Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • 新标点和合本 - 耶和华以色列的 神啊,因你是公义的,我们这剩下的人才得逃脱,正如今日的光景。看哪,我们在你面前有罪恶,因此无人在你面前站立得住。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—以色列的上帝啊,你是公义的,我们才能剩下这些残存之民,正如今日的景况。看哪,我们在你面前有罪恶,因此无人能在你面前站立得住。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—以色列的 神啊,你是公义的,我们才能剩下这些残存之民,正如今日的景况。看哪,我们在你面前有罪恶,因此无人能在你面前站立得住。”
  • 当代译本 - 以色列的上帝耶和华啊,你是公义的,所以今天我们这些余民才得以幸存。看啊,我们在你面前身负罪恶,因而无人能在你面前站立得住。”
  • 圣经新译本 - 耶和华以色列的 神啊,你是公义的!我们现今才可以留下,成为逃脱的人。看哪,我们在你面前是有罪过的,因此没有人能在你面前站立得住。’”
  • 中文标准译本 - 耶和华以色列的神哪,你是公义的,我们竟然被留下成为了幸存者,就像今日这样。看哪,我们在你面前有罪了,为此实在没有人能在你面前站立得住!”
  • 现代标点和合本 - 耶和华以色列的神啊,因你是公义的,我们这剩下的人才得逃脱,正如今日的光景。看哪,我们在你面前有罪恶,因此无人在你面前站立得住。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华以色列的上帝啊,因你是公义的,我们这剩下的人才得逃脱,正如今日的光景。看哪,我们在你面前有罪恶,因此无人在你面前站立得住。”
  • New International Version - Lord, the God of Israel, you are righteous! We are left this day as a remnant. Here we are before you in our guilt, though because of it not one of us can stand in your presence.”
  • New International Reader's Version - Lord, you are the God of Israel. You are holy. You always do what is right. Today you have left many of your people alive. Here we are with all our guilt. You see the guilt of our sin. Because we have sinned, not one of us can stand in front of you.”
  • English Standard Version - O Lord, the God of Israel, you are just, for we are left a remnant that has escaped, as it is today. Behold, we are before you in our guilt, for none can stand before you because of this.”
  • New Living Translation - O Lord, God of Israel, you are just. We come before you in our guilt as nothing but an escaped remnant, though in such a condition none of us can stand in your presence.”
  • Christian Standard Bible - Lord God of Israel, you are righteous, for we survive as a remnant today. Here we are before you with our guilt, though no one can stand in your presence because of this.
  • New American Standard Bible - Lord God of Israel, You are righteous, for we have been left an escaped remnant, as it is this day; behold, we are before You in our guilt, for no one can stand before You because of this.”
  • New King James Version - O Lord God of Israel, You are righteous, for we are left as a remnant, as it is this day. Here we are before You, in our guilt, though no one can stand before You because of this!”
  • Amplified Bible - O Lord God of Israel, You are [uncompromisingly] just (righteous), for we have been left as survivors, as it is this day. Behold, we are before You in our guilt, for no one can stand before You because of this.”
  • American Standard Version - O Jehovah, the God of Israel, thou art righteous; for we are left a remnant that is escaped, as it is this day: behold, we are before thee in our guiltiness; for none can stand before thee because of this.
  • King James Version - O Lord God of Israel, thou art righteous: for we remain yet escaped, as it is this day: behold, we are before thee in our trespasses: for we cannot stand before thee because of this.
  • New English Translation - O Lord God of Israel, you are righteous, for we are left as a remnant this day. Indeed, we stand before you in our guilt. However, because of this guilt no one can really stand before you.”
  • World English Bible - Yahweh, the God of Israel, you are righteous; for we are left a remnant that has escaped, as it is today. Behold, we are before you in our guiltiness; for no one can stand before you because of this.”
