Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bảo nhau: “Chúng ta hãy làm gạch nung trong lửa, dùng nhựa làm hồ, và khởi công xây cất.”
- 新标点和合本 - 他们彼此商量说:“来吧!我们要做砖,把砖烧透了。”他们就拿砖当石头,又拿石漆当灰泥。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们彼此商量说:“来,让我们来做砖,把砖烧透了。”他们就拿砖当石头,又拿柏油当泥浆。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们彼此商量说:“来,让我们来做砖,把砖烧透了。”他们就拿砖当石头,又拿柏油当泥浆。
- 当代译本 - 他们彼此商量说:“来呀,我们制作砖,把砖烧透吧。”他们用砖作石块,用柏油作灰泥来造塔,
- 圣经新译本 - 他们彼此说:“来,我们做砖,把砖烧透吧!”他们就把砖当作石头,又把石漆当作灰泥。
- 中文标准译本 - 他们彼此说:“来吧!让我们做砖,用火烧透。”于是他们就用砖代替石头,用沥青代替灰泥。
- 现代标点和合本 - 他们彼此商量说:“来吧!我们要做砖,把砖烧透了。”他们就拿砖当石头,又拿石漆当灰泥。
- 和合本(拼音版) - 他们彼此商量说:“来吧,我们要作砖,把砖烧透了。”他们就拿砖当石头,又拿石漆当灰泥。
- New International Version - They said to each other, “Come, let’s make bricks and bake them thoroughly.” They used brick instead of stone, and tar for mortar.
- New International Reader's Version - They said to one another, “Come on! Let’s make bricks and bake them well.” They used bricks instead of stones. They used tar to hold the bricks together.
- English Standard Version - And they said to one another, “Come, let us make bricks, and burn them thoroughly.” And they had brick for stone, and bitumen for mortar.
- New Living Translation - They began saying to each other, “Let’s make bricks and harden them with fire.” (In this region bricks were used instead of stone, and tar was used for mortar.)
- The Message - They said to one another, “Come, let’s make bricks and fire them well.” They used brick for stone and tar for mortar.
- Christian Standard Bible - They said to each other, “Come, let’s make oven-fired bricks.” (They used brick for stone and asphalt for mortar.)
- New American Standard Bible - Then they said to one another, “Come, let’s make bricks and fire them thoroughly.” And they used brick for stone, and they used tar for mortar.
- New King James Version - Then they said to one another, “Come, let us make bricks and bake them thoroughly.” They had brick for stone, and they had asphalt for mortar.
- Amplified Bible - They said one to another, “Come, let us make bricks and fire them thoroughly [in a kiln, to harden and strengthen them].” So they used brick for stone [as building material], and they used tar (bitumen, asphalt) for mortar.
- American Standard Version - And they said one to another, Come, let us make brick, and burn them thoroughly. And they had brick for stone, and slime had they for mortar.
- King James Version - And they said one to another, Go to, let us make brick, and burn them thoroughly. And they had brick for stone, and slime had they for mortar.
- New English Translation - Then they said to one another, “Come, let’s make bricks and bake them thoroughly.” (They had brick instead of stone and tar instead of mortar.)
- World English Bible - They said to one another, “Come, let’s make bricks, and burn them thoroughly.” They had brick for stone, and they used tar for mortar.
