Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
  • 新标点和合本 - 反倒看见了主托我传福音给那未受割礼的人,正如托彼得传福音给那受割礼的人。(
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 相反地,他们看见了主托付我传福音给未受割礼的人,正如主托付彼得传福音给受割礼的人;
  • 和合本2010(神版-简体) - 相反地,他们看见了主托付我传福音给未受割礼的人,正如主托付彼得传福音给受割礼的人;
  • 当代译本 - 相反,他们都已看到,上帝委托我向外族人传福音,就像祂委托彼得向犹太人传福音一样。
  • 圣经新译本 - 反而因为看见我受托传福音给没有受割礼的人,就像彼得受托传福音给受割礼的人一样,
  • 中文标准译本 - 不过他们反而看出来:我受了委托去传福音给没有受割礼的人,正如彼得受了委托去传福音给受割礼的人,
  • 现代标点和合本 - 反倒看见了主托我传福音给那未受割礼的人,正如托彼得传福音给那受割礼的人。
  • 和合本(拼音版) - 反倒看见了主托我传福音给那未受割礼的人,正如托彼得传福音给那受割礼的人。(
  • New International Version - On the contrary, they recognized that I had been entrusted with the task of preaching the gospel to the uncircumcised, just as Peter had been to the circumcised.
  • New International Reader's Version - In fact, it was just the opposite. They recognized the task I had been trusted with. It was the task of preaching the good news to the Gentiles. My task was like Peter’s task. He had been trusted with the task of preaching to the Jews.
  • English Standard Version - On the contrary, when they saw that I had been entrusted with the gospel to the uncircumcised, just as Peter had been entrusted with the gospel to the circumcised
  • New Living Translation - Instead, they saw that God had given me the responsibility of preaching the gospel to the Gentiles, just as he had given Peter the responsibility of preaching to the Jews.
  • Christian Standard Bible - On the contrary, they saw that I had been entrusted with the gospel for the uncircumcised, just as Peter was for the circumcised,
  • New American Standard Bible - But on the contrary, seeing that I had been entrusted with the gospel to the uncircumcised, just as Peter had been to the circumcised
  • New King James Version - But on the contrary, when they saw that the gospel for the uncircumcised had been committed to me, as the gospel for the circumcised was to Peter
  • Amplified Bible - But on the contrary, they saw that I had been entrusted with the gospel to the uncircumcised (Gentiles), just as Peter had been [entrusted to proclaim the gospel] to the circumcised (Jews);
  • American Standard Version - but contrariwise, when they saw that I had been intrusted with the gospel of the uncircumcision, even as Peter with the gospel of the circumcision
  • King James Version - But contrariwise, when they saw that the gospel of the uncircumcision was committed unto me, as the gospel of the circumcision was unto Peter;
  • New English Translation - On the contrary, when they saw that I was entrusted with the gospel to the uncircumcised just as Peter was to the circumcised
  • World English Bible - but to the contrary, when they saw that I had been entrusted with the Good News for the uncircumcised, even as Peter with the Good News for the circumcised—
  • 新標點和合本 - 反倒看見了主託我傳福音給那未受割禮的人,正如託彼得傳福音給那受割禮的人。(
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 相反地,他們看見了主託付我傳福音給未受割禮的人,正如主託付彼得傳福音給受割禮的人;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 相反地,他們看見了主託付我傳福音給未受割禮的人,正如主託付彼得傳福音給受割禮的人;
  • 當代譯本 - 相反,他們都已看到,上帝委託我向外族人傳福音,就像祂委託彼得向猶太人傳福音一樣。
  • 聖經新譯本 - 反而因為看見我受託傳福音給沒有受割禮的人,就像彼得受託傳福音給受割禮的人一樣,
  • 呂振中譯本 - 不,相反的,他們看見了我受託付 來傳 不受割禮的福音,正如 彼得 受託付去傳 受割禮的 福音
  • 中文標準譯本 - 不過他們反而看出來:我受了委託去傳福音給沒有受割禮的人,正如彼得受了委託去傳福音給受割禮的人,
  • 現代標點和合本 - 反倒看見了主託我傳福音給那未受割禮的人,正如託彼得傳福音給那受割禮的人。
  • 文理和合譯本 - 反乎此、既見主託我宣福音於未受割者、亦猶託彼得於已受割者、
  • 文理委辦譯本 - 反乎此則雅各、磯法、約翰、見主託我、傳福音與未受割禮者、亦猶託彼得、傳福音與已受割者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 反見主託我傳福音與未受割禮者、如託 彼得 傳福音與已受割禮者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 反之、彼等洞察予實受有傳福音於未割者之使命、適如 伯鐸祿 之傳福音於受割之人也。
  • Nueva Versión Internacional - Al contrario, reconocieron que a mí se me había encomendado predicar el evangelio a los gentiles, de la misma manera que se le había encomendado a Pedro predicarlo a los judíos.
