Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi sinh A-bác-sát, Sem còn sống thêm 500 năm và sinh con trai con gái.
  • 新标点和合本 - 闪生亚法撒之后又活了五百年,并且生儿养女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 闪生亚法撒之后又活了五百年,并且生儿育女。
  • 和合本2010(神版-简体) - 闪生亚法撒之后又活了五百年,并且生儿育女。
  • 当代译本 - 之后又活了五百年,生儿育女。
  • 圣经新译本 - 闪生亚法撒以后,又活了五百年,并且生了其他的儿女。
  • 中文标准译本 - 闪生了亚法撒之后,又活了五百年,并且生了其他的儿女。
  • 现代标点和合本 - 闪生亚法撒之后,又活了五百年,并且生儿养女。
  • 和合本(拼音版) - 闪生亚法撒之后,又活了五百年,并且生儿养女。
  • New International Version - And after he became the father of Arphaxad, Shem lived 500 years and had other sons and daughters.
  • New International Reader's Version - After Arphaxad was born, Shem lived 500 years and had other sons and daughters.
  • English Standard Version - And Shem lived after he fathered Arpachshad 500 years and had other sons and daughters.
  • New Living Translation - After the birth of Arphaxad, Shem lived another 500 years and had other sons and daughters.
  • Christian Standard Bible - After he fathered Arpachshad, Shem lived 500 years and fathered other sons and daughters.
  • New American Standard Bible - and Shem lived five hundred years after he fathered Arpachshad, and he fathered other sons and daughters.
  • New King James Version - After he begot Arphaxad, Shem lived five hundred years, and begot sons and daughters.
  • Amplified Bible - And Shem lived five hundred years after Arpachshad was born, and he had other sons and daughters.
  • American Standard Version - and Shem lived after he begat Arpachshad five hundred years, and begat sons and daughters.
  • King James Version - And Shem lived after he begat Arphaxad five hundred years, and begat sons and daughters.
  • New English Translation - And after becoming the father of Arphaxad, Shem lived 500 years and had other sons and daughters.
  • World English Bible - Shem lived five hundred years after he became the father of Arpachshad, and became the father of more sons and daughters.
  • 新標點和合本 - 閃生亞法撒之後又活了五百年,並且生兒養女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 閃生亞法撒之後又活了五百年,並且生兒育女。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 閃生亞法撒之後又活了五百年,並且生兒育女。
  • 當代譯本 - 之後又活了五百年,生兒育女。
  • 聖經新譯本 - 閃生亞法撒以後,又活了五百年,並且生了其他的兒女。
  • 呂振中譯本 - 閃 生 亞法撒 之後,又活了五百年, 這期間 還生兒養女。
  • 中文標準譯本 - 閃生了亞法撒之後,又活了五百年,並且生了其他的兒女。
  • 現代標點和合本 - 閃生亞法撒之後,又活了五百年,並且生兒養女。
  • 文理和合譯本 - 後歷五百年、猶生子女、
  • 文理委辦譯本 - 其後歷五百年、復生子女。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 閃 生 亞法撒 後、歷五百年、猶生子女、
  • Nueva Versión Internacional - Después del nacimiento de Arfaxad, Sem vivió quinientos años más, y tuvo otros hijos y otras hijas.
  • 현대인의 성경 - 그 후에도 500년을 더 살며 자녀를 낳았다.
  • Новый Русский Перевод - После рождения Арпахшада Сим жил 500 лет, и у него были еще сыновья и дочери.
  • Восточный перевод - После рождения Арфаксада Сим жил пятьсот лет, и у него были ещё сыновья и дочери.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После рождения Арфаксада Сим жил пятьсот лет, и у него были ещё сыновья и дочери.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После рождения Арфаксада Сим жил пятьсот лет, и у него были ещё сыновья и дочери.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, Sem vécut encore 500 ans et eut d’autres enfants.
  • Nova Versão Internacional - E depois de ter gerado Arfaxade, Sem viveu 500 anos e gerou outros filhos e filhas.