- 新標點和合本 - 他們彼此商量說:「來吧!我們要做磚,把磚燒透了。」他們就拿磚當石頭,又拿石漆當灰泥。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們彼此商量說:「來,讓我們來做磚,把磚燒透了。」他們就拿磚當石頭,又拿柏油當泥漿。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們彼此商量說:「來,讓我們來做磚,把磚燒透了。」他們就拿磚當石頭,又拿柏油當泥漿。
- 當代譯本 - 他們彼此商量說:「來呀,我們製作磚,把磚燒透吧。」他們用磚作石塊,用柏油作灰泥來造塔,
- 聖經新譯本 - 他們彼此說:“來,我們做磚,把磚燒透吧!”他們就把磚當作石頭,又把石漆當作灰泥。
- 呂振中譯本 - 他們彼此商量說:『來吧!我們作磚,給燒透了。』他們就拿磚當石頭,又拿石漆當灰泥。
- 中文標準譯本 - 他們彼此說:「來吧!讓我們做磚,用火燒透。」於是他們就用磚代替石頭,用瀝青代替灰泥。
- 現代標點和合本 - 他們彼此商量說:「來吧!我們要做磚,把磚燒透了。」他們就拿磚當石頭,又拿石漆當灰泥。
- 文理和合譯本 - 彼此互議曰、我其作甎、爇以成之、於是以甎代石、石漆代泥、
- 文理委辦譯本 - 彼此互論曰、共相陶瓦爇之以火、於是有瓦以代石、更有石油、以代泥沙。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼此互議曰、我儕當作甎、爇以成之、於是以甎代石、更以石漆代灰泥、
- Nueva Versión Internacional - Un día se dijeron unos a otros: «Vamos a hacer ladrillos, y a cocerlos al fuego». Fue así como usaron ladrillos en vez de piedras, y asfalto en vez de mezcla.
- 현대인의 성경 - 그들은 “자, 벽돌을 만들어 단단하게 굽자” 하고 서로 말하며 돌 대신 벽돌을 사용하고 진흙 대신 역청을 사용하였다.
- Новый Русский Перевод - Они сказали друг другу: – Давайте сделаем кирпичи и обожжем их получше. Кирпичи у них были вместо камня и смола вместо известкового раствора.
- Восточный перевод - Они сказали друг другу: – Давайте сделаем кирпичи и обожжём их получше. Кирпичи у них были вместо камня, а смола была вместо известкового раствора.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сказали друг другу: – Давайте сделаем кирпичи и обожжём их получше. Кирпичи у них были вместо камня, а смола была вместо известкового раствора.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сказали друг другу: – Давайте сделаем кирпичи и обожжём их получше. Кирпичи у них были вместо камня, а смола была вместо известкового раствора.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils se dirent les uns aux autres : Allons, moulons des briques et cuisons-les au four. Ainsi ils employèrent les briques comme pierres et le bitume leur servit de mortier.
- リビングバイブル - やがて大都市を建設しようという話が持ち上がりました。永久に残る記念碑として、天にも届くような塔を造り、自分たちの力を見せつけようというのです。「こうやって一致団結すれば、あちこちに散らされる心配もなくなるだろう。」そう豪語すると、人々はよく焼いた固いれんがをうず高く積み上げ、アスファルトで固めました。
- Nova Versão Internacional - Disseram uns aos outros: “Vamos fazer tijolos e queimá-los bem”. Usavam tijolos em lugar de pedras, e piche em vez de argamassa.
- Hoffnung für alle - und fassten einen Entschluss. »Los, wir formen und brennen Ziegelsteine!«, riefen sie einander zu. Die Ziegel wollten sie als Bausteine benutzen und Teer als Mörtel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาพูดกันว่า “มาเถิด ให้เราทำอิฐและเผาจนสุก” พวกเขาใช้อิฐแทนหินและใช้ยางมะตอยแทนปูน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาพูดกันว่า “มาเถิด เรามาทำอิฐกัน แล้วเผาให้แข็ง” และพวกเขาก็มีอิฐใช้แทนหิน และยางมะตอยใช้แทนปูนสอ
Cross Reference
- Y-sai 9:10 - Họ nói: “Chúng ta sẽ thay gạch đã đổ nát bằng đá đẽo, và thay cây sung đã bị đốn bằng cây bá hương.”
- Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
- Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
- Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
- Sáng Thế Ký 11:7 - Chúng Ta hãy xuống và làm xáo trộn ngôn ngữ, để họ không hiểu lời nói của nhau.”
- Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
- Na-hum 3:14 - Hãy chứa nước! Để dành phòng khi bị bao vây. Hãy tăng cường các đồn lũy! Hãy đạp đất sét, trộn vôi hồ xây lò gạch cho chắc chắn.
- Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
- Xuất Ai Cập 5:7 - “Đừng cấp rơm cho người Ít-ra-ên như trước nữa, nhưng bắt chúng phải tự kiếm lấy rơm để làm gạch.
- Xuất Ai Cập 5:8 - Đồng thời cứ giữ đúng chỉ tiêu sản xuất gạch như cũ. Đừng để chúng rảnh tay sinh lười, kiếm cớ đòi đi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời của chúng.
- Xuất Ai Cập 5:9 - Cứ bắt chúng làm việc càng nặng nề hơn, để chẳng còn hơi sức đâu mà nghe theo lời xúi giục dối trá.”
- Xuất Ai Cập 5:10 - Vậy, các viên cai quản nô lệ và các đốc công báo cho người Ít-ra-ên: “Pha-ra-ôn sẽ không cho cấp rơm như trước nữa,
- Xuất Ai Cập 5:11 - mỗi người phải tự lo kiếm lấy. Nhưng lượng gạch sản xuất vẫn phải đủ số như cũ.”
- Xuất Ai Cập 5:12 - Mọi người phân tán khắp đất Ai Cập, kiếm rạ dùng thế cho rơm.
- Xuất Ai Cập 5:13 - Trong khi đó các viên cai quản nô lệ một mực đốc thúc: “Ngày nào cũng phải làm đủ số gạch ngày đó như trước kia, không được thiếu một viên.”
- Xuất Ai Cập 5:14 - Họ lại đánh đập những người Ít-ra-ên mà chính họ đã chỉ định làm trưởng nhóm trông coi những người Ít-ra-ên khác làm việc. Họ thét: “Chúng bây chẳng được việc gì hết. Cả hôm qua lẫn hôm nay đều không đủ chỉ tiêu gạch.”
- Xuất Ai Cập 5:15 - Các trưởng nhóm người Ít-ra-ên đến kêu than với Pha-ra-ôn: “Sao vua cư xử ngặt nghèo với đầy tớ của vua quá.
- Xuất Ai Cập 5:16 - Chúng tôi không được cấp rơm, nhưng lại được lệnh phải sản xuất đủ số gạch như cũ. Chúng tôi bị đòn chỉ vì người của vua bất công, chứ chúng tôi có lỗi gì?”
- Xuất Ai Cập 5:17 - Vua thản nhiên đáp: “Chỉ vì lười biếng mà các ngươi đòi đi dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu chứ gì?
- Xuất Ai Cập 5:18 - Về làm việc đi. Chẳng ai cấp rơm cho đâu, nhưng gạch vẫn phải làm cho đủ số.”
- Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
- Truyền Đạo 2:1 - Tôi lại tự bảo: “Hãy đến, tận hưởng khoái lạc. Hãy xem thử ‘những điều tốt’ trong cuộc sống.” Nhưng tôi khám phá rằng đó là điều vô nghĩa.
- Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
- Y-sai 41:6 - Mỗi người giúp người khác can đảm, và nói với nhau rằng: “Hãy mạnh mẽ!”
- Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
- Gia-cơ 4:13 - Có người nói: “Nay mai ta sẽ tới thành phố này hay thành phố kia, ở đó một năm, buôn bán và phát tài.”
- 2 Sa-mu-ên 12:31 - Đa-vít bắt dân thành này về làm lao công, sử dụng cưa, cuốc, và làm việc trong lò gạch. Dân các thành khác của người Am-môn cũng chịu chung số phận. Rồi Đa-vít kéo quân về Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
- Xuất Ai Cập 2:3 - Đến khi không thể giấu lâu hơn nữa, người mẹ lấy một cái thúng cói, trét nhựa thông cho khỏi thấm nước, đặt đứa bé nằm bên trong, rồi đem thúng thả bên bờ sông Nin, trong đám lau sậy.
- Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
- Sáng Thế Ký 14:10 - Thung lũng Si-đim có nhiều hố nhựa. Quân của vua Sô-đôm và vua Gô-mô-rơ thua chạy, một phần rơi xuống hố, phần còn lại trốn lên núi.