Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:26 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Tha-rê được 70 tuổi, ông sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran.
  • 新标点和合本 - 他拉活到七十岁,生了亚伯兰、拿鹤、哈兰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他拉活到七十岁,生了亚伯兰、拿鹤和哈兰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他拉活到七十岁,生了亚伯兰、拿鹤和哈兰。
  • 当代译本 - 他拉七十岁后,生了亚伯兰、拿鹤和哈兰。
  • 圣经新译本 - 他拉活到七十岁,就生了亚伯兰、拿鹤和哈兰。
  • 中文标准译本 - 塔拉活到七十岁时,生了亚伯兰、拿鹤和哈兰。
  • 现代标点和合本 - 他拉活到七十岁,生了亚伯兰、拿鹤、哈兰。
  • 和合本(拼音版) - 他拉活到七十岁,生了亚伯兰、拿鹤、哈兰。
  • New International Version - After Terah had lived 70 years, he became the father of Abram, Nahor and Haran.
  • New International Reader's Version - After Terah was 70 years old, he became the father of Abram, Nahor and Haran.
  • English Standard Version - When Terah had lived 70 years, he fathered Abram, Nahor, and Haran.
  • New Living Translation - After Terah was 70 years old, he became the father of Abram, Nahor, and Haran.
  • The Message - When Terah was seventy years old, he had Abram, Nahor, and Haran.
  • Christian Standard Bible - Terah lived 70 years and fathered Abram, Nahor, and Haran.
  • New American Standard Bible - Terah lived seventy years, and fathered Abram, Nahor, and Haran.
  • New King James Version - Now Terah lived seventy years, and begot Abram, Nahor, and Haran.
  • Amplified Bible - After Terah had lived seventy years, he became the father of Abram and Nahor and Haran [his firstborn].
  • American Standard Version - And Terah lived seventy years, and begat Abram, Nahor, and Haran.
  • King James Version - And Terah lived seventy years, and begat Abram, Nahor, and Haran.
  • New English Translation - When Terah had lived 70 years, he became the father of Abram, Nahor, and Haran.
  • World English Bible - Terah lived seventy years, and became the father of Abram, Nahor, and Haran.
  • 新標點和合本 - 他拉活到七十歲,生了亞伯蘭、拿鶴、哈蘭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他拉活到七十歲,生了亞伯蘭、拿鶴和哈蘭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他拉活到七十歲,生了亞伯蘭、拿鶴和哈蘭。
  • 當代譯本 - 他拉七十歲後,生了亞伯蘭、拿鶴和哈蘭。
  • 聖經新譯本 - 他拉活到七十歲,就生了亞伯蘭、拿鶴和哈蘭。
  • 呂振中譯本 - 他拉 活到七十歲,生了 亞伯蘭 , 拿鶴 、 哈蘭 。
  • 中文標準譯本 - 塔拉活到七十歲時,生了亞伯蘭、拿鶴和哈蘭。
  • 現代標點和合本 - 他拉活到七十歲,生了亞伯蘭、拿鶴、哈蘭。
  • 文理和合譯本 - 他拉七十歲生亞伯蘭、拿鶴、哈蘭、○
  • 文理委辦譯本 - 他拉七十歲、生亞伯蘭、拿鶴、哈蘭。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 他拉 七十歲生 亞伯蘭 、 拿鶴 、 哈蘭 、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Téraj tenía setenta años, ya habían nacido sus hijos Abram, Najor y Jarán.
  • 현대인의 성경 - 그리고 데라는 70세가 지난 후에 아브람과 나홀과 하란을 낳았다.
  • Новый Русский Перевод - После того как Терах прожил 70 лет, у него родились Аврам, Нахор и Аран.
  • Восточный перевод - После того как Терах прожил семьдесят лет, у него родились Ибрам, Нахор и Аран.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После того как Терах прожил семьдесят лет, у него родились Ибрам, Нахор и Аран.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После того как Терах прожил семьдесят лет, у него родились Ибром, Нахор и Аран.
  • La Bible du Semeur 2015 - Térah, âgé de 70 ans, eut pour fils Abram, Nahor et Harân.
  • リビングバイブル - テラが七十歳の時には、息子が三人いました。アブラム、ナホル、ハランです。
  • Nova Versão Internacional - Aos 70 anos, Terá havia gerado Abrão, Naor e Harã.
