Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:27 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • 新标点和合本 - 以斯拉说:“耶和华我们列祖的 神是应当称颂的!因他使王起这心意修饰耶路撒冷耶和华的殿,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以斯拉说:“耶和华—我们列祖的上帝是应当称颂的!因他使王起这心愿,使耶路撒冷耶和华的殿得荣耀,
  • 和合本2010(神版-简体) - 以斯拉说:“耶和华—我们列祖的 神是应当称颂的!因他使王起这心愿,使耶路撒冷耶和华的殿得荣耀,
  • 当代译本 - 以斯拉说: “我们祖先的上帝耶和华当受赞美!因为祂使王有这样的心意尊崇耶路撒冷耶和华的殿。
  • 圣经新译本 - 以斯拉说:“耶和华我们列祖的 神是应该称颂的,因为他把这样的意念放在君王的心里,使他修饰那在耶路撒冷的耶和华的殿;
  • 中文标准译本 - 耶和华我们祖先的神是当受颂赞的!他把这样的意念放在王的心中,为要使耶路撒冷耶和华的圣殿得荣耀。
  • 现代标点和合本 - 以斯拉说:“耶和华我们列祖的神是应当称颂的!因他使王起这心意修饰耶路撒冷耶和华的殿,
  • 和合本(拼音版) - 以斯拉说:“耶和华我们列祖的上帝是应当称颂的,因他使王起这心意修饰耶路撒冷耶和华的殿;
  • New International Version - Praise be to the Lord, the God of our ancestors, who has put it into the king’s heart to bring honor to the house of the Lord in Jerusalem in this way
  • New International Reader's Version - So here is what I, Ezra, say to you people of Israel. “Give praise to the Lord. He is the God of our people who lived long ago. He has put it in the king’s heart to bring honor to the Lord’s temple in Jerusalem. The king has honored the Lord in his letter.
  • English Standard Version - Blessed be the Lord, the God of our fathers, who put such a thing as this into the heart of the king, to beautify the house of the Lord that is in Jerusalem,
  • New Living Translation - Praise the Lord, the God of our ancestors, who made the king want to beautify the Temple of the Lord in Jerusalem!
  • The Message - Blessed be God, the God-of-Our-Fathers, who put it in the mind of the king to beautify The Temple of God in Jerusalem! Not only that, he caused the king and all his advisors and influential officials actually to like me and back me. My God was on my side and I was ready to go. And I organized all the leaders of Israel to go with me.
  • Christian Standard Bible - Blessed be the Lord, the God of our ancestors, who has put it into the king’s mind to glorify the house of the Lord in Jerusalem,
  • New American Standard Bible - Blessed be the Lord, the God of our fathers, who has put such a thing as this in the king’s heart, to glorify the house of the Lord which is in Jerusalem,
  • New King James Version - Blessed be the Lord God of our fathers, who has put such a thing as this in the king’s heart, to beautify the house of the Lord which is in Jerusalem,
  • Amplified Bible - Blessed be the Lord, the God of our fathers [said Ezra], who put such a thing as this in the king’s heart, to adorn and glorify the house of the Lord in Jerusalem,
  • American Standard Version - Blessed be Jehovah, the God of our fathers, who hath put such a thing as this in the king’s heart, to beautify the house of Jehovah which is in Jerusalem;
  • King James Version - Blessed be the Lord God of our fathers, which hath put such a thing as this in the king's heart, to beautify the house of the Lord which is in Jerusalem:
  • New English Translation - Blessed be the Lord God of our fathers, who so moved in the heart of the king to so honor the temple of the Lord which is in Jerusalem!