  • 현대인의 성경 - 그들은 베드로가 유대인들에게 기쁜 소식을 전하는 일을 맡은 것같이 내가 이방인들에게 기쁜 소식을 전하는 일을 맡은 것을 보았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Наоборот, они были убеждены в том, что мне было доверено возвещать Радостную Весть необрезанным точно так же, как Петру – обрезанным .
  • Восточный перевод - Наоборот, они были убеждены в том, что мне было доверено возвещать Радостную Весть необрезанным точно так же, как Петиру – обрезанным .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наоборот, они были убеждены в том, что мне было доверено возвещать Радостную Весть необрезанным точно так же, как Петиру – обрезанным .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наоборот, они были убеждены в том, что мне было доверено возвещать Радостную Весть необрезанным точно так же, как Петрусу – обрезанным .
  • La Bible du Semeur 2015 - Au contraire ! Ils ont constaté que Dieu m’avait confié la charge d’annoncer l’Evangile aux non-Juifs comme à Pierre celle de l’annoncer aux Juifs.
  • リビングバイブル - 事実、教会の柱として知られているヤコブとペテロとヨハネは、ちょうどユダヤ人伝道のためにペテロが大いに用いられたように、外国人を救いに導くために、神がどんなに私を用いてくださったかを認めてくれました。というのも、同じ神様が、私たちにそれぞれ特別の賜物を与えてくださっているからです。彼らは、バルナバと私に握手を求めました。そして、「われわれは、ユダヤ人を対象として伝道します。あなたがたは、外国人への伝道をそのまま続けてください」と、励ましてくれました。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλὰ τοὐναντίον ἰδόντες ὅτι πεπίστευμαι τὸ εὐαγγέλιον τῆς ἀκροβυστίας καθὼς Πέτρος τῆς περιτομῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ τοὐναντίον ἰδόντες ὅτι πεπίστευμαι τὸ εὐαγγέλιον τῆς ἀκροβυστίας, καθὼς Πέτρος τῆς περιτομῆς
  • Nova Versão Internacional - Ao contrário, reconheceram que a mim havia sido confiada a pregação do evangelho aos incircuncisos ; assim como a Pedro, aos circuncisos .