  • Hoffnung für alle - Terach war 70 Jahre alt, als er Abram, Nahor und Haran zeugte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากที่เทราห์อายุ 70 ปี เขาก็มีบุตรชายชื่ออับราม นาโฮร์ และฮาราน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เทราห์​มี​อายุ​ได้ 70 ปี ก็​มี​บุตร​ชาย​ชื่อ​อับราม นาโฮร์ และ​ฮาราน
Cross Reference
  • 1 Sử Ký 1:26 - Sê-rúc sinh Na-cô. Na-cô sinh Tha-rê,
  • 1 Sử Ký 1:27 - và Tha-rê sinh Áp-ram cũng gọi là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 12:4 - Vậy, Áp-ram ra đi, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy. Lót cùng đi với ông. Khi rời khỏi Ha-ran, Áp-ram được bảy mươi lăm tuổi.
  • Sáng Thế Ký 12:5 - Áp-ram đem Sa-rai, vợ mình và Lót, cháu mình, cùng tất cả cơ nghiệp—đầy tớ và súc vật đã gây dựng tại Ha-ran—đi đến xứ Ca-na-an. Họ đều đến Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 22:20 - Sau đó, có người báo cho Áp-ra-ham: “Minh-ca đã sinh con trai cho Na-cô, em ông!”
  • Sáng Thế Ký 22:21 - Con đầu lòng tên U-xơ, các con kế là Bu-xơ, Kê-mu-ên (tổ phụ của A-ram),
  • Sáng Thế Ký 22:22 - Kế-sết, Ha-xô, Phin-đát, Díp-láp, và Bê-tu-ên.
  • Sáng Thế Ký 22:23 - (Bê-tu-ên là cha của Rê-bê-ca). Tổng cộng được tám người con trai từ Minh-ca.
  • Sáng Thế Ký 22:24 - Rê-u-ma, vợ lẽ của Na-cô, sinh Tê-ba, Ga-ham, Ta-hách, và Ma-a-ca.
  • Sáng Thế Ký 29:4 - Gia-cốp đến chào các bác chăn chiên và hỏi họ từ đâu đến đây. Họ đáp: “Từ Pha-đan Ha-ran.”
  • Sáng Thế Ký 29:5 - Gia-cốp hỏi: “Các bác có biết ông La-ban, cháu cụ Na-cô không?” Họ đáp: “Biết chứ.”
  • Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Tha-rê được 70 tuổi, ông sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran.
  • 新标点和合本 - 他拉活到七十岁,生了亚伯兰、拿鹤、哈兰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他拉活到七十岁,生了亚伯兰、拿鹤和哈兰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他拉活到七十岁,生了亚伯兰、拿鹤和哈兰。
  • 当代译本 - 他拉七十岁后,生了亚伯兰、拿鹤和哈兰。
  • 圣经新译本 - 他拉活到七十岁,就生了亚伯兰、拿鹤和哈兰。
  • 中文标准译本 - 塔拉活到七十岁时,生了亚伯兰、拿鹤和哈兰。
  • 现代标点和合本 - 他拉活到七十岁,生了亚伯兰、拿鹤、哈兰。
  • 和合本(拼音版) - 他拉活到七十岁,生了亚伯兰、拿鹤、哈兰。
  • New International Version - After Terah had lived 70 years, he became the father of Abram, Nahor and Haran.
  • New International Reader's Version - After Terah was 70 years old, he became the father of Abram, Nahor and Haran.
  • English Standard Version - When Terah had lived 70 years, he fathered Abram, Nahor, and Haran.
  • New Living Translation - After Terah was 70 years old, he became the father of Abram, Nahor, and Haran.
  • The Message - When Terah was seventy years old, he had Abram, Nahor, and Haran.
  • Christian Standard Bible - Terah lived 70 years and fathered Abram, Nahor, and Haran.
  • New American Standard Bible - Terah lived seventy years, and fathered Abram, Nahor, and Haran.
  • New King James Version - Now Terah lived seventy years, and begot Abram, Nahor, and Haran.
  • Amplified Bible - After Terah had lived seventy years, he became the father of Abram and Nahor and Haran [his firstborn].
  • American Standard Version - And Terah lived seventy years, and begat Abram, Nahor, and Haran.
  • King James Version - And Terah lived seventy years, and begat Abram, Nahor, and Haran.
  • New English Translation - When Terah had lived 70 years, he became the father of Abram, Nahor, and Haran.
  • World English Bible - Terah lived seventy years, and became the father of Abram, Nahor, and Haran.