  • 新標點和合本 - 耶和華-以色列的神啊,因你是公義的,我們這剩下的人才得逃脫,正如今日的光景。看哪,我們在你面前有罪惡,因此無人在你面前站立得住。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-以色列的上帝啊,你是公義的,我們才能剩下這些殘存之民,正如今日的景況。看哪,我們在你面前有罪惡,因此無人能在你面前站立得住。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—以色列的 神啊,你是公義的,我們才能剩下這些殘存之民,正如今日的景況。看哪,我們在你面前有罪惡,因此無人能在你面前站立得住。」
  • 當代譯本 - 以色列的上帝耶和華啊,你是公義的,所以今天我們這些餘民才得以倖存。看啊,我們在你面前身負罪惡,因而無人能在你面前站立得住。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華以色列的 神啊,你是公義的!我們現今才可以留下,成為逃脫的人。看哪,我們在你面前是有罪過的,因此沒有人能在你面前站立得住。’”
  • 呂振中譯本 - 永恆主 以色列 的上帝啊,你是公義的,我們才得以剩下來做逃脫的人,就如今日一樣。看哪,我們在你面前有罪過了,因此在你面前沒有人對於這事能站立得住。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華以色列的神哪,你是公義的,我們竟然被留下成為了倖存者,就像今日這樣。看哪,我們在你面前有罪了,為此實在沒有人能在你面前站立得住!」
  • 現代標點和合本 - 耶和華以色列的神啊,因你是公義的,我們這剩下的人才得逃脫,正如今日的光景。看哪,我們在你面前有罪惡,因此無人在你面前站立得住。」
  • 文理和合譯本 - 以色列之上帝耶和華歟、爾乃公義、我儕為逃脫之遺民、咸負罪戾、有如今日、因此、莫能立於爾前、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之上帝耶和華歟、爾無不義、我眾有過、不敢推諉、然我儕得救、至今生存、可以為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主 以色列 之天主至仁慈、使我所餘之人得免、有如今日之事、我反於主前復犯罪愆、因此不敢立於主前、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Señor, Dios de Israel, tú eres justo! Tú has permitido que hasta hoy sobrevivamos como remanente. Culpables como somos, estamos en tu presencia, aunque no lo merecemos».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 하나님 여호와여, 주는 의로우신 분이십니다. 우리가 오늘날 이처럼 살아 남긴 했습니다만 우리가 주께 범죄하였으므로 감히 주 앞에 설 수가 없습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Господи, Боже Израиля, Ты праведен! Сегодня остались мы – уцелевшие. Вот мы перед Тобой в нашей вине, хотя из-за нее ни один из нас не может устоять в Твоем присутствии.
  • Восточный перевод - Вечный, Бог Исраила, Ты праведен! Сегодня остались мы – уцелевшие. Вот мы пред Тобой в нашей вине, хотя из-за неё ни один из нас не может устоять в Твоём присутствии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Бог Исраила, Ты праведен! Сегодня остались мы – уцелевшие. Вот мы пред Тобой в нашей вине, хотя из-за неё ни один из нас не может устоять в Твоём присутствии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Бог Исроила, Ты праведен! Сегодня остались мы – уцелевшие. Вот мы пред Тобой в нашей вине, хотя из-за неё ни один из нас не может устоять в Твоём присутствии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, Dieu d’Israël, tu es juste, et tu as laissé subsister un reste de notre peuple jusqu’à ce jour. Nous voici devant toi, avec notre culpabilité, alors que personne ne peut tenir ainsi en ta présence.
  • リビングバイブル - ああ神様、神様の正しさでさばかれれば、御前に立つこの罪の身に、ひと筋の希望もあろうはずがありません。」
  • Nova Versão Internacional - Ó Senhor, Deus de Israel, tu és justo! E até hoje nos deixaste sobreviver como um remanescente. Aqui estamos diante de ti com a nossa culpa, embora saibamos que por causa dela nenhum de nós pode permanecer na tua presença.