  • Hoffnung für alle - Diesen Leitern der Gemeinde ist klar geworden, dass Gott mir den Auftrag gegeben hat, den nichtjüdischen Völkern die Botschaft von Christus zu verkünden, so wie er Petrus aufgetragen hat, sie den Juden zu bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตรงกันข้ามเขาเห็นว่าข้าพเจ้าได้รับมอบหมายภารกิจในการประกาศข่าวประเสริฐแก่คนต่างชาติ เช่นเดียวกับที่เปโตรประกาศแก่คนยิว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ตรง​กัน​ข้าม​คือ เขา​เห็น​ว่า ข้าพเจ้า​ได้​รับ​มอบ​หมาย​ให้​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​แก่​พวก​ที่​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต ทำนอง​เดียว​กับ​ที่​เปโตร​ประกาศ​ให้​แก่​พวก​ที่​เข้า​สุหนัต
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
  • Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:25 - Vì thế chúng tôi đồng tâm hiệp ý lựa chọn hai đại biểu đi theo hai anh em thân yêu của chúng tôi là Ba-na-ba và Phao-lô,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:26 - hai người đã liều chết truyền giảng Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
  • 新标点和合本 - 反倒看见了主托我传福音给那未受割礼的人,正如托彼得传福音给那受割礼的人。(
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 相反地,他们看见了主托付我传福音给未受割礼的人,正如主托付彼得传福音给受割礼的人;
  • 和合本2010(神版-简体) - 相反地,他们看见了主托付我传福音给未受割礼的人,正如主托付彼得传福音给受割礼的人;
  • 当代译本 - 相反,他们都已看到,上帝委托我向外族人传福音,就像祂委托彼得向犹太人传福音一样。
  • 圣经新译本 - 反而因为看见我受托传福音给没有受割礼的人,就像彼得受托传福音给受割礼的人一样,
  • 中文标准译本 - 不过他们反而看出来:我受了委托去传福音给没有受割礼的人,正如彼得受了委托去传福音给受割礼的人,
  • 现代标点和合本 - 反倒看见了主托我传福音给那未受割礼的人,正如托彼得传福音给那受割礼的人。
  • 和合本(拼音版) - 反倒看见了主托我传福音给那未受割礼的人,正如托彼得传福音给那受割礼的人。(
  • New International Version - On the contrary, they recognized that I had been entrusted with the task of preaching the gospel to the uncircumcised, just as Peter had been to the circumcised.
  • New International Reader's Version - In fact, it was just the opposite. They recognized the task I had been trusted with. It was the task of preaching the good news to the Gentiles. My task was like Peter’s task. He had been trusted with the task of preaching to the Jews.
  • English Standard Version - On the contrary, when they saw that I had been entrusted with the gospel to the uncircumcised, just as Peter had been entrusted with the gospel to the circumcised
  • New Living Translation - Instead, they saw that God had given me the responsibility of preaching the gospel to the Gentiles, just as he had given Peter the responsibility of preaching to the Jews.
  • Christian Standard Bible - On the contrary, they saw that I had been entrusted with the gospel for the uncircumcised, just as Peter was for the circumcised,
  • New American Standard Bible - But on the contrary, seeing that I had been entrusted with the gospel to the uncircumcised, just as Peter had been to the circumcised
  • New King James Version - But on the contrary, when they saw that the gospel for the uncircumcised had been committed to me, as the gospel for the circumcised was to Peter
  • Amplified Bible - But on the contrary, they saw that I had been entrusted with the gospel to the uncircumcised (Gentiles), just as Peter had been [entrusted to proclaim the gospel] to the circumcised (Jews);
  • American Standard Version - but contrariwise, when they saw that I had been intrusted with the gospel of the uncircumcision, even as Peter with the gospel of the circumcision
  • King James Version - But contrariwise, when they saw that the gospel of the uncircumcision was committed unto me, as the gospel of the circumcision was unto Peter;
  • New English Translation - On the contrary, when they saw that I was entrusted with the gospel to the uncircumcised just as Peter was to the circumcised
  • World English Bible - but to the contrary, when they saw that I had been entrusted with the Good News for the uncircumcised, even as Peter with the Good News for the circumcised—
  • 新標點和合本 - 反倒看見了主託我傳福音給那未受割禮的人,正如託彼得傳福音給那受割禮的人。(
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 相反地,他們看見了主託付我傳福音給未受割禮的人,正如主託付彼得傳福音給受割禮的人;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 相反地,他們看見了主託付我傳福音給未受割禮的人,正如主託付彼得傳福音給受割禮的人;
  • 當代譯本 - 相反,他們都已看到,上帝委託我向外族人傳福音,就像祂委託彼得向猶太人傳福音一樣。
  • 聖經新譯本 - 反而因為看見我受託傳福音給沒有受割禮的人,就像彼得受託傳福音給受割禮的人一樣,
  • 呂振中譯本 - 不,相反的,他們看見了我受託付 來傳 不受割禮的福音,正如 彼得 受託付去傳 受割禮的 福音
  • 中文標準譯本 - 不過他們反而看出來:我受了委託去傳福音給沒有受割禮的人,正如彼得受了委託去傳福音給受割禮的人,
  • 現代標點和合本 - 反倒看見了主託我傳福音給那未受割禮的人,正如託彼得傳福音給那受割禮的人。
  • 文理和合譯本 - 反乎此、既見主託我宣福音於未受割者、亦猶託彼得於已受割者、
  • 文理委辦譯本 - 反乎此則雅各、磯法、約翰、見主託我、傳福音與未受割禮者、亦猶託彼得、傳福音與已受割者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 反見主託我傳福音與未受割禮者、如託 彼得 傳福音與已受割禮者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 反之、彼等洞察予實受有傳福音於未割者之使命、適如 伯鐸祿 之傳福音於受割之人也。
  • Nueva Versión Internacional - Al contrario, reconocieron que a mí se me había encomendado predicar el evangelio a los gentiles, de la misma manera que se le había encomendado a Pedro predicarlo a los judíos.
