Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • 新标点和合本 - 凡你所看见的一切地,我都要赐给你和你的后裔,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你所看见一切的地,我都要把它赐给你和你的后裔,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你所看见一切的地,我都要把它赐给你和你的后裔,直到永远。
  • 当代译本 - 你所能看见的地方,我都要赐给你和你的后裔,直到永远。
  • 圣经新译本 - 你看见的地方,我都要赐给你和你的后裔,直到永远。
  • 中文标准译本 - 你所看见的一切地,我都必赐给你和你的后裔,直到永远。
  • 现代标点和合本 - 凡你所看见的一切地,我都要赐给你和你的后裔,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 凡你所看见的一切地,我都要赐给你和你的后裔,直到永远。
  • New International Version - All the land that you see I will give to you and your offspring forever.
  • New International Reader's Version - I will give you all the land you see. I will give it forever to you and your family who comes after you.
  • English Standard Version - for all the land that you see I will give to you and to your offspring forever.
  • New Living Translation - I am giving all this land, as far as you can see, to you and your descendants as a permanent possession.
  • Christian Standard Bible - for I will give you and your offspring forever all the land that you see.
  • New American Standard Bible - for all the land which you see I will give to you and to your descendants forever.
  • New King James Version - for all the land which you see I give to you and your descendants forever.
  • Amplified Bible - for all the land which you see I will give to you and to your descendants forever.
  • American Standard Version - for all the land which thou seest, to thee will I give it, and to thy seed for ever.
  • King James Version - For all the land which thou seest, to thee will I give it, and to thy seed for ever.
  • New English Translation - I will give all the land that you see to you and your descendants forever.
  • World English Bible - for I will give all the land which you see to you and to your offspring forever.
  • 新標點和合本 - 凡你所看見的一切地,我都要賜給你和你的後裔,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你所看見一切的地,我都要把它賜給你和你的後裔,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你所看見一切的地,我都要把它賜給你和你的後裔,直到永遠。
  • 當代譯本 - 你所能看見的地方,我都要賜給你和你的後裔,直到永遠。
  • 聖經新譯本 - 你看見的地方,我都要賜給你和你的後裔,直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 你所看見的一切地,我都要賜給你和你的後裔,直到永遠。
  • 中文標準譯本 - 你所看見的一切地,我都必賜給你和你的後裔,直到永遠。
  • 現代標點和合本 - 凡你所看見的一切地,我都要賜給你和你的後裔,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 凡所見之地、我必賜爾、及爾苗裔、永世弗替、
  • 文理委辦譯本 - 所見之地、我必賜爾、爰及苗裔、永世勿替、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡所見之地、我必賜爾及爾後裔至於永遠、
  • Nueva Versión Internacional - Yo te daré a ti y a tu descendencia, para siempre, toda la tierra que abarca tu mirada.
  • 현대인의 성경 - 보이는 땅을 너와 네 후손에게 영원히 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Всю землю, которую ты видишь, Я дам тебе и твоему семени навеки.
  • Восточный перевод - Всю землю, которую ты видишь, Я дам тебе и твоему потомству навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всю землю, которую ты видишь, Я дам тебе и твоему потомству навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всю землю, которую ты видишь, Я дам тебе и твоему потомству навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - tout le pays que tu vois, je te le donnerai, à toi et à ta descendance pour toujours.
  • リビングバイブル - その土地をすべて、あなたとあなたの子孫に与えよう。
  • Nova Versão Internacional - toda a terra que você está vendo darei a você e à sua descendência para sempre.
  • Hoffnung für alle - Das ganze Land, alles, was du jetzt siehst, will ich dir und deinen Nachkommen geben – für immer!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะมอบดินแดนทั้งหมดที่เจ้ามองเห็นให้แก่เจ้าและเชื้อสาย ของเจ้าตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​ให้​แผ่นดิน​ที่​เจ้า​มอง​เห็น​แก่​เจ้า​และ​แก่​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เจ้า​ไป​ตลอด​กาล
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 18:18 - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
  • Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
  • Thi Thiên 37:29 - Người tin kính sẽ thừa hưởng đất đai, và sống tại đó mãi mãi.
  • Thi Thiên 37:22 - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Xuất Ai Cập 33:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy rời bỏ nơi đây, đem dân này là dân mà con đã dẫn ra khỏi Ai Cập, đi đến đất Ta đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp sẽ cho con cháu họ.
  • Sáng Thế Ký 35:12 - Ta sẽ cho con và dòng dõi con vùng đất Ta đã cho Áp-ra-ham và Y-sác.”