  • Hoffnung für alle - Danach lebte er noch 500 Jahre und bekam weitere Söhne und Töchter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นเชมมีชีวิตต่อไปอีก 500 ปี และมีบุตรชายหญิงอีกหลายคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​อาร์ปัคชาด​เกิด​แล้ว เชม​มี​อายุ​อยู่​ต่อ​ไป​อีก 500 ปี และ​มี​บุตร​ชาย​บุตร​หญิง​อีก​หลาย​คน
Cross Reference
  • Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
  • Thi Thiên 127:4 - Con sinh trong tuổi thanh xuân như mũi tên trong tay chiến sĩ.
  • Thi Thiên 128:3 - Vợ đảm đang vui việc gia thất, như giàn nho tươi ngọt trong vườn. Bên bàn ăn con cái quây quần, vươn sức sống như chồi ô-liu, xanh mướt.
  • Thi Thiên 128:4 - Người nào kính sợ Chúa Hằng Hữu, hẳn được phước dồi dào như thế.
  • Thi Thiên 144:12 - Nguyện con trai chúng con sẽ như cây non phát triển mạnh mẽ, Nguyện con gái chúng con như đá móng đẽo mài xây cất đền đài.
  • Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 5:4 - Sau khi sinh Sết, A-đam còn sống thêm 800 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:5 - Vậy, A-đam thọ 930 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 5:6 - Khi Sết 105 tuổi, ông sinh Ê-nót.
  • Sáng Thế Ký 5:7 - Sau khi sinh Ê-nót, Sết còn sống thêm 807 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:8 - Vậy Sết thọ 912 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 5:9 - Khi Ê-nót 90 tuổi, ông sinh Kê-nan.
  • Sáng Thế Ký 5:10 - Sau khi sinh Kê-nan, Ê-nót còn sống thêm 815 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:11 - Vậy Ê-nót thọ 905 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 5:12 - Khi Kê-nan 70 tuổi, ông sinh Ma-ha-la-lê.
  • Sáng Thế Ký 5:13 - Sau khi sinh Ma-ha-la-lê, Kê-nan còn sống thêm 840 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:14 - Vậy Kê-nan thọ 910 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 5:15 - Khi Ma-ha-la-lê 65 tuổi, ông sinh Gia-rết.
  • Sáng Thế Ký 5:16 - Sau khi sinh Gia-rết, ông Ma-ha-la-lê còn sống thêm 830 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:17 - Ma-ha-la-lê thọ 895 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 5:18 - Khi Gia-rết 162 tuổi, ông sinh Hê-nóc.
  • Sáng Thế Ký 5:19 - Sau khi sinh Hê-nóc, Gia-rết còn sống thêm 800 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:20 - Vậy Gia-rết thọ 962 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 5:21 - Khi Hê-nóc 65 tuổi, ông sinh Mê-tu-sê-la.
  • Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:23 - Hê-nóc sống được 365 năm,
  • Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
  • Sáng Thế Ký 5:25 - Khi Mê-tu-sê-la 187 tuổi, ông sinh Lê-méc.
  • Sáng Thế Ký 5:26 - Sau khi sinh Lê-méc, Mê-tu-sê-la còn sống thêm 782 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:27 - Vậy, Mê-tu-sê-la thọ 969 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 5:28 - Khi Lê-méc 182 tuổi, ông sinh một con trai.
  • Sáng Thế Ký 5:29 - Ông đặt tên con là Nô-ê, và nói: “Nó sẽ an ủi chúng ta lúc lao động và nhọc nhằn, vì đất đã bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa, bắt tay ta phải làm.”
  • Sáng Thế Ký 5:30 - Sau khi sinh Nô-ê, Lê-méc còn sống thêm 595 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:31 - Vậy, Lê-méc thọ 777 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 5:32 - Nô-ê được 500 tuổi, ông có ba con trai: Sem, Cham, và Gia-phết.
  • Sáng Thế Ký 9:7 - Các con hãy sinh sản thêm nhiều và làm cho đầy mặt đất.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi sinh A-bác-sát, Sem còn sống thêm 500 năm và sinh con trai con gái.
