Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • 新标点和合本 - 说:“我的 神啊,我抱愧蒙羞,不敢向我 神仰面;因为我们的罪孽灭顶,我们的罪恶滔天。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说: “我的上帝啊,我抱愧蒙羞,不敢向你—我的上帝仰面,因为我们的罪孽多到灭顶,我们的罪恶滔天。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说: “我的 神啊,我抱愧蒙羞,不敢向你—我的 神仰面,因为我们的罪孽多到灭顶,我们的罪恶滔天。
  • 当代译本 - 说:“我的上帝啊,我羞愧难当,不敢抬头看你,因为我们的恶行灭顶,我们的罪恶滔天。
  • 圣经新译本 - 祷告说:‘我的 神啊,我感觉羞耻惭愧,不敢向我的 神你仰面;因为我们的罪孽多至灭顶,我们的罪过滔天。
  • 中文标准译本 - 说: “我的神哪,我抱愧蒙羞!我的神哪,我不敢向你仰起我的脸!我们的罪孽漫过头顶,我们的罪责高达诸天。
  • 现代标点和合本 - 说:“我的神啊,我抱愧蒙羞,不敢向我神仰面,因为我们的罪孽灭顶,我们的罪恶滔天。
  • 和合本(拼音版) - 说:“我的上帝啊,我抱愧蒙羞,不敢向我上帝仰面,因为我们的罪孽灭顶,我们的罪恶滔天。
  • New International Version - and prayed: “I am too ashamed and disgraced, my God, to lift up my face to you, because our sins are higher than our heads and our guilt has reached to the heavens.
  • New International Reader's Version - I prayed, “I’m filled with shame and dishonor, my God. I can hardly look to you and pray. That’s because our sins are piled up above our heads. Our guilt reaches all the way to the heavens.
  • English Standard Version - saying: “O my God, I am ashamed and blush to lift my face to you, my God, for our iniquities have risen higher than our heads, and our guilt has mounted up to the heavens.
  • New Living Translation - I prayed, “O my God, I am utterly ashamed; I blush to lift up my face to you. For our sins are piled higher than our heads, and our guilt has reached to the heavens.
  • The Message - “My dear God, I’m so totally ashamed, I can’t bear to face you. O my God—our iniquities are piled up so high that we can’t see out; our guilt touches the skies. We’ve been stuck in a muck of guilt since the time of our ancestors until right now; we and our kings and priests, because of our sins, have been turned over to foreign kings, to killing, to captivity, to looting, and to public shame—just as you see us now.
  • Christian Standard Bible - And I said: My God, I am ashamed and embarrassed to lift my face toward you, my God, because our iniquities are higher than our heads and our guilt is as high as the heavens.
  • New American Standard Bible - and I said, “My God, I am ashamed and humiliated to lift up my face to You, my God, for our wrongful deeds have risen above our heads, and our guilt has grown even to the heavens.
  • New King James Version - And I said: “O my God, I am too ashamed and humiliated to lift up my face to You, my God; for our iniquities have risen higher than our heads, and our guilt has grown up to the heavens.
  • Amplified Bible - and I said, “O my God, I am ashamed and embarrassed to lift up my face to You, my God, for our wrongdoings have risen higher than our heads and our guilt has grown to the heavens.
  • American Standard Version - and I said, O my God, I am ashamed and blush to lift up my face to thee, my God; for our iniquities are increased over our head, and our guiltiness is grown up unto the heavens.
  • King James Version - And said, O my God, I am ashamed and blush to lift up my face to thee, my God: for our iniquities are increased over our head, and our trespass is grown up unto the heavens.
  • New English Translation - I prayed, “O my God, I am ashamed and embarrassed to lift my face to you, my God! For our iniquities have climbed higher than our heads, and our guilt extends to the heavens.
  • World English Bible - and I said, “My God, I am ashamed and blush to lift up my face to you, my God; for our iniquities have increased over our head, and our guiltiness has grown up to the heavens.
