Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu làm họ tản lạc khắp mặt đất, không tiếp tục xây thành phố được.
- 新标点和合本 - 于是耶和华使他们从那里分散在全地上;他们就停工,不造那城了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶和华使他们从那里分散在全地面上;他们就停止建造那城了。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是耶和华使他们从那里分散在全地面上;他们就停止建造那城了。
- 当代译本 - 于是,耶和华把他们从那里分散到普天之下,他们便停止建城了。
- 圣经新译本 - 于是,耶和华把他们从那里分散到全地上,他们就停止建造那城。
- 中文标准译本 - 于是耶和华把他们从那里分散到整个地面上,他们就停止建造那城。
- 现代标点和合本 - 于是,耶和华使他们从那里分散在全地上,他们就停工不造那城了。
- 和合本(拼音版) - 于是,耶和华使他们从那里分散在全地上,他们就停工不造那城了。
- New International Version - So the Lord scattered them from there over all the earth, and they stopped building the city.
- New International Reader's Version - So the Lord scattered them from there over the whole earth. And they stopped building the city.
- English Standard Version - So the Lord dispersed them from there over the face of all the earth, and they left off building the city.
- New Living Translation - In that way, the Lord scattered them all over the world, and they stopped building the city.
- Christian Standard Bible - So from there the Lord scattered them throughout the earth, and they stopped building the city.
- New American Standard Bible - So the Lord scattered them abroad from there over the face of all the earth; and they stopped building the city.
- New King James Version - So the Lord scattered them abroad from there over the face of all the earth, and they ceased building the city.
- Amplified Bible - So the Lord scattered them abroad from there over the surface of the entire earth; and they stopped building the city.
- American Standard Version - So Jehovah scattered them abroad from thence upon the face of all the earth: and they left off building the city.
- King James Version - So the Lord scattered them abroad from thence upon the face of all the earth: and they left off to build the city.
- New English Translation - So the Lord scattered them from there across the face of the entire earth, and they stopped building the city.
- World English Bible - So Yahweh scattered them abroad from there on the surface of all the earth. They stopped building the city.
- 新標點和合本 - 於是耶和華使他們從那裏分散在全地上;他們就停工,不造那城了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶和華使他們從那裏分散在全地面上;他們就停止建造那城了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶和華使他們從那裏分散在全地面上;他們就停止建造那城了。
- 當代譯本 - 於是,耶和華把他們從那裡分散到普天之下,他們便停止建城了。
- 聖經新譯本 - 於是,耶和華把他們從那裡分散到全地上,他們就停止建造那城。
- 呂振中譯本 - 於是永恆主使他們從那裏分散在全地上;他們就停止、不建造那城了。
- 中文標準譯本 - 於是耶和華把他們從那裡分散到整個地面上,他們就停止建造那城。
- 現代標點和合本 - 於是,耶和華使他們從那裡分散在全地上,他們就停工不造那城了。
- 文理和合譯本 - 於是耶和華散之四方、遂罷築城之役、
- 文理委辦譯本 - 遂散之四方、於是罷築城之役。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主遂由彼散之遍地、於是人不再建此城、
- Nueva Versión Internacional - De esta manera el Señor los dispersó desde allí por toda la tierra, y por lo tanto dejaron de construir la ciudad.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 그들을 온 세상에 흩어 버리시므로 그들은 성 쌓던 일을 중단하였다.
- Новый Русский Перевод - И Господь рассеял их оттуда по всему свету, и они перестали строить тот город.
- Восточный перевод - И Вечный рассеял их оттуда по всему свету, и они перестали строить тот город.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Вечный рассеял их оттуда по всему свету, и они перестали строить тот город.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Вечный рассеял их оттуда по всему свету, и они перестали строить тот город.
- La Bible du Semeur 2015 - Et l’Eternel les dissémina loin de là sur toute la terre ; ils cessèrent donc la construction de la ville.
- リビングバイブル - こうして、神は人間を世界の各地に散らしたので、都市建設はもうできなくなりました。
- Nova Versão Internacional - Assim o Senhor os dispersou dali por toda a terra, e pararam de construir a cidade.
- Hoffnung für alle - So zerstreute der Herr die Menschen von diesem Ort über die ganze Erde; den Bau der Stadt mussten sie abbrechen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงทำให้พวกเขากระจัดกระจายจากที่นั่นออกไปทั่วทั้งโลก และพวกเขาก็หยุดสร้างเมืองนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น พระผู้เป็นเจ้าทำให้พวกเขาระเหเร่ร่อนออกจากที่นั่นไปจนทั่วแผ่นดินโลก พวกเขาจึงหยุดสร้างเมืองนั้น
Cross Reference
- Sáng Thế Ký 49:7 - Cơn giận chúng nó bị nguyền rủa; vì quá độc địa và hung hăng. Cha sẽ tách chúng ra trong nhà Gia-cốp và phân tán dòng dõi hai con khắp lãnh thổ Ít-ra-ên.
- Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
- Sáng Thế Ký 11:9 - Vì thế, thành phố đó gọi là Ba-bên (nghĩa là xáo trộn), vì Chúa Hằng Hữu đã làm xáo trộn tiếng nói cả thế giới và phân tán loài người khắp mặt đất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
- Sáng Thế Ký 10:25 - Hê-be sinh Bê-léc (Bê-léc nghĩa là “chia rẽ” vì sinh vào lúc các dân tộc chia ra thành từng nhóm ngôn ngữ khác nhau). Người em tên Giốc-tan.
- Sáng Thế Ký 10:32 - Trên đây là dòng dõi ba con trai Nô-ê qua nhiều thế hệ, chia ra nhiều dân tộc. Cũng nhờ họ mà có các dân tộc phân tán trên mặt đất sau cơn nước lụt.
- Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.