  • 新标点和合本 - 闪生亚法撒之后又活了五百年,并且生儿养女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 闪生亚法撒之后又活了五百年,并且生儿育女。
  • 和合本2010(神版-简体) - 闪生亚法撒之后又活了五百年,并且生儿育女。
  • 当代译本 - 之后又活了五百年,生儿育女。
  • 圣经新译本 - 闪生亚法撒以后,又活了五百年,并且生了其他的儿女。
  • 中文标准译本 - 闪生了亚法撒之后,又活了五百年,并且生了其他的儿女。
  • 现代标点和合本 - 闪生亚法撒之后,又活了五百年,并且生儿养女。
  • 和合本(拼音版) - 闪生亚法撒之后,又活了五百年,并且生儿养女。
  • New International Version - And after he became the father of Arphaxad, Shem lived 500 years and had other sons and daughters.
  • New International Reader's Version - After Arphaxad was born, Shem lived 500 years and had other sons and daughters.
  • English Standard Version - And Shem lived after he fathered Arpachshad 500 years and had other sons and daughters.
  • New Living Translation - After the birth of Arphaxad, Shem lived another 500 years and had other sons and daughters.
  • Christian Standard Bible - After he fathered Arpachshad, Shem lived 500 years and fathered other sons and daughters.
  • New American Standard Bible - and Shem lived five hundred years after he fathered Arpachshad, and he fathered other sons and daughters.
  • New King James Version - After he begot Arphaxad, Shem lived five hundred years, and begot sons and daughters.
  • Amplified Bible - And Shem lived five hundred years after Arpachshad was born, and he had other sons and daughters.
  • American Standard Version - and Shem lived after he begat Arpachshad five hundred years, and begat sons and daughters.
  • King James Version - And Shem lived after he begat Arphaxad five hundred years, and begat sons and daughters.
  • New English Translation - And after becoming the father of Arphaxad, Shem lived 500 years and had other sons and daughters.
  • World English Bible - Shem lived five hundred years after he became the father of Arpachshad, and became the father of more sons and daughters.
  • 新標點和合本 - 閃生亞法撒之後又活了五百年,並且生兒養女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 閃生亞法撒之後又活了五百年,並且生兒育女。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 閃生亞法撒之後又活了五百年,並且生兒育女。
  • 當代譯本 - 之後又活了五百年,生兒育女。
  • 聖經新譯本 - 閃生亞法撒以後,又活了五百年,並且生了其他的兒女。
  • 呂振中譯本 - 閃 生 亞法撒 之後,又活了五百年, 這期間 還生兒養女。
  • 中文標準譯本 - 閃生了亞法撒之後,又活了五百年,並且生了其他的兒女。
  • 現代標點和合本 - 閃生亞法撒之後,又活了五百年,並且生兒養女。
  • 文理和合譯本 - 後歷五百年、猶生子女、
  • 文理委辦譯本 - 其後歷五百年、復生子女。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 閃 生 亞法撒 後、歷五百年、猶生子女、
  • Nueva Versión Internacional - Después del nacimiento de Arfaxad, Sem vivió quinientos años más, y tuvo otros hijos y otras hijas.
  • 현대인의 성경 - 그 후에도 500년을 더 살며 자녀를 낳았다.
  • Новый Русский Перевод - После рождения Арпахшада Сим жил 500 лет, и у него были еще сыновья и дочери.
  • Восточный перевод - После рождения Арфаксада Сим жил пятьсот лет, и у него были ещё сыновья и дочери.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После рождения Арфаксада Сим жил пятьсот лет, и у него были ещё сыновья и дочери.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После рождения Арфаксада Сим жил пятьсот лет, и у него были ещё сыновья и дочери.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, Sem vécut encore 500 ans et eut d’autres enfants.
  • Nova Versão Internacional - E depois de ter gerado Arfaxade, Sem viveu 500 anos e gerou outros filhos e filhas.