  • 新標點和合本 - 說:「我的神啊,我抱愧蒙羞,不敢向我神仰面;因為我們的罪孽滅頂,我們的罪惡滔天。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說: 「我的上帝啊,我抱愧蒙羞,不敢向你-我的上帝仰面,因為我們的罪孽多到滅頂,我們的罪惡滔天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說: 「我的 神啊,我抱愧蒙羞,不敢向你—我的 神仰面,因為我們的罪孽多到滅頂,我們的罪惡滔天。
  • 當代譯本 - 說:「我的上帝啊,我羞愧難當,不敢抬頭看你,因為我們的惡行滅頂,我們的罪惡滔天。
  • 聖經新譯本 - 禱告說:‘我的 神啊,我感覺羞恥慚愧,不敢向我的 神你仰面;因為我們的罪孽多至滅頂,我們的罪過滔天。
  • 呂振中譯本 - 說:『我的上帝啊,我抱愧蒙羞,不敢向我的上帝仰面,因為我們的罪愆多到滅頂,我們的罪過大到滔天。
  • 中文標準譯本 - 說: 「我的神哪,我抱愧蒙羞!我的神哪,我不敢向你仰起我的臉!我們的罪孽漫過頭頂,我們的罪責高達諸天。
  • 現代標點和合本 - 說:「我的神啊,我抱愧蒙羞,不敢向我神仰面,因為我們的罪孽滅頂,我們的罪惡滔天。
  • 文理和合譯本 - 曰、我上帝歟、予抱愧赧顏、不敢向我上帝仰面、蓋我儕愆尤滅頂、罪戾滔天、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我上帝歟、予覺赧然、不敢仰視、蓋我眾罪惡滔天、幾至滅頂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我天主歟、我含羞負愧、不敢向我天主仰面、蓋我儕罪惡滅頂、我儕愆尤滔天、
  • Nueva Versión Internacional - y le dije en oración: «Dios mío, estoy confundido y siento vergüenza de levantar el rostro hacia ti, porque nuestras maldades se han amontonado hasta cubrirnos por completo; nuestra culpa ha llegado hasta el cielo.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 기도하였다. “나의 하나님이시여, 내가 너무 부끄러워 주 앞에 머리를 들 수가 없습니다. 우리 죄가 우리 머리보다 높이 쌓여 하늘에 닿았습니다.
  • Новый Русский Перевод - и стал молиться: – Боже мой, мне так стыдно, так совестно, что я даже не могу поднять к Тебе лица, ведь наши грехи выше наших голов, а вина наша достигла небес.
  • Восточный перевод - и стал молиться: – Бог мой, мне так стыдно, так совестно, что я даже не могу поднять к Тебе лица, ведь наши грехи выше наших голов, а вина наша достигла небес.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и стал молиться: – Бог мой, мне так стыдно, так совестно, что я даже не могу поднять к Тебе лица, ведь наши грехи выше наших голов, а вина наша достигла небес.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и стал молиться: – Бог мой, мне так стыдно, так совестно, что я даже не могу поднять к Тебе лица, ведь наши грехи выше наших голов, а вина наша достигла небес.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je lui dis : Mon Dieu, je suis trop rempli de honte et de confusion pour oser lever les regards vers toi, ô mon Dieu, car nos péchés se sont multipliés jusqu’à nous submerger, et nos fautes se sont accumulées et montent jusqu’au ciel.
  • リビングバイブル - 叫びました。「ああ神様、なんと申し上げたらよいのでしょう。恥ずかしくてとても顔向けできません。私たちの罪は背丈よりも高く積もり、悪行は天空のように際限なく広がっています。
  • Nova Versão Internacional - e orei: Meu Deus, estou por demais envergonhado e humilhado para levantar o rosto diante de ti, meu Deus, porque os nossos pecados cobrem a nossa cabeça e a nossa culpa sobe até os céus.
