Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
10:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dòng dõi họ là những dân tộc chia theo dòng họ sống dọc miền duyên hải ở nhiều xứ, mỗi dân tộc có ngôn ngữ riêng biệt.
  • 新标点和合本 - 这些人的后裔将各国的地土、海岛分开居住,各随各的方言、宗族立国。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从这些人中有沿海国家的人散居各处,有自己的土地,各有各的语言、宗族、国家。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从这些人中有沿海国家的人散居各处,有自己的土地,各有各的语言、宗族、国家。
  • 当代译本 - 雅弗的这些后代各按宗族、语言和民族分散在沿海自己的国土上。
  • 圣经新译本 - 这些人的后裔分散居住在沿海的土地和岛屿上。各人随着自己的方言、宗族,住在自己的国土中。
  • 中文标准译本 - 沿海列国的人是从这些人分散到自己地方的,各按自己的语言、自己的家族、自己的国家。
  • 现代标点和合本 - 这些人的后裔,将各国的地土、海岛分开居住,各随各的方言、宗族立国。
  • 和合本(拼音版) - 这些人的后裔将各国的地土、海岛分开居住,各随各的方言、宗族立国。
  • New International Version - (From these the maritime peoples spread out into their territories by their clans within their nations, each with its own language.)
  • New International Reader's Version - From these people came the families who lived near the Mediterranean Sea. Each tribe and nation then spread out into its own territory and had its own language.
  • English Standard Version - From these the coastland peoples spread in their lands, each with his own language, by their clans, in their nations.
  • New Living Translation - Their descendants became the seafaring peoples that spread out to various lands, each identified by its own language, clan, and national identity.
  • Christian Standard Bible - From these descendants, the peoples of the coasts and islands spread out into their lands according to their clans in their nations, each with its own language.
  • New American Standard Bible - From these the people of the coastlands of the nations were separated into their lands, every one according to his language, according to their families, into their nations.
  • New King James Version - From these the coastland peoples of the Gentiles were separated into their lands, everyone according to his language, according to their families, into their nations.
  • Amplified Bible - From these, [the people of] the coastlands of the nations were separated and spread into their lands, every one according to his own language, according to their constituent groups (families), and into their nations:
  • American Standard Version - Of these were the isles of the nations divided in their lands, every one after his tongue, after their families, in their nations.
  • King James Version - By these were the isles of the Gentiles divided in their lands; every one after his tongue, after their families, in their nations.
  • New English Translation - From these the coastlands of the nations were separated into their lands, every one according to its language, according to their families, by their nations.
  • World English Bible - Of these were the islands of the nations divided in their lands, everyone after his language, after their families, in their nations.
  • 新標點和合本 - 這些人的後裔將各國的地土、海島分開居住,各隨各的方言、宗族立國。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從這些人中有沿海國家的人散居各處,有自己的土地,各有各的語言、宗族、國家。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從這些人中有沿海國家的人散居各處,有自己的土地,各有各的語言、宗族、國家。
  • 當代譯本 - 雅弗的這些後代各按宗族、語言和民族分散在沿海自己的國土上。
  • 聖經新譯本 - 這些人的後裔分散居住在沿海的土地和島嶼上。各人隨著自己的方言、宗族,住在自己的國土中。
  • 呂振中譯本 - 沿海島國是由這些人分開 居住 的。 以上這些人是 雅弗 的子孫 ,按他們的地、各照各的方言、宗族、和邦國 而排列的 。
  • 中文標準譯本 - 沿海列國的人是從這些人分散到自己地方的,各按自己的語言、自己的家族、自己的國家。
  • 現代標點和合本 - 這些人的後裔,將各國的地土、海島分開居住,各隨各的方言、宗族立國。
  • 文理和合譯本 - 此數人散處州島、各為方言、族姓、邦國、○
  • 文理委辦譯本 - 此數人、散處洲島、以其邦國、民族、方言、為區別。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此數人之後裔、散處州島、各隨各國方言、各分支派宗族、○
  • Nueva Versión Internacional - Algunos de ellos, que poblaron las costas, formaron naciones y clanes en sus respectivos territorios y con sus propios idiomas.
  • 현대인의 성경 - 이들 야벳의 자손들은 종족과 언어와 나라별로 섬과 해안 지역에 흩어져 살았으며 이들이 바로 해양 민족의 조상들이 되었다.