  • 현대인의 성경 - 그들은 베드로가 유대인들에게 기쁜 소식을 전하는 일을 맡은 것같이 내가 이방인들에게 기쁜 소식을 전하는 일을 맡은 것을 보았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Наоборот, они были убеждены в том, что мне было доверено возвещать Радостную Весть необрезанным точно так же, как Петру – обрезанным .
  • Восточный перевод - Наоборот, они были убеждены в том, что мне было доверено возвещать Радостную Весть необрезанным точно так же, как Петиру – обрезанным .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наоборот, они были убеждены в том, что мне было доверено возвещать Радостную Весть необрезанным точно так же, как Петиру – обрезанным .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наоборот, они были убеждены в том, что мне было доверено возвещать Радостную Весть необрезанным точно так же, как Петрусу – обрезанным .
  • La Bible du Semeur 2015 - Au contraire ! Ils ont constaté que Dieu m’avait confié la charge d’annoncer l’Evangile aux non-Juifs comme à Pierre celle de l’annoncer aux Juifs.
  • リビングバイブル - 事実、教会の柱として知られているヤコブとペテロとヨハネは、ちょうどユダヤ人伝道のためにペテロが大いに用いられたように、外国人を救いに導くために、神がどんなに私を用いてくださったかを認めてくれました。というのも、同じ神様が、私たちにそれぞれ特別の賜物を与えてくださっているからです。彼らは、バルナバと私に握手を求めました。そして、「われわれは、ユダヤ人を対象として伝道します。あなたがたは、外国人への伝道をそのまま続けてください」と、励ましてくれました。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλὰ τοὐναντίον ἰδόντες ὅτι πεπίστευμαι τὸ εὐαγγέλιον τῆς ἀκροβυστίας καθὼς Πέτρος τῆς περιτομῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ τοὐναντίον ἰδόντες ὅτι πεπίστευμαι τὸ εὐαγγέλιον τῆς ἀκροβυστίας, καθὼς Πέτρος τῆς περιτομῆς
  • Nova Versão Internacional - Ao contrário, reconheceram que a mim havia sido confiada a pregação do evangelho aos incircuncisos ; assim como a Pedro, aos circuncisos .
  • Hoffnung für alle - Diesen Leitern der Gemeinde ist klar geworden, dass Gott mir den Auftrag gegeben hat, den nichtjüdischen Völkern die Botschaft von Christus zu verkünden, so wie er Petrus aufgetragen hat, sie den Juden zu bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตรงกันข้ามเขาเห็นว่าข้าพเจ้าได้รับมอบหมายภารกิจในการประกาศข่าวประเสริฐแก่คนต่างชาติ เช่นเดียวกับที่เปโตรประกาศแก่คนยิว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ตรง​กัน​ข้าม​คือ เขา​เห็น​ว่า ข้าพเจ้า​ได้​รับ​มอบ​หมาย​ให้​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​แก่​พวก​ที่​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต ทำนอง​เดียว​กับ​ที่​เปโตร​ประกาศ​ให้​แก่​พวก​ที่​เข้า​สุหนัต
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
  • Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:25 - Vì thế chúng tôi đồng tâm hiệp ý lựa chọn hai đại biểu đi theo hai anh em thân yêu của chúng tôi là Ba-na-ba và Phao-lô,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:26 - hai người đã liều chết truyền giảng Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
Bible
Resources
Plans
Donate