  • Dân Số Ký 34:2 - “Khi các ngươi vào Ca-na-an là đất Ta cho làm sản nghiệp, giới hạn đất ấy sẽ được ấn định như sau:
  • Dân Số Ký 34:12 - và tiếp tục chạy dọc theo Sông Giô-đan, và chấm dứt ở Biển Chết. Đó là biên giới của các ngươi.”
  • Dân Số Ký 34:13 - Rồi Môi-se nói với người Ít-ra-ên: “Đó là đất của chín đại tộc rưỡi. Họ sẽ bắt thăm chia đất theo lệnh của Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 34:14 - vì đại tộc Ru-bên, Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se
  • Dân Số Ký 34:15 - đã nhận phần đất mình bên bờ phía đông Sông Giô-đan, đối diện Giê-ri-cô về hướng đông.”
  • Dân Số Ký 34:16 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 34:17 - “Sau đây là những người có trách nhiệm chia đất: Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con trai của Nun,
  • Dân Số Ký 34:18 - và mỗi đại tộc một nhà lãnh đạo.
  • Dân Số Ký 34:19 - Đây là danh sách các nhà lãnh đạo các đại tộc: Ca-lép, con Giê-phu-nê, đại diện Giu-đa.
  • Dân Số Ký 34:20 - Sê-mu-ên, con A-mi-hút, đại diện Si-mê-ôn.
  • Dân Số Ký 34:21 - Ê-li-đát, con Kít-long, đại diện Bên-gia-min.
  • Dân Số Ký 34:22 - Bu-ki, con Giốc-đi, đại diện Đan.
  • Dân Số Ký 34:23 - Ha-ni-ên, con Ê-phát, đại diện Ma-na-se, con trai của Giô-sép.
  • Dân Số Ký 34:24 - Kê-mu-ên, con Síp-tan, đại diện Ép-ra-im.
  • Dân Số Ký 34:25 - Ê-li-sa-phan, con Phác-nát, đại diện Sa-bu-luân.
  • Dân Số Ký 34:26 - Pha-ti-ên, con A-xan, đại diện Y-sa-ca.
  • Dân Số Ký 34:27 - A-hi-hút, con Sê-lô-mi, đại diện A-se.
  • Dân Số Ký 34:28 - Phê-đa-ên, con A-mi-hút, đại diện Nép-ta-li.
  • Dân Số Ký 34:29 - Đó là những người Chúa Hằng Hữu chỉ định đứng ra chia đất Ca-na-an cho người Ít-ra-ên.”
  • Sáng Thế Ký 24:7 - Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, đã đem ta ra khỏi nhà cha ta, nơi chôn nhau cắt rốn, đã phán dạy ta, và thề với ta: ‘Ta sẽ cho dòng giống con đất này.’ Chúa sẽ sai thiên sứ Ngài đi trước, dẫn dắt con qua đó để cưới vợ cho Y-sác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Đây chính là đất Ta hứa cho con cháu Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta đã cho con xem, nhưng con sẽ không được vào đất ấy.”
  • Sáng Thế Ký 48:4 - Ngài bảo: ‘Ta sẽ làm cho con sinh sôi nẩy nở nhanh chóng và trở thành một dân tộc đông đảo. Ta sẽ ban xứ này cho dòng dõi con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.’
  • Nê-hê-mi 9:7 - Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đấng đã chọn Áp-ram, và đem người ra khỏi U-rơ xứ Canh-đê rồi đổi tên người ra Áp-ra-ham.
  • Nê-hê-mi 9:8 - Chúa thấy người trung thành với Ngài nên kết ước với người, hứa cho con cháu người đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Giê-bu, và Ghi-rê-ga. Chúa thực hiện lời hứa, vì Chúa là công chính.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:2 - anh em sẽ chọn một số hoa quả đầu mùa, bỏ vào giỏ, đem lên nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em, sẽ chọn để đặt Danh Ngài,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:3 - trao cho thầy tế lễ đang thi hành nhiệm vụ tại đó, và nói: ‘Hôm nay tôi xin phép được thưa trình với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Đấng đã đem tôi vào đất này như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:4 - Thầy tế lễ sẽ lấy giỏ hoa quả để trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Thi Thiên 105:12 - Lúc ấy họ chỉ là một số ít người, những khách lạ tạm cư trong xứ Ca-na-an.
  • 2 Sử Ký 20:7 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, không phải Chúa đã tống đuổi dân cư xứ này trước mặt Ít-ra-ên là dân Chúa sao? Và không phải Ngài đã ban đất nước này vĩnh viễn cho dòng dõi Áp-ra-ham, người được Chúa xem như bạn sao?
