Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời phán: “Phải có ánh sáng.” Ánh sáng liền xuất hiện.
- 新标点和合本 - 神说:“要有光”,就有了光。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝说:“要有光”,就有了光。
- 和合本2010(神版-简体) - 神说:“要有光”,就有了光。
- 当代译本 - 上帝说:“要有光!”就有了光。
- 圣经新译本 - 神说:“要有光!”就有了光。
- 中文标准译本 - 神说:“要有光”,就有了光。
- 现代标点和合本 - 神说:“要有光。”就有了光。
- 和合本(拼音版) - 上帝说:“要有光”,就有了光。
- New International Version - And God said, “Let there be light,” and there was light.
- New International Reader's Version - God said, “Let there be light.” And there was light.
- English Standard Version - And God said, “Let there be light,” and there was light.
- New Living Translation - Then God said, “Let there be light,” and there was light.
- The Message - God spoke: “Light!” And light appeared. God saw that light was good and separated light from dark. God named the light Day, he named the dark Night. It was evening, it was morning— Day One.
- Christian Standard Bible - Then God said, “Let there be light,” and there was light.
- New American Standard Bible - Then God said, “ Let there be light”; and there was light.
- New King James Version - Then God said, “Let there be light”; and there was light.
- Amplified Bible - And God said, “Let there be light”; and there was light.
- American Standard Version - And God said, Let there be light: and there was light.
- King James Version - And God said, Let there be light: and there was light.
- New English Translation - God said, “Let there be light.” And there was light!
- World English Bible - God said, “Let there be light,” and there was light.
- 新標點和合本 - 神說:「要有光」,就有了光。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝說:「要有光」,就有了光。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神說:「要有光」,就有了光。
- 當代譯本 - 上帝說:「要有光!」就有了光。
- 聖經新譯本 - 神說:“要有光!”就有了光。
- 呂振中譯本 - 上帝說:『要有光』;就有了光。
- 中文標準譯本 - 神說:「要有光」,就有了光。
- 現代標點和合本 - 神說:「要有光。」就有了光。
- 文理和合譯本 - 上帝曰、宜有光、即有光、
- 文理委辦譯本 - 上帝曰、宜有光、即有光。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主曰、當有光、即有光、
- Nueva Versión Internacional - Y dijo Dios: «¡Que exista la luz!» Y la luz llegó a existir.
- 현대인의 성경 - 그때 하나님이 “빛이 있으라” 하고 말씀하시자 빛이 나타났다.
- Новый Русский Перевод - Бог сказал: «Да будет свет», и появился свет.
- Восточный перевод - И сказал Всевышний: «Да будет свет», и появился свет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сказал Аллах: «Да будет свет», и появился свет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сказал Всевышний: «Да будет свет», и появился свет.
- La Bible du Semeur 2015 - Et Dieu dit alors : Que la lumière soit ! Et la lumière fut .
- リビングバイブル - 「光よ、輝き出よ。」神が言われると、光がさっとさしてきました。
- Nova Versão Internacional - Disse Deus: “Haja luz”, e houve luz.
- Hoffnung für alle - Da sprach Gott: »Licht soll entstehen!«, und sogleich strahlte Licht auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระเจ้าตรัสว่า “จงเกิดความสว่าง” ความสว่างก็เกิดขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพระเจ้ากล่าวว่า “ความสว่างจงเกิดขึ้นเถิด” ความสว่างจึงบังเกิดขึ้น
Cross Reference
- Ma-thi-ơ 8:3 - Chúa Giê-xu đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!” Lập tức bệnh phong hủi biến mất.
- Giăng 11:43 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
- Gióp 36:30 - Chúa trải rộng các lằn chớp nhoáng, và phủ che các đáy đại dương.
- Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
- 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
- 1 Giăng 2:8 - Tuy nhiên, lúc nào nó cũng mới mẻ, và có hiệu lực—đối với anh chị em cũng như đối với Chúa. Hễ chúng ta tuân theo quy luật “yêu thương”—thì bóng tối trong đời sống chúng ta biến mất, và ánh sáng thật của Chúa Cứu Thế bắt đầu chiếu rọi ngay.
- Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
- Thi Thiên 118:27 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, soi sáng chúng con. Hãy lấy dây cột sinh tế vào các sừng bàn thờ.
- Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
- Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
- Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
- Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
- Gióp 38:19 - Con có biết cội nguồn ánh sáng, và tìm xem bóng tối đi đâu?
- Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
- Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
- Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
- Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
- Giăng 1:5 - Ánh sáng chiếu rọi trong bóng tối dày đặc, nhưng bóng tối không tiếp nhận ánh sáng.
- Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.