  • Hoffnung für alle - »Mein Gott, ich schäme mich und wage nicht, mein Gesicht zu dir zu erheben. Welch schwere Schuld haben wir auf uns geladen! Der Berg unserer Sünden reicht bis an den Himmel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอธิษฐานว่า “ข้าแต่พระเจ้า ข้าพระองค์อดสูละอายใจเกินกว่าจะเงยหน้าขึ้นต่อพระองค์ผู้ทรงเป็นพระเจ้าของข้าพระองค์ เพราะบาปของข้าพระองค์ทั้งหลายสูงท่วมศีรษะ และความผิดของเหล่าข้าพระองค์ขึ้นถึงฟ้าสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พูด​ว่า “โอ พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ละอาย​ใจ​และ​อับอาย​ที่​จะ​เงย​หน้า​ขึ้น​สู่​พระ​องค์ พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า เพราะ​บาป​ของ​เรา​ทวี​ขึ้น​สูง​เหนือ​ศีรษะ​ของ​เรา และ​ความ​ผิด​ของ​เรา​กอง​สูง​ถึง​ฟ้า​สวรรค์
Cross Reference
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Giê-rê-mi 3:24 - Từ lúc còn niên thiếu, chúng con đã thấy mọi thứ mà tổ phụ chúng con đã lao nhọc— các bầy bò và bầy chiên, con trai và con gái của họ— đã bị các tà thần nuốt chửng.
  • Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • Y-sai 59:12 - Vì tội lỗi của chúng ta phạm quá nhiều trước mặt Đức Chúa Trời và tội lỗi chúng ta làm chứng nghịch chúng ta. Phải, chúng ta nhìn nhận tội ác mình.
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • 2 Sử Ký 28:9 - Khi quân đội Ít-ra-ên kéo về đến Sa-ma-ri, Ô-đết, một nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, ra đón và cảnh cáo: “Kìa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi đã nổi giận cùng Giu-đa, nên Ngài đã phó họ vào tay các ngươi. Trong cơn giận quá độ, các ngươi đã tàn sát họ đến nỗi tiếng kêu van thấu trời!
  • Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • 新标点和合本 - 说:“我的 神啊,我抱愧蒙羞,不敢向我 神仰面;因为我们的罪孽灭顶,我们的罪恶滔天。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说: “我的上帝啊,我抱愧蒙羞,不敢向你—我的上帝仰面,因为我们的罪孽多到灭顶,我们的罪恶滔天。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说: “我的 神啊,我抱愧蒙羞,不敢向你—我的 神仰面,因为我们的罪孽多到灭顶,我们的罪恶滔天。
  • 当代译本 - 说:“我的上帝啊,我羞愧难当,不敢抬头看你,因为我们的恶行灭顶,我们的罪恶滔天。
  • 圣经新译本 - 祷告说:‘我的 神啊,我感觉羞耻惭愧,不敢向我的 神你仰面;因为我们的罪孽多至灭顶,我们的罪过滔天。
  • 中文标准译本 - 说: “我的神哪,我抱愧蒙羞!我的神哪,我不敢向你仰起我的脸!我们的罪孽漫过头顶,我们的罪责高达诸天。
  • 现代标点和合本 - 说:“我的神啊,我抱愧蒙羞,不敢向我神仰面,因为我们的罪孽灭顶,我们的罪恶滔天。
  • 和合本(拼音版) - 说:“我的上帝啊,我抱愧蒙羞,不敢向我上帝仰面,因为我们的罪孽灭顶,我们的罪恶滔天。
  • New International Version - and prayed: “I am too ashamed and disgraced, my God, to lift up my face to you, because our sins are higher than our heads and our guilt has reached to the heavens.
  • New International Reader's Version - I prayed, “I’m filled with shame and dishonor, my God. I can hardly look to you and pray. That’s because our sins are piled up above our heads. Our guilt reaches all the way to the heavens.
  • English Standard Version - saying: “O my God, I am ashamed and blush to lift my face to you, my God, for our iniquities have risen higher than our heads, and our guilt has mounted up to the heavens.