  • 新標點和合本 - 他拉活到七十歲,生了亞伯蘭、拿鶴、哈蘭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他拉活到七十歲,生了亞伯蘭、拿鶴和哈蘭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他拉活到七十歲,生了亞伯蘭、拿鶴和哈蘭。
  • 當代譯本 - 他拉七十歲後,生了亞伯蘭、拿鶴和哈蘭。
  • 聖經新譯本 - 他拉活到七十歲,就生了亞伯蘭、拿鶴和哈蘭。
  • 呂振中譯本 - 他拉 活到七十歲,生了 亞伯蘭 , 拿鶴 、 哈蘭 。
  • 中文標準譯本 - 塔拉活到七十歲時,生了亞伯蘭、拿鶴和哈蘭。
  • 現代標點和合本 - 他拉活到七十歲,生了亞伯蘭、拿鶴、哈蘭。
  • 文理和合譯本 - 他拉七十歲生亞伯蘭、拿鶴、哈蘭、○
  • 文理委辦譯本 - 他拉七十歲、生亞伯蘭、拿鶴、哈蘭。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 他拉 七十歲生 亞伯蘭 、 拿鶴 、 哈蘭 、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Téraj tenía setenta años, ya habían nacido sus hijos Abram, Najor y Jarán.
  • 현대인의 성경 - 그리고 데라는 70세가 지난 후에 아브람과 나홀과 하란을 낳았다.
  • Новый Русский Перевод - После того как Терах прожил 70 лет, у него родились Аврам, Нахор и Аран.
  • Восточный перевод - После того как Терах прожил семьдесят лет, у него родились Ибрам, Нахор и Аран.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После того как Терах прожил семьдесят лет, у него родились Ибрам, Нахор и Аран.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После того как Терах прожил семьдесят лет, у него родились Ибром, Нахор и Аран.
  • La Bible du Semeur 2015 - Térah, âgé de 70 ans, eut pour fils Abram, Nahor et Harân.
  • リビングバイブル - テラが七十歳の時には、息子が三人いました。アブラム、ナホル、ハランです。
  • Nova Versão Internacional - Aos 70 anos, Terá havia gerado Abrão, Naor e Harã.
  • Hoffnung für alle - Terach war 70 Jahre alt, als er Abram, Nahor und Haran zeugte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากที่เทราห์อายุ 70 ปี เขาก็มีบุตรชายชื่ออับราม นาโฮร์ และฮาราน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เทราห์​มี​อายุ​ได้ 70 ปี ก็​มี​บุตร​ชาย​ชื่อ​อับราม นาโฮร์ และ​ฮาราน
  • 1 Sử Ký 1:26 - Sê-rúc sinh Na-cô. Na-cô sinh Tha-rê,
  • 1 Sử Ký 1:27 - và Tha-rê sinh Áp-ram cũng gọi là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 12:4 - Vậy, Áp-ram ra đi, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy. Lót cùng đi với ông. Khi rời khỏi Ha-ran, Áp-ram được bảy mươi lăm tuổi.
  • Sáng Thế Ký 12:5 - Áp-ram đem Sa-rai, vợ mình và Lót, cháu mình, cùng tất cả cơ nghiệp—đầy tớ và súc vật đã gây dựng tại Ha-ran—đi đến xứ Ca-na-an. Họ đều đến Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 22:20 - Sau đó, có người báo cho Áp-ra-ham: “Minh-ca đã sinh con trai cho Na-cô, em ông!”
  • Sáng Thế Ký 22:21 - Con đầu lòng tên U-xơ, các con kế là Bu-xơ, Kê-mu-ên (tổ phụ của A-ram),
  • Sáng Thế Ký 22:22 - Kế-sết, Ha-xô, Phin-đát, Díp-láp, và Bê-tu-ên.
  • Sáng Thế Ký 22:23 - (Bê-tu-ên là cha của Rê-bê-ca). Tổng cộng được tám người con trai từ Minh-ca.
  • Sáng Thế Ký 22:24 - Rê-u-ma, vợ lẽ của Na-cô, sinh Tê-ba, Ga-ham, Ta-hách, và Ma-a-ca.
  • Sáng Thế Ký 29:4 - Gia-cốp đến chào các bác chăn chiên và hỏi họ từ đâu đến đây. Họ đáp: “Từ Pha-đan Ha-ran.”
  • Sáng Thế Ký 29:5 - Gia-cốp hỏi: “Các bác có biết ông La-ban, cháu cụ Na-cô không?” Họ đáp: “Biết chứ.”
  • Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
Bible
Resources
Plans
Donate