Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
- 新标点和合本 - 神说:“看哪,我将遍地上一切结种子的菜蔬和一切树上所结有核的果子全赐给你们作食物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝说:“看哪,我把全地一切含种子的五谷菜蔬和一切会结果子、果子里有种子的树,都赐给你们;这些都可作食物。
- 和合本2010(神版-简体) - 神说:“看哪,我把全地一切含种子的五谷菜蔬和一切会结果子、果子里有种子的树,都赐给你们;这些都可作食物。
- 当代译本 - 上帝说:“看啊,我把地上所有结种子的谷蔬和所有树上有籽的果子都赐给你们作食物。
- 圣经新译本 - 神说:“看哪!我把全地上结种子的各样蔬菜,和一切果树上有种子的果子,都赐给你们作食物。
- 中文标准译本 - 神说:“看哪,我把全地上一切结种子的蔬草和一切果实中带种子的树,都赐给你们;这些都可作为你们的食物。
- 现代标点和合本 - 神说:“看哪,我将遍地上一切结种子的菜蔬和一切树上所结有核的果子,全赐给你们做食物。
- 和合本(拼音版) - 上帝说:“看哪,我将遍地上一切结种子的菜蔬,和一切树上所结有核的果子,全赐给你们作食物。
- New International Version - Then God said, “I give you every seed-bearing plant on the face of the whole earth and every tree that has fruit with seed in it. They will be yours for food.
- New International Reader's Version - Then God said, “I am giving you every plant on the face of the whole earth that produces its own seeds. I am giving you every tree that has fruit with seeds in it. All of them will be given to you for food.
- English Standard Version - And God said, “Behold, I have given you every plant yielding seed that is on the face of all the earth, and every tree with seed in its fruit. You shall have them for food.
- New Living Translation - Then God said, “Look! I have given you every seed-bearing plant throughout the earth and all the fruit trees for your food.
- The Message - Then God said, “I’ve given you every sort of seed-bearing plant on Earth And every kind of fruit-bearing tree, given them to you for food. To all animals and all birds, everything that moves and breathes, I give whatever grows out of the ground for food.” And there it was.
- Christian Standard Bible - God also said, “Look, I have given you every seed-bearing plant on the surface of the entire earth and every tree whose fruit contains seed. This will be food for you,
- New American Standard Bible - Then God said, “Behold, I have given you every plant yielding seed that is on the surface of all the earth, and every tree which has fruit yielding seed; it shall be food for you;
- New King James Version - And God said, “See, I have given you every herb that yields seed which is on the face of all the earth, and every tree whose fruit yields seed; to you it shall be for food.
- Amplified Bible - So God said, “Behold, I have given you every plant yielding seed that is on the surface of the entire earth, and every tree which has fruit yielding seed; it shall be food for you;
- American Standard Version - And God said, Behold, I have given you every herb yielding seed, which is upon the face of all the earth, and every tree, in which is the fruit of a tree yielding seed; to you it shall be for food:
- King James Version - And God said, Behold, I have given you every herb bearing seed, which is upon the face of all the earth, and every tree, in the which is the fruit of a tree yielding seed; to you it shall be for meat.
- New English Translation - Then God said, “I now give you every seed-bearing plant on the face of the entire earth and every tree that has fruit with seed in it. They will be yours for food.
- World English Bible - God said, “Behold, I have given you every herb yielding seed, which is on the surface of all the earth, and every tree, which bears fruit yielding seed. It will be your food.
- 新標點和合本 - 神說:「看哪,我將遍地上一切結種子的菜蔬和一切樹上所結有核的果子全賜給你們作食物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝說:「看哪,我把全地一切含種子的五穀菜蔬和一切會結果子、果子裏有種子的樹,都賜給你們;這些都可作食物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神說:「看哪,我把全地一切含種子的五穀菜蔬和一切會結果子、果子裏有種子的樹,都賜給你們;這些都可作食物。
- 當代譯本 - 上帝說:「看啊,我把地上所有結種子的穀蔬和所有樹上有籽的果子,都賜給你們作食物。
- 聖經新譯本 - 神說:“看哪!我把全地上結種子的各樣蔬菜,和一切果樹上有種子的果子,都賜給你們作食物。
- 呂振中譯本 - 上帝說:『看哪,我將全地上結種子的各樣菜蔬、和各樣的樹、樹上有果實結種子的、都賜給你們做食物。
- 中文標準譯本 - 神說:「看哪,我把全地上一切結種子的蔬草和一切果實中帶種子的樹,都賜給你們;這些都可作為你們的食物。
- 現代標點和合本 - 神說:「看哪,我將遍地上一切結種子的菜蔬和一切樹上所結有核的果子,全賜給你們做食物。
- 文理和合譯本 - 又曰、遍地結實之菜蔬、懷核之樹果、我予汝以為食、
- 文理委辦譯本 - 上帝曰、予汝所食者、地結實之菜蔬、懷核之樹果、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主曰、遍地結子之菜蔬、與懷核之樹果、我俱賜爾以為食、
- Nueva Versión Internacional - También les dijo: «Yo les doy de la tierra todas las plantas que producen semilla y todos los árboles que dan fruto con semilla; todo esto les servirá de alimento.