  • Новый Русский Перевод - (От них произошли приморские народы и распространились по своим землям, среди своих народов; у каждого свой язык, свое племя). ( 1 Пар. 1:8-16 )
  • Восточный перевод - (От них произошли приморские народы.) Таковы народы по своим родам, со своим языком, поселившиеся на своих землях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (От них произошли приморские народы.) Таковы народы по своим родам, со своим языком, поселившиеся на своих землях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - (От них произошли приморские народы.) Таковы народы по своим родам, со своим языком, поселившиеся на своих землях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce sont leurs descendants qui ont peuplé les îles et les régions côtières. Ils se sont répartis par pays selon la langue et par familles dans chaque peuple.
  • リビングバイブル - この人たちの子孫は各地に散らばり、海に沿ってそれぞれの言語を持つ国々をつくりました。
  • Nova Versão Internacional - Deles procedem os povos marítimos, os quais se separaram em seu território, conforme a sua língua, cada um segundo os clãs de suas nações.
  • Hoffnung für alle - Jawans Nachkommen breiteten sich in den Küstenländern und auf den Inseln aus. Sie wuchsen zu Völkern heran, die in Sippen zusammenlebten. Jedes Volk hatte sein eigenes Gebiet und redete eine eigene Sprache.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (คนเหล่านี้เป็นบรรพบุรุษของชาวทะเลที่แยกย้ายไปอาศัยในดินแดนต่างๆ ของเขาตามตระกูลในชนชาติของเขาและต่างก็มีภาษาของตนเอง) ( 1พศด.1:8-16 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เชื้อสาย​จาก​คน​เหล่า​นี้​มี​ต้น​กำเนิด​จาก​แถบ​ชาย​ฝั่ง​ทะเล​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ แล้ว​ขยาย​ถิ่น​ฐาน​ออก​ไป​ใน​ดินแดน​ของ​ตน ต่าง​ก็​มี​ภาษา​ของ​ตน​เอง แยก​ออก​เป็น​ครอบครัว​ต่างๆ และ​ประชา​ชาติ​ของ​พวก​เขา
Cross Reference
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Sáng Thế Ký 11:1 - Lúc ấy, cả nhân loại đều nói một thứ tiếng.
  • Sáng Thế Ký 11:2 - Khi đến phương đông, họ tìm thấy đồng bằng trong xứ Si-nê-a và định cư tại đó.
  • Sáng Thế Ký 11:3 - Họ bảo nhau: “Chúng ta hãy làm gạch nung trong lửa, dùng nhựa làm hồ, và khởi công xây cất.”
  • Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 11:5 - Chúa Hằng Hữu xuống xem thành phố và ngọn tháp loài người đang xây.
  • Sáng Thế Ký 11:6 - Ngài nói: “Vì chỉ là một dân tộc, nói cùng một thứ tiếng, nên họ đã bắt đầu công việc này, chẳng có gì ngăn cản được những việc họ định làm.
  • Sáng Thế Ký 11:7 - Chúng Ta hãy xuống và làm xáo trộn ngôn ngữ, để họ không hiểu lời nói của nhau.”
  • Sáng Thế Ký 11:8 - Chúa Hằng Hữu làm họ tản lạc khắp mặt đất, không tiếp tục xây thành phố được.
  • Sáng Thế Ký 11:9 - Vì thế, thành phố đó gọi là Ba-bên (nghĩa là xáo trộn), vì Chúa Hằng Hữu đã làm xáo trộn tiếng nói cả thế giới và phân tán loài người khắp mặt đất.
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Y-sai 41:5 - Các hải đảo đã thấy và khiếp sợ. Các nước xa xôi run rẩy và họp lại để chiến đấu.
  • Y-sai 40:15 - Không, vì tất cả dân tộc trên thế giới chỉ như giọt nước trong thùng. Họ không hơn gì hạt bụi nằm trên cân. Chúa nhấc trái đất lên như nâng lên một hạt bụi.
  • Y-sai 59:18 - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 10:25 - Hê-be sinh Bê-léc (Bê-léc nghĩa là “chia rẽ” vì sinh vào lúc các dân tộc chia ra thành từng nhóm ngôn ngữ khác nhau). Người em tên Giốc-tan.
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
  • Sáng Thế Ký 10:20 - Đó là con cháu Cham, phân chia theo dòng họ, ngôn ngữ, lãnh thổ, và dân tộc.
  • Giê-rê-mi 2:10 - Hãy đi hướng tây và nhìn đất Kít-tim; hãy đi hướng đông và tìm đến xứ Kê-đa xem xét cho kỹ. Có ai từng nghe điều gì lạ lùng như thế không?