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • 新标点和合本 - 凡你所看见的一切地,我都要赐给你和你的后裔,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你所看见一切的地,我都要把它赐给你和你的后裔,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你所看见一切的地,我都要把它赐给你和你的后裔,直到永远。
  • 当代译本 - 你所能看见的地方,我都要赐给你和你的后裔,直到永远。
  • 圣经新译本 - 你看见的地方,我都要赐给你和你的后裔,直到永远。
  • 中文标准译本 - 你所看见的一切地,我都必赐给你和你的后裔,直到永远。
  • 现代标点和合本 - 凡你所看见的一切地,我都要赐给你和你的后裔,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 凡你所看见的一切地,我都要赐给你和你的后裔,直到永远。
  • New International Version - All the land that you see I will give to you and your offspring forever.
  • New International Reader's Version - I will give you all the land you see. I will give it forever to you and your family who comes after you.
  • English Standard Version - for all the land that you see I will give to you and to your offspring forever.
  • New Living Translation - I am giving all this land, as far as you can see, to you and your descendants as a permanent possession.
  • Christian Standard Bible - for I will give you and your offspring forever all the land that you see.
  • New American Standard Bible - for all the land which you see I will give to you and to your descendants forever.
  • New King James Version - for all the land which you see I give to you and your descendants forever.
  • Amplified Bible - for all the land which you see I will give to you and to your descendants forever.
  • American Standard Version - for all the land which thou seest, to thee will I give it, and to thy seed for ever.
  • King James Version - For all the land which thou seest, to thee will I give it, and to thy seed for ever.
  • New English Translation - I will give all the land that you see to you and your descendants forever.
  • World English Bible - for I will give all the land which you see to you and to your offspring forever.
  • 新標點和合本 - 凡你所看見的一切地,我都要賜給你和你的後裔,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你所看見一切的地,我都要把它賜給你和你的後裔,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你所看見一切的地,我都要把它賜給你和你的後裔,直到永遠。
  • 當代譯本 - 你所能看見的地方,我都要賜給你和你的後裔,直到永遠。
  • 聖經新譯本 - 你看見的地方,我都要賜給你和你的後裔,直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 你所看見的一切地,我都要賜給你和你的後裔,直到永遠。
  • 中文標準譯本 - 你所看見的一切地,我都必賜給你和你的後裔,直到永遠。
  • 現代標點和合本 - 凡你所看見的一切地,我都要賜給你和你的後裔,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 凡所見之地、我必賜爾、及爾苗裔、永世弗替、
  • 文理委辦譯本 - 所見之地、我必賜爾、爰及苗裔、永世勿替、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡所見之地、我必賜爾及爾後裔至於永遠、
  • Nueva Versión Internacional - Yo te daré a ti y a tu descendencia, para siempre, toda la tierra que abarca tu mirada.
  • 현대인의 성경 - 보이는 땅을 너와 네 후손에게 영원히 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Всю землю, которую ты видишь, Я дам тебе и твоему семени навеки.
  • Восточный перевод - Всю землю, которую ты видишь, Я дам тебе и твоему потомству навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всю землю, которую ты видишь, Я дам тебе и твоему потомству навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всю землю, которую ты видишь, Я дам тебе и твоему потомству навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - tout le pays que tu vois, je te le donnerai, à toi et à ta descendance pour toujours.
  • リビングバイブル - その土地をすべて、あなたとあなたの子孫に与えよう。
  • Nova Versão Internacional - toda a terra que você está vendo darei a você e à sua descendência para sempre.
  • Hoffnung für alle - Das ganze Land, alles, was du jetzt siehst, will ich dir und deinen Nachkommen geben – für immer!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะมอบดินแดนทั้งหมดที่เจ้ามองเห็นให้แก่เจ้าและเชื้อสาย ของเจ้าตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​ให้​แผ่นดิน​ที่​เจ้า​มอง​เห็น​แก่​เจ้า​และ​แก่​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เจ้า​ไป​ตลอด​กาล
  • Sáng Thế Ký 18:18 - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
  • Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
  • Thi Thiên 37:29 - Người tin kính sẽ thừa hưởng đất đai, và sống tại đó mãi mãi.
  • Thi Thiên 37:22 - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Xuất Ai Cập 33:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy rời bỏ nơi đây, đem dân này là dân mà con đã dẫn ra khỏi Ai Cập, đi đến đất Ta đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp sẽ cho con cháu họ.
  • Sáng Thế Ký 35:12 - Ta sẽ cho con và dòng dõi con vùng đất Ta đã cho Áp-ra-ham và Y-sác.”