  • Hoffnung für alle - Herr, du Gott Israels, du bist gerecht! Du hast uns, den Rest deines Volkes, gerettet. Doch jetzt stehen wir als Schuldige hier und können nicht vor dir bestehen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล พระองค์ทรงชอบธรรมแล้ว! ทุกวันนี้ข้าพระองค์ทั้งหลายเป็นเพียงคนหยิบมือที่เหลือ ข้าพระองค์ทั้งหลายมีความผิดต่อหน้าพระองค์ เพราะมลทินนี้ข้าพระองค์ไม่อาจยืนอยู่ต่อหน้าพระองค์ได้แม้สักคนเดียว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล พระ​องค์​ยุติธรรม พวก​เรา​จึง​มี​คน​จำนวน​หนึ่ง​เหลือ​อยู่​ได้​อย่าง​ทุก​วัน​นี้ ดู​เถิด เรา​อยู่ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์​ด้วย​ความ​ผิด​ของ​เรา และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​ใน​พวก​เรา​ที่​สมควร​จะ​ยืน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์​ได้”
Cross Reference
  • 1 Cô-rinh-tô 15:17 - Nếu Chúa Cứu Thế đã chẳng sống lại, đức tin anh chị em hóa ra vô ích, anh chị em vẫn còn bị đày đọa trong tội lỗi,
  • Gióp 9:2 - “Phải, tôi biết mọi điều này là đúng. Nhưng có ai dám công bố vô tội trước mặt Đức Chúa Trời không?
  • Gióp 9:3 - Nếu có ai muốn tranh luận với Đức Chúa Trời, một nghìn câu chẳng đối đáp được một.
  • Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Ê-xê-chi-ên 33:10 - “Hỡi con người, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp này: Các ngươi nói: ‘Tội lỗi đè nặng trên chúng tôi; khiến chúng tôi héo hon gầy mòn! Làm sao chúng tôi sống nổi?’
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Nê-hê-mi 9:33 - Các hoạn nạn Chúa dùng để trừng phạt chúng con đều đích đáng với tội ác chúng con, vì Chúa rất công bằng.
  • Nê-hê-mi 9:34 - Từ vua quan đến các thầy tế lễ và cha ông chúng con đều đã không tuân giữ Luật Chúa, cũng không nghe lời cảnh cáo.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
  • Xa-cha-ri 3:3 - Khi đứng trước mặt thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, Giô-sua mặc một chiếc áo bẩn.
  • Xa-cha-ri 3:4 - Thiên sứ Chúa Hằng Hữu phán bảo các thiên sứ đứng quanh: “Cởi áo bẩn của người ra.” Quay sang Giô-sua, thiên sứ nói: “Thấy không, Ta cất tội con đi, mặc áo tốt đẹp cho con.”
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • 新标点和合本 - 耶和华以色列的 神啊,因你是公义的,我们这剩下的人才得逃脱,正如今日的光景。看哪,我们在你面前有罪恶,因此无人在你面前站立得住。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—以色列的上帝啊,你是公义的,我们才能剩下这些残存之民,正如今日的景况。看哪,我们在你面前有罪恶,因此无人能在你面前站立得住。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—以色列的 神啊,你是公义的,我们才能剩下这些残存之民,正如今日的景况。看哪,我们在你面前有罪恶,因此无人能在你面前站立得住。”
  • 当代译本 - 以色列的上帝耶和华啊,你是公义的,所以今天我们这些余民才得以幸存。看啊,我们在你面前身负罪恶,因而无人能在你面前站立得住。”
  • 圣经新译本 - 耶和华以色列的 神啊,你是公义的!我们现今才可以留下,成为逃脱的人。看哪,我们在你面前是有罪过的,因此没有人能在你面前站立得住。’”
  • 中文标准译本 - 耶和华以色列的神哪,你是公义的,我们竟然被留下成为了幸存者,就像今日这样。看哪,我们在你面前有罪了,为此实在没有人能在你面前站立得住!”
  • 现代标点和合本 - 耶和华以色列的神啊,因你是公义的,我们这剩下的人才得逃脱,正如今日的光景。看哪,我们在你面前有罪恶,因此无人在你面前站立得住。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华以色列的上帝啊,因你是公义的,我们这剩下的人才得逃脱,正如今日的光景。看哪,我们在你面前有罪恶,因此无人在你面前站立得住。”
  • New International Version - Lord, the God of Israel, you are righteous! We are left this day as a remnant. Here we are before you in our guilt, though because of it not one of us can stand in your presence.”
  • New International Reader's Version - Lord, you are the God of Israel. You are holy. You always do what is right. Today you have left many of your people alive. Here we are with all our guilt. You see the guilt of our sin. Because we have sinned, not one of us can stand in front of you.”
  • English Standard Version - O Lord, the God of Israel, you are just, for we are left a remnant that has escaped, as it is today. Behold, we are before you in our guilt, for none can stand before you because of this.”