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dòng dõi họ là những dân tộc chia theo dòng họ sống dọc miền duyên hải ở nhiều xứ, mỗi dân tộc có ngôn ngữ riêng biệt.
  • 新标点和合本 - 这些人的后裔将各国的地土、海岛分开居住,各随各的方言、宗族立国。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从这些人中有沿海国家的人散居各处,有自己的土地,各有各的语言、宗族、国家。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从这些人中有沿海国家的人散居各处,有自己的土地,各有各的语言、宗族、国家。
  • 当代译本 - 雅弗的这些后代各按宗族、语言和民族分散在沿海自己的国土上。
  • 圣经新译本 - 这些人的后裔分散居住在沿海的土地和岛屿上。各人随着自己的方言、宗族,住在自己的国土中。
  • 中文标准译本 - 沿海列国的人是从这些人分散到自己地方的,各按自己的语言、自己的家族、自己的国家。
  • 现代标点和合本 - 这些人的后裔,将各国的地土、海岛分开居住,各随各的方言、宗族立国。
  • 和合本(拼音版) - 这些人的后裔将各国的地土、海岛分开居住,各随各的方言、宗族立国。
  • New International Version - (From these the maritime peoples spread out into their territories by their clans within their nations, each with its own language.)
  • New International Reader's Version - From these people came the families who lived near the Mediterranean Sea. Each tribe and nation then spread out into its own territory and had its own language.
  • English Standard Version - From these the coastland peoples spread in their lands, each with his own language, by their clans, in their nations.
  • New Living Translation - Their descendants became the seafaring peoples that spread out to various lands, each identified by its own language, clan, and national identity.
  • Christian Standard Bible - From these descendants, the peoples of the coasts and islands spread out into their lands according to their clans in their nations, each with its own language.
  • New American Standard Bible - From these the people of the coastlands of the nations were separated into their lands, every one according to his language, according to their families, into their nations.
  • New King James Version - From these the coastland peoples of the Gentiles were separated into their lands, everyone according to his language, according to their families, into their nations.
  • Amplified Bible - From these, [the people of] the coastlands of the nations were separated and spread into their lands, every one according to his own language, according to their constituent groups (families), and into their nations:
  • American Standard Version - Of these were the isles of the nations divided in their lands, every one after his tongue, after their families, in their nations.
  • King James Version - By these were the isles of the Gentiles divided in their lands; every one after his tongue, after their families, in their nations.
  • New English Translation - From these the coastlands of the nations were separated into their lands, every one according to its language, according to their families, by their nations.
  • World English Bible - Of these were the islands of the nations divided in their lands, everyone after his language, after their families, in their nations.
  • 新標點和合本 - 這些人的後裔將各國的地土、海島分開居住,各隨各的方言、宗族立國。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從這些人中有沿海國家的人散居各處,有自己的土地,各有各的語言、宗族、國家。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從這些人中有沿海國家的人散居各處,有自己的土地,各有各的語言、宗族、國家。
  • 當代譯本 - 雅弗的這些後代各按宗族、語言和民族分散在沿海自己的國土上。
  • 聖經新譯本 - 這些人的後裔分散居住在沿海的土地和島嶼上。各人隨著自己的方言、宗族,住在自己的國土中。
  • 呂振中譯本 - 沿海島國是由這些人分開 居住 的。 以上這些人是 雅弗 的子孫 ,按他們的地、各照各的方言、宗族、和邦國 而排列的 。
  • 中文標準譯本 - 沿海列國的人是從這些人分散到自己地方的,各按自己的語言、自己的家族、自己的國家。
  • 現代標點和合本 - 這些人的後裔,將各國的地土、海島分開居住,各隨各的方言、宗族立國。
  • 文理和合譯本 - 此數人散處州島、各為方言、族姓、邦國、○
  • 文理委辦譯本 - 此數人、散處洲島、以其邦國、民族、方言、為區別。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此數人之後裔、散處州島、各隨各國方言、各分支派宗族、○
  • Nueva Versión Internacional - Algunos de ellos, que poblaron las costas, formaron naciones y clanes en sus respectivos territorios y con sus propios idiomas.
  • 현대인의 성경 - 이들 야벳의 자손들은 종족과 언어와 나라별로 섬과 해안 지역에 흩어져 살았으며 이들이 바로 해양 민족의 조상들이 되었다.