- 현대인의 성경 - 내가 온 땅의 씨 맺는 식물과 열매 맺는 모든 나무를 너희에게 주었으니 그것이 너희 양식이 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Затем Бог сказал: «Я даю вам все растения с семенами по всей земле и все деревья, дающие плод с семенем внутри; они будут вам в пропитание.
- Восточный перевод - Затем Всевышний сказал: «Я даю вам все растения с семенами по всей земле и все деревья, дающие плод с семенем внутри; они будут вам в пропитание.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Аллах сказал: «Я даю вам все растения с семенами по всей земле и все деревья, дающие плод с семенем внутри; они будут вам в пропитание.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Всевышний сказал: «Я даю вам все растения с семенами по всей земле и все деревья, дающие плод с семенем внутри; они будут вам в пропитание.
- La Bible du Semeur 2015 - Et Dieu dit : Voici, je vous donne, pour vous en nourrir, toute plante portant sa semence partout sur la terre, et tous les arbres fruitiers portant leur semence.
- リビングバイブル - 全地に生える種のある植物を見てみなさい。みなあなたがたのものだ。実のなる木もすべて与えるから、好きなだけ食べるがいい。
- Nova Versão Internacional - Disse Deus: “Eis que dou a vocês todas as plantas que nascem em toda a terra e produzem sementes, e todas as árvores que dão frutos com sementes. Elas servirão de alimento para vocês.
- Hoffnung für alle - Dann sagte er: »Seht, als Nahrung gebe ich euch alle Pflanzen, die Samen tragen, und die Früchte, die überall an den Bäumen wachsen;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าตรัสว่า “เราให้พืชทั้งปวงที่ให้เมล็ดซึ่งมีอยู่ทั่วแผ่นดินและต้นไม้ทั้งปวงที่มีเมล็ดในผลของมันเป็นอาหารของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพระเจ้าได้กล่าวต่อไปอีกว่า “ดูเถิด เราได้ให้ธัญพืชที่อยู่บนพื้นแผ่นดินโลกทุกชนิดแก่พวกเจ้า รวมถึงต้นไม้ซึ่งให้ผลที่มีเมล็ดทุกชนิดแก่เจ้า เพื่อจะได้ใช้เป็นอาหาร
Cross Reference
- Sáng Thế Ký 2:16 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu truyền nghiêm lệnh: “Con được tự do ăn mọi thứ cây trái trong vườn,
- 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
- Ma-thi-ơ 6:25 - Ta khuyên các con đừng lo âu vì vấn đề cơm áo. Đời sống không quý hơn thức ăn, thức uống sao? Thân thể không trọng hơn quần áo sao?
- Ma-thi-ơ 6:26 - Hãy xem loài chim. Chúng chẳng gieo, gặt, cũng chẳng tích trữ vào kho, nhưng Cha các con trên trời vẫn nuôi chúng. Các con không có giá trị hơn loài chim sao?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
- Gióp 36:31 - Đó là cách Chúa quản trị các nước, Ngài cung cấp lương thực dồi dào.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:28 - Vì trong Chúa chúng ta được sống, hoạt động, và hiện hữu, như vài thi sĩ của quý vị đã viết: ‘Chúng ta cũng là dòng dõi của Ngài.’
- Thi Thiên 111:5 - Chúa nuôi dưỡng những người tin kính; và nhớ giao ước Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
- Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
- Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
- Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
- Ma-thi-ơ 6:11 - Xin cho chúng con đủ ăn hằng ngày,
- Thi Thiên 136:25 - Chúa ban lương thực cho mọi sinh vật. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
- Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
- Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
- Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
- Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
- Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
- Sáng Thế Ký 9:3 - Ta cho các con mọi loài đó làm lương thực, cũng như Ta đã cho cây trái.
- Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
- Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.