  • New Living Translation - I prayed, “O my God, I am utterly ashamed; I blush to lift up my face to you. For our sins are piled higher than our heads, and our guilt has reached to the heavens.
  • The Message - “My dear God, I’m so totally ashamed, I can’t bear to face you. O my God—our iniquities are piled up so high that we can’t see out; our guilt touches the skies. We’ve been stuck in a muck of guilt since the time of our ancestors until right now; we and our kings and priests, because of our sins, have been turned over to foreign kings, to killing, to captivity, to looting, and to public shame—just as you see us now.
  • Christian Standard Bible - And I said: My God, I am ashamed and embarrassed to lift my face toward you, my God, because our iniquities are higher than our heads and our guilt is as high as the heavens.
  • New American Standard Bible - and I said, “My God, I am ashamed and humiliated to lift up my face to You, my God, for our wrongful deeds have risen above our heads, and our guilt has grown even to the heavens.
  • New King James Version - And I said: “O my God, I am too ashamed and humiliated to lift up my face to You, my God; for our iniquities have risen higher than our heads, and our guilt has grown up to the heavens.
  • Amplified Bible - and I said, “O my God, I am ashamed and embarrassed to lift up my face to You, my God, for our wrongdoings have risen higher than our heads and our guilt has grown to the heavens.
  • American Standard Version - and I said, O my God, I am ashamed and blush to lift up my face to thee, my God; for our iniquities are increased over our head, and our guiltiness is grown up unto the heavens.
  • King James Version - And said, O my God, I am ashamed and blush to lift up my face to thee, my God: for our iniquities are increased over our head, and our trespass is grown up unto the heavens.
  • New English Translation - I prayed, “O my God, I am ashamed and embarrassed to lift my face to you, my God! For our iniquities have climbed higher than our heads, and our guilt extends to the heavens.
  • World English Bible - and I said, “My God, I am ashamed and blush to lift up my face to you, my God; for our iniquities have increased over our head, and our guiltiness has grown up to the heavens.
  • 新標點和合本 - 說:「我的神啊,我抱愧蒙羞,不敢向我神仰面;因為我們的罪孽滅頂,我們的罪惡滔天。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說: 「我的上帝啊,我抱愧蒙羞,不敢向你-我的上帝仰面,因為我們的罪孽多到滅頂,我們的罪惡滔天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說: 「我的 神啊,我抱愧蒙羞,不敢向你—我的 神仰面,因為我們的罪孽多到滅頂,我們的罪惡滔天。
  • 當代譯本 - 說:「我的上帝啊,我羞愧難當,不敢抬頭看你,因為我們的惡行滅頂,我們的罪惡滔天。
  • 聖經新譯本 - 禱告說:‘我的 神啊,我感覺羞恥慚愧,不敢向我的 神你仰面;因為我們的罪孽多至滅頂,我們的罪過滔天。
  • 呂振中譯本 - 說:『我的上帝啊,我抱愧蒙羞,不敢向我的上帝仰面,因為我們的罪愆多到滅頂,我們的罪過大到滔天。
  • 中文標準譯本 - 說: 「我的神哪,我抱愧蒙羞!我的神哪,我不敢向你仰起我的臉!我們的罪孽漫過頭頂,我們的罪責高達諸天。
  • 現代標點和合本 - 說:「我的神啊,我抱愧蒙羞,不敢向我神仰面,因為我們的罪孽滅頂,我們的罪惡滔天。
  • 文理和合譯本 - 曰、我上帝歟、予抱愧赧顏、不敢向我上帝仰面、蓋我儕愆尤滅頂、罪戾滔天、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我上帝歟、予覺赧然、不敢仰視、蓋我眾罪惡滔天、幾至滅頂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我天主歟、我含羞負愧、不敢向我天主仰面、蓋我儕罪惡滅頂、我儕愆尤滔天、
  • Nueva Versión Internacional - y le dije en oración: «Dios mío, estoy confundido y siento vergüenza de levantar el rostro hacia ti, porque nuestras maldades se han amontonado hasta cubrirnos por completo; nuestra culpa ha llegado hasta el cielo.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 기도하였다. “나의 하나님이시여, 내가 너무 부끄러워 주 앞에 머리를 들 수가 없습니다. 우리 죄가 우리 머리보다 높이 쌓여 하늘에 닿았습니다.
