Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:26 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng tự tôn tự đại, đừng ghen tỵ khiêu khích nhau.
  • 新标点和合本 - 不要贪图虚名,彼此惹气,互相嫉妒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要贪图虚名,彼此惹气,互相嫉妒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要贪图虚名,彼此惹气,互相嫉妒。
  • 当代译本 - 我们不要自高自大,彼此惹气,互相嫉妒。
  • 圣经新译本 - 我们不可贪图虚荣,彼此触怒,互相嫉妒。
  • 中文标准译本 - 我们不可贪图虚荣,彼此惹气,互相嫉妒。
  • 现代标点和合本 - 不要贪图虚名,彼此惹气,互相嫉妒。
  • 和合本(拼音版) - 不要贪图虚名,彼此惹气,互相嫉妒。
  • New International Version - Let us not become conceited, provoking and envying each other.
  • New International Reader's Version - Let us not become proud. Let us not make each other angry. Let us not want what belongs to others.
  • English Standard Version - Let us not become conceited, provoking one another, envying one another.
  • New Living Translation - Let us not become conceited, or provoke one another, or be jealous of one another.
  • Christian Standard Bible - Let us not become conceited, provoking one another, envying one another.
  • New American Standard Bible - Let’s not become boastful, challenging one another, envying one another.
  • New King James Version - Let us not become conceited, provoking one another, envying one another.
  • Amplified Bible - We must not become conceited, challenging or provoking one another, envying one another.
  • American Standard Version - Let us not become vainglorious, provoking one another, envying one another.
  • King James Version - Let us not be desirous of vain glory, provoking one another, envying one another.
  • New English Translation - Let us not become conceited, provoking one another, being jealous of one another.
  • World English Bible - Let’s not become conceited, provoking one another, and envying one another.
  • 新標點和合本 - 不要貪圖虛名,彼此惹氣,互相嫉妒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要貪圖虛名,彼此惹氣,互相嫉妒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要貪圖虛名,彼此惹氣,互相嫉妒。
  • 當代譯本 - 我們不要自高自大,彼此惹氣,互相嫉妒。
  • 聖經新譯本 - 我們不可貪圖虛榮,彼此觸怒,互相嫉妒。
  • 呂振中譯本 - 不要好虛榮、彼此激怒、互相嫉妒。
  • 中文標準譯本 - 我們不可貪圖虛榮,彼此惹氣,互相嫉妒。
  • 現代標點和合本 - 不要貪圖虛名,彼此惹氣,互相嫉妒。
  • 文理和合譯本 - 勿尚虛榮、相激相嫉、
  • 文理委辦譯本 - 勿尚虛榮、勿相激怒嫉妒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿慕虛榮、勿相激怒、勿相嫉妒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不可復貪虛榮、以致互相鬥爭、互相妒忌矣。
  • Nueva Versión Internacional - No dejemos que la vanidad nos lleve a irritarnos y a envidiarnos unos a otros.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 우리는 잘난 체하지 말고 서로 다투거나 미워하지 맙시다.
  • Новый Русский Перевод - Не будем тщеславны, поступая друг с другом вызывающе и завидуя друг другу.
  • Восточный перевод - Не будем тщеславны, поступая друг с другом вызывающе и завидуя друг другу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будем тщеславны, поступая друг с другом вызывающе и завидуя друг другу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будем тщеславны, поступая друг с другом вызывающе и завидуя друг другу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne soyons pas vaniteux et évitons de nous provoquer les uns les autres et de nous jalouser mutuellement.
  • リビングバイブル - そうすれば、互いにねたみ合ったり、いがみ合ったりすることはないでしょう。
  • Nestle Aland 28 - μὴ γινώμεθα κενόδοξοι, ἀλλήλους προκαλούμενοι, ἀλλήλοις φθονοῦντες.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ γινώμεθα κενόδοξοι, ἀλλήλους προκαλούμενοι, ἀλλήλοις φθονοῦντες.
  • Nova Versão Internacional - Não sejamos presunçosos, provocando uns aos outros e tendo inveja uns dos outros.
  • Hoffnung für alle - Prahlen wir also nicht mit unseren vermeintlichen Vorzügen, denn dadurch rufen wir nur Kränkungen und Neid hervor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราอย่าอวดดี ยั่วโมโห และอิจฉากันเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​อย่า​คิด​ยโส ยั่ว​โทสะ และ​อิจฉา​กัน​และ​กัน​เลย
Cross Reference
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • Lu-ca 14:10 - Vậy các ông nên chọn chỗ thấp nhất, chủ nhà trông thấy sẽ mời lên chỗ tốt hơn. Các ông sẽ được vinh dự trước mặt quan khách.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Gia-cơ 4:16 - Còn nói như cách trên là tự phụ về chương trình mình hoạch định, và tự phụ như thế không bao giờ vui lòng Chúa.
  • Ga-la-ti 5:15 - Trái lại, nếu anh chị em xâu xé, cắn nuốt nhau, hãy coi chừng kẻo anh chị em tiêu diệt lẫn nhau.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng tự tôn tự đại, đừng ghen tỵ khiêu khích nhau.