  • Dân Số Ký 34:2 - “Khi các ngươi vào Ca-na-an là đất Ta cho làm sản nghiệp, giới hạn đất ấy sẽ được ấn định như sau:
  • Dân Số Ký 34:12 - và tiếp tục chạy dọc theo Sông Giô-đan, và chấm dứt ở Biển Chết. Đó là biên giới của các ngươi.”
  • Dân Số Ký 34:13 - Rồi Môi-se nói với người Ít-ra-ên: “Đó là đất của chín đại tộc rưỡi. Họ sẽ bắt thăm chia đất theo lệnh của Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 34:14 - vì đại tộc Ru-bên, Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se
  • Dân Số Ký 34:15 - đã nhận phần đất mình bên bờ phía đông Sông Giô-đan, đối diện Giê-ri-cô về hướng đông.”
  • Dân Số Ký 34:16 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 34:17 - “Sau đây là những người có trách nhiệm chia đất: Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con trai của Nun,
  • Dân Số Ký 34:18 - và mỗi đại tộc một nhà lãnh đạo.
  • Dân Số Ký 34:19 - Đây là danh sách các nhà lãnh đạo các đại tộc: Ca-lép, con Giê-phu-nê, đại diện Giu-đa.
  • Dân Số Ký 34:20 - Sê-mu-ên, con A-mi-hút, đại diện Si-mê-ôn.
  • Dân Số Ký 34:21 - Ê-li-đát, con Kít-long, đại diện Bên-gia-min.
  • Dân Số Ký 34:22 - Bu-ki, con Giốc-đi, đại diện Đan.
  • Dân Số Ký 34:23 - Ha-ni-ên, con Ê-phát, đại diện Ma-na-se, con trai của Giô-sép.
  • Dân Số Ký 34:24 - Kê-mu-ên, con Síp-tan, đại diện Ép-ra-im.
  • Dân Số Ký 34:25 - Ê-li-sa-phan, con Phác-nát, đại diện Sa-bu-luân.
  • Dân Số Ký 34:26 - Pha-ti-ên, con A-xan, đại diện Y-sa-ca.
  • Dân Số Ký 34:27 - A-hi-hút, con Sê-lô-mi, đại diện A-se.
  • Dân Số Ký 34:28 - Phê-đa-ên, con A-mi-hút, đại diện Nép-ta-li.
  • Dân Số Ký 34:29 - Đó là những người Chúa Hằng Hữu chỉ định đứng ra chia đất Ca-na-an cho người Ít-ra-ên.”
  • Sáng Thế Ký 24:7 - Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, đã đem ta ra khỏi nhà cha ta, nơi chôn nhau cắt rốn, đã phán dạy ta, và thề với ta: ‘Ta sẽ cho dòng giống con đất này.’ Chúa sẽ sai thiên sứ Ngài đi trước, dẫn dắt con qua đó để cưới vợ cho Y-sác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Đây chính là đất Ta hứa cho con cháu Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta đã cho con xem, nhưng con sẽ không được vào đất ấy.”
  • Sáng Thế Ký 48:4 - Ngài bảo: ‘Ta sẽ làm cho con sinh sôi nẩy nở nhanh chóng và trở thành một dân tộc đông đảo. Ta sẽ ban xứ này cho dòng dõi con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.’
  • Nê-hê-mi 9:7 - Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đấng đã chọn Áp-ram, và đem người ra khỏi U-rơ xứ Canh-đê rồi đổi tên người ra Áp-ra-ham.
  • Nê-hê-mi 9:8 - Chúa thấy người trung thành với Ngài nên kết ước với người, hứa cho con cháu người đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Giê-bu, và Ghi-rê-ga. Chúa thực hiện lời hứa, vì Chúa là công chính.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:2 - anh em sẽ chọn một số hoa quả đầu mùa, bỏ vào giỏ, đem lên nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em, sẽ chọn để đặt Danh Ngài,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:3 - trao cho thầy tế lễ đang thi hành nhiệm vụ tại đó, và nói: ‘Hôm nay tôi xin phép được thưa trình với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Đấng đã đem tôi vào đất này như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:4 - Thầy tế lễ sẽ lấy giỏ hoa quả để trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Thi Thiên 105:12 - Lúc ấy họ chỉ là một số ít người, những khách lạ tạm cư trong xứ Ca-na-an.
  • 2 Sử Ký 20:7 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, không phải Chúa đã tống đuổi dân cư xứ này trước mặt Ít-ra-ên là dân Chúa sao? Và không phải Ngài đã ban đất nước này vĩnh viễn cho dòng dõi Áp-ra-ham, người được Chúa xem như bạn sao?
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
Bible
Resources
Plans
Donate