  • Новый Русский Перевод - и стал молиться: – Боже мой, мне так стыдно, так совестно, что я даже не могу поднять к Тебе лица, ведь наши грехи выше наших голов, а вина наша достигла небес.
  • Восточный перевод - и стал молиться: – Бог мой, мне так стыдно, так совестно, что я даже не могу поднять к Тебе лица, ведь наши грехи выше наших голов, а вина наша достигла небес.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и стал молиться: – Бог мой, мне так стыдно, так совестно, что я даже не могу поднять к Тебе лица, ведь наши грехи выше наших голов, а вина наша достигла небес.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и стал молиться: – Бог мой, мне так стыдно, так совестно, что я даже не могу поднять к Тебе лица, ведь наши грехи выше наших голов, а вина наша достигла небес.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je lui dis : Mon Dieu, je suis trop rempli de honte et de confusion pour oser lever les regards vers toi, ô mon Dieu, car nos péchés se sont multipliés jusqu’à nous submerger, et nos fautes se sont accumulées et montent jusqu’au ciel.
  • リビングバイブル - 叫びました。「ああ神様、なんと申し上げたらよいのでしょう。恥ずかしくてとても顔向けできません。私たちの罪は背丈よりも高く積もり、悪行は天空のように際限なく広がっています。
  • Nova Versão Internacional - e orei: Meu Deus, estou por demais envergonhado e humilhado para levantar o rosto diante de ti, meu Deus, porque os nossos pecados cobrem a nossa cabeça e a nossa culpa sobe até os céus.
  • Hoffnung für alle - »Mein Gott, ich schäme mich und wage nicht, mein Gesicht zu dir zu erheben. Welch schwere Schuld haben wir auf uns geladen! Der Berg unserer Sünden reicht bis an den Himmel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอธิษฐานว่า “ข้าแต่พระเจ้า ข้าพระองค์อดสูละอายใจเกินกว่าจะเงยหน้าขึ้นต่อพระองค์ผู้ทรงเป็นพระเจ้าของข้าพระองค์ เพราะบาปของข้าพระองค์ทั้งหลายสูงท่วมศีรษะ และความผิดของเหล่าข้าพระองค์ขึ้นถึงฟ้าสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พูด​ว่า “โอ พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ละอาย​ใจ​และ​อับอาย​ที่​จะ​เงย​หน้า​ขึ้น​สู่​พระ​องค์ พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า เพราะ​บาป​ของ​เรา​ทวี​ขึ้น​สูง​เหนือ​ศีรษะ​ของ​เรา และ​ความ​ผิด​ของ​เรา​กอง​สูง​ถึง​ฟ้า​สวรรค์
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Giê-rê-mi 3:24 - Từ lúc còn niên thiếu, chúng con đã thấy mọi thứ mà tổ phụ chúng con đã lao nhọc— các bầy bò và bầy chiên, con trai và con gái của họ— đã bị các tà thần nuốt chửng.
  • Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • Y-sai 59:12 - Vì tội lỗi của chúng ta phạm quá nhiều trước mặt Đức Chúa Trời và tội lỗi chúng ta làm chứng nghịch chúng ta. Phải, chúng ta nhìn nhận tội ác mình.
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • 2 Sử Ký 28:9 - Khi quân đội Ít-ra-ên kéo về đến Sa-ma-ri, Ô-đết, một nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, ra đón và cảnh cáo: “Kìa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi đã nổi giận cùng Giu-đa, nên Ngài đã phó họ vào tay các ngươi. Trong cơn giận quá độ, các ngươi đã tàn sát họ đến nỗi tiếng kêu van thấu trời!
  • Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
Bible
Resources
Plans
Donate