  • Hoffnung für alle - Danach lebte er noch 500 Jahre und bekam weitere Söhne und Töchter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นเชมมีชีวิตต่อไปอีก 500 ปี และมีบุตรชายหญิงอีกหลายคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​อาร์ปัคชาด​เกิด​แล้ว เชม​มี​อายุ​อยู่​ต่อ​ไป​อีก 500 ปี และ​มี​บุตร​ชาย​บุตร​หญิง​อีก​หลาย​คน
  • Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
  • Thi Thiên 127:4 - Con sinh trong tuổi thanh xuân như mũi tên trong tay chiến sĩ.
  • Thi Thiên 128:3 - Vợ đảm đang vui việc gia thất, như giàn nho tươi ngọt trong vườn. Bên bàn ăn con cái quây quần, vươn sức sống như chồi ô-liu, xanh mướt.
  • Thi Thiên 128:4 - Người nào kính sợ Chúa Hằng Hữu, hẳn được phước dồi dào như thế.
  • Thi Thiên 144:12 - Nguyện con trai chúng con sẽ như cây non phát triển mạnh mẽ, Nguyện con gái chúng con như đá móng đẽo mài xây cất đền đài.
  • Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 5:4 - Sau khi sinh Sết, A-đam còn sống thêm 800 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:5 - Vậy, A-đam thọ 930 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 5:6 - Khi Sết 105 tuổi, ông sinh Ê-nót.
  • Sáng Thế Ký 5:7 - Sau khi sinh Ê-nót, Sết còn sống thêm 807 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:8 - Vậy Sết thọ 912 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 5:9 - Khi Ê-nót 90 tuổi, ông sinh Kê-nan.
  • Sáng Thế Ký 5:10 - Sau khi sinh Kê-nan, Ê-nót còn sống thêm 815 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:11 - Vậy Ê-nót thọ 905 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 5:12 - Khi Kê-nan 70 tuổi, ông sinh Ma-ha-la-lê.
  • Sáng Thế Ký 5:13 - Sau khi sinh Ma-ha-la-lê, Kê-nan còn sống thêm 840 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:14 - Vậy Kê-nan thọ 910 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 5:15 - Khi Ma-ha-la-lê 65 tuổi, ông sinh Gia-rết.
  • Sáng Thế Ký 5:16 - Sau khi sinh Gia-rết, ông Ma-ha-la-lê còn sống thêm 830 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:17 - Ma-ha-la-lê thọ 895 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 5:18 - Khi Gia-rết 162 tuổi, ông sinh Hê-nóc.
  • Sáng Thế Ký 5:19 - Sau khi sinh Hê-nóc, Gia-rết còn sống thêm 800 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:20 - Vậy Gia-rết thọ 962 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 5:21 - Khi Hê-nóc 65 tuổi, ông sinh Mê-tu-sê-la.
  • Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:23 - Hê-nóc sống được 365 năm,
  • Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
  • Sáng Thế Ký 5:25 - Khi Mê-tu-sê-la 187 tuổi, ông sinh Lê-méc.
  • Sáng Thế Ký 5:26 - Sau khi sinh Lê-méc, Mê-tu-sê-la còn sống thêm 782 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:27 - Vậy, Mê-tu-sê-la thọ 969 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 5:28 - Khi Lê-méc 182 tuổi, ông sinh một con trai.
  • Sáng Thế Ký 5:29 - Ông đặt tên con là Nô-ê, và nói: “Nó sẽ an ủi chúng ta lúc lao động và nhọc nhằn, vì đất đã bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa, bắt tay ta phải làm.”
  • Sáng Thế Ký 5:30 - Sau khi sinh Nô-ê, Lê-méc còn sống thêm 595 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:31 - Vậy, Lê-méc thọ 777 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 5:32 - Nô-ê được 500 tuổi, ông có ba con trai: Sem, Cham, và Gia-phết.
  • Sáng Thế Ký 9:7 - Các con hãy sinh sản thêm nhiều và làm cho đầy mặt đất.”
Bible
Resources
Plans
Donate