Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là nơi ông đã lập bàn thờ và cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 也是他起先筑坛的地方;他又在那里求告耶和华的名。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 也是他起先筑坛的地方。亚伯兰在那里求告耶和华的名。
- 和合本2010(神版-简体) - 也是他起先筑坛的地方。亚伯兰在那里求告耶和华的名。
- 圣经新译本 - 也是他筑头一座祭坛的地方,亚伯兰就在那里求告耶和华的名。
- 中文标准译本 - 也是他原先造祭坛的地方。亚伯兰就在那里呼求耶和华的名。
- 现代标点和合本 - 也是他起先筑坛的地方,他又在那里求告耶和华的名。
- 和合本(拼音版) - 也是他起先筑坛的地方,他又在那里求告耶和华的名。
- New International Version - and where he had first built an altar. There Abram called on the name of the Lord.
- New International Reader's Version - There he called on the name of the Lord at the altar he had built.
- English Standard Version - to the place where he had made an altar at the first. And there Abram called upon the name of the Lord.
- New Living Translation - This was the same place where Abram had built the altar, and there he worshiped the Lord again.
- Christian Standard Bible - to the site where he had built the altar. And Abram called on the name of the Lord there.
- New American Standard Bible - to the place of the altar which he had made there previously; and there Abram called on the name of the Lord.
- New King James Version - to the place of the altar which he had made there at first. And there Abram called on the name of the Lord.
- Amplified Bible - where he had first built an altar; and there Abram called on the name of the Lord [in prayer].
- American Standard Version - unto the place of the altar, which he had made there at the first: and there Abram called on the name of Jehovah.
- King James Version - Unto the place of the altar, which he had made there at the first: and there Abram called on the name of the Lord.
- New English Translation - This was the place where he had first built the altar, and there Abram worshiped the Lord.
- World English Bible - to the place of the altar, which he had made there at the first. There Abram called on Yahweh’s name.
- 新標點和合本 - 也是他起先築壇的地方;他又在那裏求告耶和華的名。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 也是他起先築壇的地方。亞伯蘭在那裏求告耶和華的名。
- 和合本2010(神版-繁體) - 也是他起先築壇的地方。亞伯蘭在那裏求告耶和華的名。
- 聖經新譯本 - 也是他築頭一座祭壇的地方,亞伯蘭就在那裡求告耶和華的名。
- 呂振中譯本 - 他先前造祭壇的地方;在那裏 亞伯蘭 呼求永恆主的名。
- 中文標準譯本 - 也是他原先造祭壇的地方。亞伯蘭就在那裡呼求耶和華的名。
- 現代標點和合本 - 也是他起先築壇的地方,他又在那裡求告耶和華的名。
- 文理和合譯本 - 即前築壇之處、於彼籲耶和華名、
- 文理委辦譯本 - 張幕築壇所、遂於彼籲耶和華名。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 在彼籲主之名、
- Nueva Versión Internacional - En ese lugar había erigido antes un altar, y allí invocó Abram el nombre del Señor.
- Новый Русский Перевод - к тому месту, где он прежде построил жертвенник. Там Аврам призвал имя Господа.
- Восточный перевод - к тому месту, где он прежде построил жертвенник. Там Ибрам призвал имя Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - к тому месту, где он прежде построил жертвенник. Там Ибрам призвал имя Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - к тому месту, где он прежде построил жертвенник. Там Ибром призвал имя Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - c’est-à-dire à l’endroit où était l’autel qu’il avait précédemment érigé, et il y pria l’Eternel.
- Nova Versão Internacional - e onde, pela primeira vez, tinha construído um altar. Ali Abrão invocou o nome do Senhor.
- Hoffnung für alle - Bei dem Altar, den Abram damals aus Steinen erbaut hatte, betete er nun zum Herrn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และได้สร้างแท่นบูชาเป็นครั้งแรก อับรามนมัสการร้องออกพระนามพระยาห์เวห์ที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และไปยังสถานที่ซึ่งท่านได้สร้างแท่นบูชาเป็นครั้งแรก ท่านร้องเรียกพระนามของพระผู้เป็นเจ้า ณ ที่นั้น
Cross Reference
- Thi Thiên 107:8 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
- Sáng Thế Ký 4:26 - Sết cũng sinh con trai và đặt tên là Ê-nót. Từ đời Ê-nót, người ta bắt đầu cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 26:8 - Chúa Hằng Hữu ôi, con yêu mến đền thánh Chúa, nơi Ngài hiện diện, rạng rỡ vinh quang.
- Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
- Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
- Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
- Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
- Thi Thiên 65:1 - Lạy Đức Chúa Trời, ở Si-ôn người ta mong đợi, sẵn sàng ca ngợi và thực hiện lời thề,
- Thi Thiên 65:2 - vì Chúa nghe lời cầu nguyện. Nhân loại sẽ đến với Ngài.
- Sáng Thế Ký 13:18 - Áp-ram liền dời trại đến chùm cây sồi của Mam-rê, tại Hếp-rôn, và ông lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 107:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự thành tín Ngài còn mãi đời đời.
- Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
- Sô-phô-ni 3:9 - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.
- Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
- Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
- Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
- Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
- Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
- Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
- Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 12:8 - Sau đó, Áp-ram xuống vùng đồi núi giữa Bê-tên và A-hi (Bê-tên ở phía đông, A-hi ở phía tây). Tại đó, ông dựng trại, lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và cầu nguyện với Ngài.
- Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.