  • 新标点和合本 - 不要贪图虚名,彼此惹气,互相嫉妒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要贪图虚名,彼此惹气,互相嫉妒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要贪图虚名,彼此惹气,互相嫉妒。
  • 当代译本 - 我们不要自高自大,彼此惹气,互相嫉妒。
  • 圣经新译本 - 我们不可贪图虚荣,彼此触怒,互相嫉妒。
  • 中文标准译本 - 我们不可贪图虚荣,彼此惹气,互相嫉妒。
  • 现代标点和合本 - 不要贪图虚名,彼此惹气,互相嫉妒。
  • 和合本(拼音版) - 不要贪图虚名,彼此惹气,互相嫉妒。
  • New International Version - Let us not become conceited, provoking and envying each other.
  • New International Reader's Version - Let us not become proud. Let us not make each other angry. Let us not want what belongs to others.
  • English Standard Version - Let us not become conceited, provoking one another, envying one another.
  • New Living Translation - Let us not become conceited, or provoke one another, or be jealous of one another.
  • Christian Standard Bible - Let us not become conceited, provoking one another, envying one another.
  • New American Standard Bible - Let’s not become boastful, challenging one another, envying one another.
  • New King James Version - Let us not become conceited, provoking one another, envying one another.
  • Amplified Bible - We must not become conceited, challenging or provoking one another, envying one another.
  • American Standard Version - Let us not become vainglorious, provoking one another, envying one another.
  • King James Version - Let us not be desirous of vain glory, provoking one another, envying one another.
  • New English Translation - Let us not become conceited, provoking one another, being jealous of one another.
  • World English Bible - Let’s not become conceited, provoking one another, and envying one another.
  • 新標點和合本 - 不要貪圖虛名,彼此惹氣,互相嫉妒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要貪圖虛名,彼此惹氣,互相嫉妒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要貪圖虛名,彼此惹氣,互相嫉妒。
  • 當代譯本 - 我們不要自高自大,彼此惹氣,互相嫉妒。
  • 聖經新譯本 - 我們不可貪圖虛榮,彼此觸怒,互相嫉妒。
  • 呂振中譯本 - 不要好虛榮、彼此激怒、互相嫉妒。
  • 中文標準譯本 - 我們不可貪圖虛榮,彼此惹氣,互相嫉妒。
  • 現代標點和合本 - 不要貪圖虛名,彼此惹氣,互相嫉妒。
  • 文理和合譯本 - 勿尚虛榮、相激相嫉、
  • 文理委辦譯本 - 勿尚虛榮、勿相激怒嫉妒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿慕虛榮、勿相激怒、勿相嫉妒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不可復貪虛榮、以致互相鬥爭、互相妒忌矣。
  • Nueva Versión Internacional - No dejemos que la vanidad nos lleve a irritarnos y a envidiarnos unos a otros.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 우리는 잘난 체하지 말고 서로 다투거나 미워하지 맙시다.
  • Новый Русский Перевод - Не будем тщеславны, поступая друг с другом вызывающе и завидуя друг другу.
  • Восточный перевод - Не будем тщеславны, поступая друг с другом вызывающе и завидуя друг другу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будем тщеславны, поступая друг с другом вызывающе и завидуя друг другу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будем тщеславны, поступая друг с другом вызывающе и завидуя друг другу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne soyons pas vaniteux et évitons de nous provoquer les uns les autres et de nous jalouser mutuellement.
  • リビングバイブル - そうすれば、互いにねたみ合ったり、いがみ合ったりすることはないでしょう。
  • Nestle Aland 28 - μὴ γινώμεθα κενόδοξοι, ἀλλήλους προκαλούμενοι, ἀλλήλοις φθονοῦντες.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ γινώμεθα κενόδοξοι, ἀλλήλους προκαλούμενοι, ἀλλήλοις φθονοῦντες.
  • Nova Versão Internacional - Não sejamos presunçosos, provocando uns aos outros e tendo inveja uns dos outros.
  • Hoffnung für alle - Prahlen wir also nicht mit unseren vermeintlichen Vorzügen, denn dadurch rufen wir nur Kränkungen und Neid hervor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราอย่าอวดดี ยั่วโมโห และอิจฉากันเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​อย่า​คิด​ยโส ยั่ว​โทสะ และ​อิจฉา​กัน​และ​กัน​เลย
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • Lu-ca 14:10 - Vậy các ông nên chọn chỗ thấp nhất, chủ nhà trông thấy sẽ mời lên chỗ tốt hơn. Các ông sẽ được vinh dự trước mặt quan khách.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Gia-cơ 4:16 - Còn nói như cách trên là tự phụ về chương trình mình hoạch định, và tự phụ như thế không bao giờ vui lòng Chúa.
  • Ga-la-ti 5:15 - Trái lại, nếu anh chị em xâu xé, cắn nuốt nhau, hãy coi chừng kẻo anh chị em tiêu diệt lẫn nhau.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
Bible
Resources
Plans
Donate