  • World English Bible - Blessed be Yahweh, the God of our fathers, who has put such a thing as this in the king’s heart, to beautify Yahweh’s house which is in Jerusalem;
  • 新標點和合本 - 以斯拉說:「耶和華-我們列祖的神是應當稱頌的!因他使王起這心意修飾耶路撒冷耶和華的殿,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以斯拉說:「耶和華-我們列祖的上帝是應當稱頌的!因他使王起這心願,使耶路撒冷耶和華的殿得榮耀,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以斯拉說:「耶和華—我們列祖的 神是應當稱頌的!因他使王起這心願,使耶路撒冷耶和華的殿得榮耀,
  • 當代譯本 - 以斯拉說: 「我們祖先的上帝耶和華當受讚美!因為祂使王有這樣的心意尊崇耶路撒冷耶和華的殿。
  • 聖經新譯本 - 以斯拉說:“耶和華我們列祖的 神是應該稱頌的,因為他把這樣的意念放在君王的心裡,使他修飾那在耶路撒冷的耶和華的殿;
  • 呂振中譯本 - 永恆主我們列祖的上帝是當受祝頌的,因為他將這樣的意思放在王的心意中,使他去修飾那在 耶路撒冷 的永恆主之殿;
  • 中文標準譯本 - 耶和華我們祖先的神是當受頌讚的!他把這樣的意念放在王的心中,為要使耶路撒冷耶和華的聖殿得榮耀。
  • 現代標點和合本 - 以斯拉說:「耶和華我們列祖的神是應當稱頌的!因他使王起這心意修飾耶路撒冷耶和華的殿,
  • 文理和合譯本 - 我列祖之上帝耶和華、宜頌美焉、彼置此意於王心、修飾耶和華室、在耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 以士喇曰、當頌讚列祖之上帝耶和華、感動王心、修葺耶路撒冷之殿、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以斯拉 曰、 當頌美主我列祖之天主、因感格王心、增榮耀於 耶路撒冷 之主殿、
  • Nueva Versión Internacional - «Bendito sea el Señor, Dios de nuestros antepasados, que puso en el corazón del rey el propósito de honrar el templo del Señor en Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 그러자 에스라는 이렇게 외쳤다. “이처럼 예루살렘에 있는 여호와의 성전을 소중히 여기는 마음을 황제에게 주신 우리 조상들의 하나님 여호와를 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - Слава Господу, Богу наших отцов, Который вложил в сердце царя желание воздать этим честь дому Господа в Иерусалиме
  • Восточный перевод - Хвала Вечному, Богу наших предков, Который вложил в сердце царя желание воздать этим честь дому Вечного в Иерусалиме
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хвала Вечному, Богу наших предков, Который вложил в сердце царя желание воздать этим честь дому Вечного в Иерусалиме
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хвала Вечному, Богу наших предков, Который вложил в сердце царя желание воздать этим честь дому Вечного в Иерусалиме
  • La Bible du Semeur 2015 - Béni soit l’Eternel, le Dieu de nos ancêtres, qui a disposé l’empereur à donner une telle splendeur au temple de l’Eternel à Jérusalem,
  • リビングバイブル - ああ、私たちが代々信じてきた神はすばらしい方です。主は王に働きかけ、エルサレムの神殿は美しさを取り戻しました。
  • Nova Versão Internacional - Bendito seja o Senhor, o Deus de nossos antepassados, que pôs no coração do rei o propósito de honrar desta maneira o templo do Senhor em Jerusalém,
  • Hoffnung für alle - Gepriesen sei der Herr, der Gott unserer Vorfahren! Er hat den König zu diesem Erlass bewogen, weil er seinem Tempel in Jerusalem Ruhm und Ansehen geben wollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอถวายสรรเสริญแด่พระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของเรา ผู้ทรงบันดาลให้กษัตริย์มีพระทัยที่จะนำเกียรติยศมาสู่พระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้าในเยรูซาเล็มเช่นนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​เรา พระ​องค์​ดลใจ​กษัตริย์​ใน​เรื่อง​ดัง​กล่าว เพื่อ​ทำ​ให้​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​เยรูซาเล็ม​งดงาม
Cross Reference
  • Nê-hê-mi 7:5 - Đức Chúa Trời giục lòng tôi triệu tập các nhà lãnh đạo và toàn dân lại để đăng bộ. Và tôi cũng tìm được một sách chép gia phả của những người trở về Giu-đa đợt thứ nhất. Sách ấy có ghi:
  • Nê-hê-mi 2:12 - giữa đêm, tôi và vài người thức dậy. Tôi chẳng tiết lộ với ai chương trình Đức Chúa Trời đặt vào lòng tôi để thực hiện tại Giê-ru-sa-lem. Tôi cưỡi lừa, còn những người khác đi bộ.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
  • 1 Sử Ký 29:19 - Cũng cho Sa-lô-môn, con trai con có lòng chính trực để vâng giữ trọn vẹn điều răn, luật lệ Chúa, và xây cất Đền Thờ mà con đã sắm sửa vật liệu.”