  • New Living Translation - O Lord, God of Israel, you are just. We come before you in our guilt as nothing but an escaped remnant, though in such a condition none of us can stand in your presence.”
  • Christian Standard Bible - Lord God of Israel, you are righteous, for we survive as a remnant today. Here we are before you with our guilt, though no one can stand in your presence because of this.
  • New American Standard Bible - Lord God of Israel, You are righteous, for we have been left an escaped remnant, as it is this day; behold, we are before You in our guilt, for no one can stand before You because of this.”
  • New King James Version - O Lord God of Israel, You are righteous, for we are left as a remnant, as it is this day. Here we are before You, in our guilt, though no one can stand before You because of this!”
  • Amplified Bible - O Lord God of Israel, You are [uncompromisingly] just (righteous), for we have been left as survivors, as it is this day. Behold, we are before You in our guilt, for no one can stand before You because of this.”
  • American Standard Version - O Jehovah, the God of Israel, thou art righteous; for we are left a remnant that is escaped, as it is this day: behold, we are before thee in our guiltiness; for none can stand before thee because of this.
  • King James Version - O Lord God of Israel, thou art righteous: for we remain yet escaped, as it is this day: behold, we are before thee in our trespasses: for we cannot stand before thee because of this.
  • New English Translation - O Lord God of Israel, you are righteous, for we are left as a remnant this day. Indeed, we stand before you in our guilt. However, because of this guilt no one can really stand before you.”
  • World English Bible - Yahweh, the God of Israel, you are righteous; for we are left a remnant that has escaped, as it is today. Behold, we are before you in our guiltiness; for no one can stand before you because of this.”
  • 新標點和合本 - 耶和華-以色列的神啊,因你是公義的,我們這剩下的人才得逃脫,正如今日的光景。看哪,我們在你面前有罪惡,因此無人在你面前站立得住。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-以色列的上帝啊,你是公義的,我們才能剩下這些殘存之民,正如今日的景況。看哪,我們在你面前有罪惡,因此無人能在你面前站立得住。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—以色列的 神啊,你是公義的,我們才能剩下這些殘存之民,正如今日的景況。看哪,我們在你面前有罪惡,因此無人能在你面前站立得住。」
  • 當代譯本 - 以色列的上帝耶和華啊,你是公義的,所以今天我們這些餘民才得以倖存。看啊,我們在你面前身負罪惡,因而無人能在你面前站立得住。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華以色列的 神啊,你是公義的!我們現今才可以留下,成為逃脫的人。看哪,我們在你面前是有罪過的,因此沒有人能在你面前站立得住。’”
  • 呂振中譯本 - 永恆主 以色列 的上帝啊,你是公義的,我們才得以剩下來做逃脫的人,就如今日一樣。看哪,我們在你面前有罪過了,因此在你面前沒有人對於這事能站立得住。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華以色列的神哪,你是公義的,我們竟然被留下成為了倖存者,就像今日這樣。看哪,我們在你面前有罪了,為此實在沒有人能在你面前站立得住!」
  • 現代標點和合本 - 耶和華以色列的神啊,因你是公義的,我們這剩下的人才得逃脫,正如今日的光景。看哪,我們在你面前有罪惡,因此無人在你面前站立得住。」
  • 文理和合譯本 - 以色列之上帝耶和華歟、爾乃公義、我儕為逃脫之遺民、咸負罪戾、有如今日、因此、莫能立於爾前、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之上帝耶和華歟、爾無不義、我眾有過、不敢推諉、然我儕得救、至今生存、可以為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主 以色列 之天主至仁慈、使我所餘之人得免、有如今日之事、我反於主前復犯罪愆、因此不敢立於主前、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Señor, Dios de Israel, tú eres justo! Tú has permitido que hasta hoy sobrevivamos como remanente. Culpables como somos, estamos en tu presencia, aunque no lo merecemos».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 하나님 여호와여, 주는 의로우신 분이십니다. 우리가 오늘날 이처럼 살아 남긴 했습니다만 우리가 주께 범죄하였으므로 감히 주 앞에 설 수가 없습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Господи, Боже Израиля, Ты праведен! Сегодня остались мы – уцелевшие. Вот мы перед Тобой в нашей вине, хотя из-за нее ни один из нас не может устоять в Твоем присутствии.