  • Новый Русский Перевод - (От них произошли приморские народы и распространились по своим землям, среди своих народов; у каждого свой язык, свое племя). ( 1 Пар. 1:8-16 )
  • Восточный перевод - (От них произошли приморские народы.) Таковы народы по своим родам, со своим языком, поселившиеся на своих землях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (От них произошли приморские народы.) Таковы народы по своим родам, со своим языком, поселившиеся на своих землях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - (От них произошли приморские народы.) Таковы народы по своим родам, со своим языком, поселившиеся на своих землях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce sont leurs descendants qui ont peuplé les îles et les régions côtières. Ils se sont répartis par pays selon la langue et par familles dans chaque peuple.
  • リビングバイブル - この人たちの子孫は各地に散らばり、海に沿ってそれぞれの言語を持つ国々をつくりました。
  • Nova Versão Internacional - Deles procedem os povos marítimos, os quais se separaram em seu território, conforme a sua língua, cada um segundo os clãs de suas nações.
  • Hoffnung für alle - Jawans Nachkommen breiteten sich in den Küstenländern und auf den Inseln aus. Sie wuchsen zu Völkern heran, die in Sippen zusammenlebten. Jedes Volk hatte sein eigenes Gebiet und redete eine eigene Sprache.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (คนเหล่านี้เป็นบรรพบุรุษของชาวทะเลที่แยกย้ายไปอาศัยในดินแดนต่างๆ ของเขาตามตระกูลในชนชาติของเขาและต่างก็มีภาษาของตนเอง) ( 1พศด.1:8-16 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เชื้อสาย​จาก​คน​เหล่า​นี้​มี​ต้น​กำเนิด​จาก​แถบ​ชาย​ฝั่ง​ทะเล​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ แล้ว​ขยาย​ถิ่น​ฐาน​ออก​ไป​ใน​ดินแดน​ของ​ตน ต่าง​ก็​มี​ภาษา​ของ​ตน​เอง แยก​ออก​เป็น​ครอบครัว​ต่างๆ และ​ประชา​ชาติ​ของ​พวก​เขา
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Sáng Thế Ký 11:1 - Lúc ấy, cả nhân loại đều nói một thứ tiếng.
  • Sáng Thế Ký 11:2 - Khi đến phương đông, họ tìm thấy đồng bằng trong xứ Si-nê-a và định cư tại đó.
  • Sáng Thế Ký 11:3 - Họ bảo nhau: “Chúng ta hãy làm gạch nung trong lửa, dùng nhựa làm hồ, và khởi công xây cất.”
  • Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 11:5 - Chúa Hằng Hữu xuống xem thành phố và ngọn tháp loài người đang xây.
  • Sáng Thế Ký 11:6 - Ngài nói: “Vì chỉ là một dân tộc, nói cùng một thứ tiếng, nên họ đã bắt đầu công việc này, chẳng có gì ngăn cản được những việc họ định làm.
  • Sáng Thế Ký 11:7 - Chúng Ta hãy xuống và làm xáo trộn ngôn ngữ, để họ không hiểu lời nói của nhau.”
  • Sáng Thế Ký 11:8 - Chúa Hằng Hữu làm họ tản lạc khắp mặt đất, không tiếp tục xây thành phố được.
  • Sáng Thế Ký 11:9 - Vì thế, thành phố đó gọi là Ba-bên (nghĩa là xáo trộn), vì Chúa Hằng Hữu đã làm xáo trộn tiếng nói cả thế giới và phân tán loài người khắp mặt đất.
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Y-sai 41:5 - Các hải đảo đã thấy và khiếp sợ. Các nước xa xôi run rẩy và họp lại để chiến đấu.
  • Y-sai 40:15 - Không, vì tất cả dân tộc trên thế giới chỉ như giọt nước trong thùng. Họ không hơn gì hạt bụi nằm trên cân. Chúa nhấc trái đất lên như nâng lên một hạt bụi.
  • Y-sai 59:18 - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 10:25 - Hê-be sinh Bê-léc (Bê-léc nghĩa là “chia rẽ” vì sinh vào lúc các dân tộc chia ra thành từng nhóm ngôn ngữ khác nhau). Người em tên Giốc-tan.
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
  • Sáng Thế Ký 10:20 - Đó là con cháu Cham, phân chia theo dòng họ, ngôn ngữ, lãnh thổ, và dân tộc.
  • Giê-rê-mi 2:10 - Hãy đi hướng tây và nhìn đất Kít-tim; hãy đi hướng đông và tìm đến xứ Kê-đa xem xét cho kỹ. Có ai từng nghe điều gì lạ lùng như thế không?
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
Bible
Resources
Plans
Donate