Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu người Ai Cập nhìn thấy bà, lại biết bà là vợ tôi, họ sẽ giết tôi để cướp bà.
- 新标点和合本 - 埃及人看见你必说:‘这是他的妻子’,他们就要杀我,却叫你存活。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及人看见你会说:‘这是他的妻子’,他们就会杀我,却让你活着。
- 和合本2010(神版-简体) - 埃及人看见你会说:‘这是他的妻子’,他们就会杀我,却让你活着。
- 当代译本 - 埃及人看见你,一定会因为你是我的妻子而杀了我,让你活着。
- 圣经新译本 - 埃及人看见你的时候,必会说:‘这是他的妻子’,他们就会杀我,却叫你活着。
- 中文标准译本 - 埃及人看见你的时候,就会说‘这是他的妻子’,然后杀了我,却让你存活。
- 现代标点和合本 - 埃及人看见你必说‘这是他的妻子’,他们就要杀我,却叫你存活。
- 和合本(拼音版) - 埃及人看见你必说:‘这是他的妻子’,他们就要杀我,却叫你存活。
- New International Version - When the Egyptians see you, they will say, ‘This is his wife.’ Then they will kill me but will let you live.
- New International Reader's Version - The people of Egypt will see you and say, ‘This is his wife.’ Then they will kill me. But they will let you live.
- English Standard Version - and when the Egyptians see you, they will say, ‘This is his wife.’ Then they will kill me, but they will let you live.
- New Living Translation - When the Egyptians see you, they will say, ‘This is his wife. Let’s kill him; then we can have her!’
- Christian Standard Bible - When the Egyptians see you, they will say, ‘This is his wife.’ They will kill me but let you live.
- New American Standard Bible - and when the Egyptians see you, they will say, ‘This is his wife’; and they will kill me, but they will let you live.
- New King James Version - Therefore it will happen, when the Egyptians see you, that they will say, ‘This is his wife’; and they will kill me, but they will let you live.
- Amplified Bible - so when the Egyptians see you, they will say, ‘This is his wife’; and they will kill me [to acquire you], but they will let you live.
- American Standard Version - and it will come to pass, when the Egyptians shall see thee, that they will say, This is his wife: and they will kill me, but they will save thee alive.
- King James Version - Therefore it shall come to pass, when the Egyptians shall see thee, that they shall say, This is his wife: and they will kill me, but they will save thee alive.
- New English Translation - When the Egyptians see you they will say, ‘This is his wife.’ Then they will kill me but will keep you alive.
- World English Bible - It will happen, when the Egyptians see you, that they will say, ‘This is his wife.’ They will kill me, but they will save you alive.
- 新標點和合本 - 埃及人看見你必說:『這是他的妻子』,他們就要殺我,卻叫你存活。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及人看見你會說:『這是他的妻子』,他們就會殺我,卻讓你活着。
- 和合本2010(神版-繁體) - 埃及人看見你會說:『這是他的妻子』,他們就會殺我,卻讓你活着。
- 當代譯本 - 埃及人看見你,一定會因為你是我的妻子而殺了我,讓你活著。
- 聖經新譯本 - 埃及人看見你的時候,必會說:‘這是他的妻子’,他們就會殺我,卻叫你活著。
- 呂振中譯本 - 埃及 人看見你一定會說:「這是他的妻子」;他們就會殺我,而讓你存活。
- 中文標準譯本 - 埃及人看見你的時候,就會說『這是他的妻子』,然後殺了我,卻讓你存活。
- 現代標點和合本 - 埃及人看見你必說『這是他的妻子』,他們就要殺我,卻叫你存活。
- 文理和合譯本 - 埃及人見爾、必云此其妻也、將殺我而存爾、
- 文理委辦譯本 - 埃及人見爾必云此其妻也、必將殺我而存爾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 人見爾必云、此 亞伯蘭 妻也、則將殺我而存爾、
- Nueva Versión Internacional - Estoy seguro de que, en cuanto te vean los egipcios, dirán: “Es su esposa”; entonces a mí me matarán, pero a ti te dejarán con vida.
- 현대인의 성경 - 이집트 사람들이 당신을 보면 당신이 내 아내인 줄 알고 나를 죽이고 당신은 살려 줄 것이오.
- Новый Русский Перевод - Когда египтяне увидят тебя, они скажут: «Это его жена» – и убьют меня, а тебя оставят в живых.
- Восточный перевод - Когда египтяне увидят тебя, они скажут: «Это его жена» – и убьют меня, а тебя оставят в живых.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда египтяне увидят тебя, они скажут: «Это его жена» – и убьют меня, а тебя оставят в живых.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда египтяне увидят тебя, они скажут: «Это его жена» – и убьют меня, а тебя оставят в живых.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand les Egyptiens te verront, ils se diront : « C’est sa femme. » Ils me tueront et te laisseront en vie.
- Nova Versão Internacional - Quando os egípcios a virem, dirão: ‘Esta é a mulher dele’. E me matarão, mas deixarão você viva.
- Hoffnung für alle - Wenn dich die Ägypter sehen, sagen sie bestimmt: ›Das ist seine Frau.‹ Dir werden sie nichts tun, aber mich werden sie umbringen, um an dich heranzukommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อชาวอียิปต์เห็นเจ้า เขาจะพูดกันว่านี่คือ ‘ภรรยาของชายคนนี้’ แล้วพวกเขาจะฆ่าฉัน แต่จะไว้ชีวิตเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อชาวอียิปต์เห็นเจ้า ก็จะพูดกันว่า ‘นี่เป็นภรรยาของเขา’ แล้วพวกเขาก็จะฆ่าฉัน แต่จะไว้ชีวิตเจ้า
Cross Reference
- 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
- 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
- 1 Giăng 1:10 - Nếu chúng ta bảo mình vô tội, là cho Đức Chúa Trời nói dối, và lời Ngài không ở trong chúng ta.
- 1 Sa-mu-ên 27:1 - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
- Sáng Thế Ký 26:7 - Khi người dân hỏi thăm Rê-bê-ca, Y-sác giới thiệu: “Đây là em gái tôi.” Y-sác sợ rằng nếu nói “nàng là vợ tôi” thì họ sẽ giết ông đi để cướp nàng, bởi vì Rê-bê-ca là một người đàn bà tuyệt sắc.
- Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
- Châm Ngôn 29:25 - Lo sợ người phàm là một cạm bẫy, tin cậy Chúa sẽ được an toàn.
- Sáng Thế Ký 20:11 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi tưởng nơi này không có người kính sợ Chúa, e có người sẽ giết tôi để cướp vợ tôi.