  • Восточный перевод - Вечный, Бог Исраила, Ты праведен! Сегодня остались мы – уцелевшие. Вот мы пред Тобой в нашей вине, хотя из-за неё ни один из нас не может устоять в Твоём присутствии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Бог Исраила, Ты праведен! Сегодня остались мы – уцелевшие. Вот мы пред Тобой в нашей вине, хотя из-за неё ни один из нас не может устоять в Твоём присутствии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Бог Исроила, Ты праведен! Сегодня остались мы – уцелевшие. Вот мы пред Тобой в нашей вине, хотя из-за неё ни один из нас не может устоять в Твоём присутствии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, Dieu d’Israël, tu es juste, et tu as laissé subsister un reste de notre peuple jusqu’à ce jour. Nous voici devant toi, avec notre culpabilité, alors que personne ne peut tenir ainsi en ta présence.
  • リビングバイブル - ああ神様、神様の正しさでさばかれれば、御前に立つこの罪の身に、ひと筋の希望もあろうはずがありません。」
  • Nova Versão Internacional - Ó Senhor, Deus de Israel, tu és justo! E até hoje nos deixaste sobreviver como um remanescente. Aqui estamos diante de ti com a nossa culpa, embora saibamos que por causa dela nenhum de nós pode permanecer na tua presença.
  • Hoffnung für alle - Herr, du Gott Israels, du bist gerecht! Du hast uns, den Rest deines Volkes, gerettet. Doch jetzt stehen wir als Schuldige hier und können nicht vor dir bestehen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล พระองค์ทรงชอบธรรมแล้ว! ทุกวันนี้ข้าพระองค์ทั้งหลายเป็นเพียงคนหยิบมือที่เหลือ ข้าพระองค์ทั้งหลายมีความผิดต่อหน้าพระองค์ เพราะมลทินนี้ข้าพระองค์ไม่อาจยืนอยู่ต่อหน้าพระองค์ได้แม้สักคนเดียว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล พระ​องค์​ยุติธรรม พวก​เรา​จึง​มี​คน​จำนวน​หนึ่ง​เหลือ​อยู่​ได้​อย่าง​ทุก​วัน​นี้ ดู​เถิด เรา​อยู่ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์​ด้วย​ความ​ผิด​ของ​เรา และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​ใน​พวก​เรา​ที่​สมควร​จะ​ยืน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์​ได้”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:17 - Nếu Chúa Cứu Thế đã chẳng sống lại, đức tin anh chị em hóa ra vô ích, anh chị em vẫn còn bị đày đọa trong tội lỗi,
  • Gióp 9:2 - “Phải, tôi biết mọi điều này là đúng. Nhưng có ai dám công bố vô tội trước mặt Đức Chúa Trời không?
  • Gióp 9:3 - Nếu có ai muốn tranh luận với Đức Chúa Trời, một nghìn câu chẳng đối đáp được một.
  • Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Ê-xê-chi-ên 33:10 - “Hỡi con người, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp này: Các ngươi nói: ‘Tội lỗi đè nặng trên chúng tôi; khiến chúng tôi héo hon gầy mòn! Làm sao chúng tôi sống nổi?’
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Nê-hê-mi 9:33 - Các hoạn nạn Chúa dùng để trừng phạt chúng con đều đích đáng với tội ác chúng con, vì Chúa rất công bằng.
  • Nê-hê-mi 9:34 - Từ vua quan đến các thầy tế lễ và cha ông chúng con đều đã không tuân giữ Luật Chúa, cũng không nghe lời cảnh cáo.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
  • Xa-cha-ri 3:3 - Khi đứng trước mặt thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, Giô-sua mặc một chiếc áo bẩn.
  • Xa-cha-ri 3:4 - Thiên sứ Chúa Hằng Hữu phán bảo các thiên sứ đứng quanh: “Cởi áo bẩn của người ra.” Quay sang Giô-sua, thiên sứ nói: “Thấy không, Ta cất tội con đi, mặc áo tốt đẹp cho con.”
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
Bible
Resources
Plans
Donate