para que tenhamos relações com eles”.
- Hoffnung für alle - Sie brüllten: »Lot, wo sind die Männer, die heute Abend zu dir gekommen sind? Gib sie raus, wir wollen unseren Spaß mit ihnen haben!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านั้นตะโกนบอกโลทว่า “พวกผู้ชายที่มาหาเจ้าค่ำวันนี้อยู่ที่ไหน? จงพาพวกเขาออกมาเดี๋ยวนี้ เราจะได้หลับนอนกับพวกเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาร้องเรียกโลทว่า “ผู้ชายที่มาหาเจ้าคืนนี้อยู่ไหน พาพวกเขาออกมาหาเรา เราจะได้หลับนอนกับเขา”
Cross Reference
- Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
- Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
- Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
- Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
- Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
- Lê-vi Ký 20:13 - Hai người đồng tính luyến ái phải bị xử tử. Họ phạm một tội đáng ghê tởm, phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
- 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
- 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
- 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
- Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
- Ma-thi-ơ 11:24 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Sô-đôm còn đáng được dung thứ hơn Ca-bê-na-um!”
- Lê-vi Ký 18:22 - Không được đồng tính luyến ái; đó là một tội đáng ghê tởm.
- Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
- Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
- Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
- Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
- Thẩm Phán 19:22 - Khi đang ăn uống vui vẻ, có một nhóm người tà ác trong thành kéo đến vây nhà, đập cửa, thét bảo cụ già: “Hãy đem ông khách của ông ra đây cho chúng tôi hành dâm.”