Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc đầu, vương quốc của ông bao gồm Ba-bên, Ê-rết, A-cát, và Ca-ne trong xứ Si-nê-a.
- 新标点和合本 - 他国的起头是巴别、以力、亚甲、甲尼,都在示拿地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他王国的开始是在巴别、以力、亚甲、甲尼,都在示拿地。
- 和合本2010(神版-简体) - 他王国的开始是在巴别、以力、亚甲、甲尼,都在示拿地。
- 当代译本 - 他首先在示拿地区的巴别、以力、亚甲、甲尼各地建国,
- 圣经新译本 - 他开始建国是在示拿地的巴别、以力、亚甲和甲尼。
- 中文标准译本 - 他的王国起始于示拿地的巴别 、乌鲁克、阿卡德、卡勒尼。
- 现代标点和合本 - 他国的起头是巴别、以力、亚甲、甲尼,都在示拿地。
- 和合本(拼音版) - 他国的起头是巴别、以力、亚甲、甲尼,都在示拿地。
- New International Version - The first centers of his kingdom were Babylon, Uruk, Akkad and Kalneh, in Shinar.
- New International Reader's Version - The first capital cities of Nimrod’s kingdom were Babylon, Uruk, Akkad and Kalneh. These cities were in the land of Babylon.
- English Standard Version - The beginning of his kingdom was Babel, Erech, Accad, and Calneh, in the land of Shinar.
- New Living Translation - He built his kingdom in the land of Babylonia, with the cities of Babylon, Erech, Akkad, and Calneh.
- Christian Standard Bible - His kingdom started with Babylon, Erech, Accad, and Calneh, in the land of Shinar.
- New American Standard Bible - And the beginning of his kingdom was Babel, Erech, Accad, and Calneh, in the land of Shinar.
- New King James Version - And the beginning of his kingdom was Babel, Erech, Accad, and Calneh, in the land of Shinar.
- Amplified Bible - The beginning of his kingdom was Babel and Erech and Accad and Calneh, in the land of Shinar [in Babylonia].
- American Standard Version - And the beginning of his kingdom was Babel, and Erech, and Accad, and Calneh, in the land of Shinar.
- King James Version - And the beginning of his kingdom was Babel, and Erech, and Accad, and Calneh, in the land of Shinar.
- New English Translation - The primary regions of his kingdom were Babel, Erech, Akkad, and Calneh in the land of Shinar.
- World English Bible - The beginning of his kingdom was Babel, Erech, Accad, and Calneh, in the land of Shinar.
- 新標點和合本 - 他國的起頭是巴別、以力、亞甲、甲尼,都在示拿地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他王國的開始是在巴別、以力、亞甲、甲尼,都在示拿地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他王國的開始是在巴別、以力、亞甲、甲尼,都在示拿地。
- 當代譯本 - 他首先在示拿地區的巴別、以力、亞甲、甲尼各地建國,
- 聖經新譯本 - 他開始建國是在示拿地的巴別、以力、亞甲和甲尼。
- 呂振中譯本 - 他開國的主要成分是 巴別 、 以力 、 亞甲 ,都在 示拿 地。
- 中文標準譯本 - 他的王國起始於示拿地的巴別 、烏魯克、阿卡德、卡勒尼。
- 現代標點和合本 - 他國的起頭是巴別、以力、亞甲、甲尼,都在示拿地。
- 文理和合譯本 - 其國肇於巴別、以力、亞甲、甲尼、俱在示拿地、
- 文理委辦譯本 - 肇基於巴別、以力、亞甲及示拿地之甲尼。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其初立國、在 巴別 、 以力 、 亞甲 、 甲尼 、俱在 示拿 地、
- Nueva Versión Internacional - Las principales ciudades de su reino fueron Babel, Érec, Acad y Calné, en la región de Sinar.
- 현대인의 성경 - 처음에 그의 나라는 시날 땅의 바벨, 에렉, 악갓, 갈레에서 시작되었다.
- Новый Русский Перевод - Первыми городами в его царстве были Вавилон, Эрех, Аккад и Халне в Шинаре .
- Восточный перевод - Первыми городами в его царстве были Вавилон, Эрех, Аккад и Халне в Вавилонии .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Первыми городами в его царстве были Вавилон, Эрех, Аккад и Халне в Вавилонии .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Первыми городами в его царстве были Вавилон, Эрех, Аккад и Халне в Вавилонии .
- La Bible du Semeur 2015 - Les capitales de son royaume furent Babel, Erek, Akkad et Kalné au pays de Shinéar .
- リビングバイブル - 彼は帝国をシヌアルの地に建て、バベル、エレク、アカデ、カルネなどを中心に栄えました。
- Nova Versão Internacional - No início o seu reino abrangia Babel, Ereque, Acade e Calné , na terra de Sinear .
- Hoffnung für alle - Den Ausgangspunkt seines Reiches bildeten die Städte Babylon, Erech, Akkad und Kalne, die im Land Schinar liegen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศูนย์กลางอาณาจักรยุคแรกของเขาคือ บาบิโลน เอเรก อัคคัด และคาลเนห์ใน ดินแดนชินาร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในระยะแรกเริ่ม อาณาจักรของเขามีเพียงเมืองบาเบล เอเรก อัคคัด และคาลเนห์ ซึ่งอยู่ในดินแดนชินาร์
Cross Reference
- Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
- A-mốt 6:2 - Nhưng hãy đi đến Ca-ne để xem chuyện xảy ra tại đó. Kế đó đi đến thành Ha-mát vĩ đại rồi xuống Gát, thuộc xứ Phi-li-tin. Các ngươi có hơn gì chúng đâu, hãy xem chúng bị hủy diệt thế nào.
- Y-sai 39:1 - Không lâu sau đó, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai người đến chúc mừng và tặng lễ vật cho Ê-xê-chia vì nghe rằng Ê-xê-chia bị bệnh rất nặng và đã được hồi phục.
- Đa-ni-ên 1:2 - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
- Giê-rê-mi 50:21 - “Hỡi các chiến sĩ, hãy tấn công Mê-ra-tha-im và chống lại người Phê-cốt. Hãy truy nã, giết, và tiêu diệt nó, như Ta đã truyền lệnh,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Xa-cha-ri 5:11 - Thiên sứ đáp: “Đi qua xứ Ba-by-lôn. Họ sẽ cất một cái nhà tại đó. Khi cất xong, cái thúng sẽ được đặt xuống, đúng chỗ của nó.”
- Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
- Mi-ca 5:6 - Họ sẽ cai trị A-sy-ri bằng gươm và tiến vào lãnh thổ của Nim-rốt. Người giải cứu chúng ta khỏi quân A-sy-ri khi chúng xâm lăng dày xéo quê hương chúng ta.
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- Sáng Thế Ký 14:1 - Lúc ấy, chiến tranh xảy ra trong xứ. Am-ra-phên, vua Si-nê-a; A-ri-óc, vua Ê-la-sa; Kết-rô-lao-me, vua Ê-lam; và Ti-đanh, vua Gô-im
- Sáng Thế Ký 11:2 - Khi đến phương đông, họ tìm thấy đồng bằng trong xứ Si-nê-a và định cư tại đó.
- Sáng Thế Ký 11:9 - Vì thế, thành phố đó gọi là Ba-bên (nghĩa là xáo trộn), vì Chúa Hằng Hữu đã làm xáo trộn tiếng nói cả thế giới và phân tán loài người khắp mặt đất.