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • 1 Sử Ký 29:21 - Ngày hôm sau, họ dâng 1.000 con bò đực, 1.000 con chiên đực và 1.000 con chiên con làm tế lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Họ cũng dâng lễ quán và các lễ vật khác cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 29:22 - Hôm ấy, họ ăn uống vui vẻ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Một lần nữa, họ lập Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, làm vua. Trước mặt Chúa Hằng Hữu, họ xức dầu tôn ông làm người lãnh đạo họ, và Xa-đốc làm thầy tế lễ.
  • 1 Sử Ký 29:23 - Như thế, Chúa Hằng Hữu đặt Sa-lô-môn lên ngôi vua, kế vị Đa-vít. Vua được thịnh vượng và toàn dân Ít-ra-ên đều thuận phục vua.
  • 1 Sử Ký 29:24 - Các quan tướng, các quân nhân, và các con trai của Vua Đa-vít đều trung thành với Vua Sa-lô-môn.
  • 1 Sử Ký 29:25 - Chúa Hằng Hữu cho Sa-lô-môn được toàn dân Ít-ra-ên tôn trọng, được giàu mạnh và rực rỡ hơn các vua trước trong Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 29:26 - Đa-vít, con trai Gie-sê, cai trị trên cả Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 29:27 - Ông cai trị trên Ít-ra-ên được bốn mươi năm, bảy năm tại Hếp-rôn, và ba mươi ba năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 29:28 - Vua qua đời lúc về già, đầy giàu sang, vinh quang. Con trai ông là Sa-lô-môn kế vị.
  • 1 Sử Ký 29:29 - Các việc làm của Vua Đa-vít, từ đầu đến cuối, đều được chép trong Các Sách của Nhà Tiên Kiến Sa-mu-ên, Các Sách của Tiên Tri Na-than, và Các Sách của Nhà Tiên Kiến Gát.
  • 1 Sử Ký 29:30 - Các sách này ghi chép các chính sách, mô tả sự hùng cường, và tường thuật các diễn biến và sinh hoạt dưới triều đại Đa-vít trong nước Ít-ra-ên và các nước láng giềng.
  • Phi-líp 4:10 - Tôi rất hân hoan ca ngợi Chúa vì anh chị em lại tiếp trợ tôi lần nữa. Tôi biết anh chị em vẫn quan tâm, nhưng lâu nay chưa có dịp tiện.
  • Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
  • Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • Nê-hê-mi 2:8 - Và một thư gửi A-sáp, người cai quản rừng hoàng gia, truyền người cho tôi gỗ để làm cổng đồn bên Đền Thờ, làm tường thành, và làm nhà cho tôi tạm trú.” Nhờ Đức Chúa Trời giúp đỡ, vua chấp thuận mọi điều tôi thỉnh cầu.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
  • E-xơ-ra 6:22 - Họ hân hoan giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày. Họ vui mừng vì Chúa Hằng Hữu khiến cho vua A-sy-ri giúp đỡ họ xây cất Đền Thờ của Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • 新标点和合本 - 以斯拉说:“耶和华我们列祖的 神是应当称颂的!因他使王起这心意修饰耶路撒冷耶和华的殿,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以斯拉说:“耶和华—我们列祖的上帝是应当称颂的!因他使王起这心愿,使耶路撒冷耶和华的殿得荣耀,
  • 和合本2010(神版-简体) - 以斯拉说:“耶和华—我们列祖的 神是应当称颂的!因他使王起这心愿,使耶路撒冷耶和华的殿得荣耀,
  • 当代译本 - 以斯拉说: “我们祖先的上帝耶和华当受赞美!因为祂使王有这样的心意尊崇耶路撒冷耶和华的殿。
  • 圣经新译本 - 以斯拉说:“耶和华我们列祖的 神是应该称颂的,因为他把这样的意念放在君王的心里,使他修饰那在耶路撒冷的耶和华的殿;
  • 中文标准译本 - 耶和华我们祖先的神是当受颂赞的!他把这样的意念放在王的心中,为要使耶路撒冷耶和华的圣殿得荣耀。
  • 现代标点和合本 - 以斯拉说:“耶和华我们列祖的神是应当称颂的!因他使王起这心意修饰耶路撒冷耶和华的殿,
  • 和合本(拼音版) - 以斯拉说:“耶和华我们列祖的上帝是应当称颂的,因他使王起这心意修饰耶路撒冷耶和华的殿;
  • New International Version - Praise be to the Lord, the God of our ancestors, who has put it into the king’s heart to bring honor to the house of the Lord in Jerusalem in this way
  • New International Reader's Version - So here is what I, Ezra, say to you people of Israel. “Give praise to the Lord. He is the God of our people who lived long ago. He has put it in the king’s heart to bring honor to the Lord’s temple in Jerusalem. The king has honored the Lord in his letter.
  • English Standard Version - Blessed be the Lord, the God of our fathers, who put such a thing as this into the heart of the king, to beautify the house of the Lord that is in Jerusalem,
  • New Living Translation - Praise the Lord, the God of our ancestors, who made the king want to beautify the Temple of the Lord in Jerusalem!
  • The Message - Blessed be God, the God-of-Our-Fathers, who put it in the mind of the king to beautify The Temple of God in Jerusalem! Not only that, he caused the king and all his advisors and influential officials actually to like me and back me. My God was on my side and I was ready to go. And I organized all the leaders of Israel to go with me.
  • Christian Standard Bible - Blessed be the Lord, the God of our ancestors, who has put it into the king’s mind to glorify the house of the Lord in Jerusalem,
  • New American Standard Bible - Blessed be the Lord, the God of our fathers, who has put such a thing as this in the king’s heart, to glorify the house of the Lord which is in Jerusalem,
  • New King James Version - Blessed be the Lord God of our fathers, who has put such a thing as this in the king’s heart, to beautify the house of the Lord which is in Jerusalem,
  • Amplified Bible - Blessed be the Lord, the God of our fathers [said Ezra], who put such a thing as this in the king’s heart, to adorn and glorify the house of the Lord in Jerusalem,
  • American Standard Version - Blessed be Jehovah, the God of our fathers, who hath put such a thing as this in the king’s heart, to beautify the house of Jehovah which is in Jerusalem;
  • King James Version - Blessed be the Lord God of our fathers, which hath put such a thing as this in the king's heart, to beautify the house of the Lord which is in Jerusalem:
  • New English Translation - Blessed be the Lord God of our fathers, who so moved in the heart of the king to so honor the temple of the Lord which is in Jerusalem!
  • World English Bible - Blessed be Yahweh, the God of our fathers, who has put such a thing as this in the king’s heart, to beautify Yahweh’s house which is in Jerusalem;
  • 新標點和合本 - 以斯拉說:「耶和華-我們列祖的神是應當稱頌的!因他使王起這心意修飾耶路撒冷耶和華的殿,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以斯拉說:「耶和華-我們列祖的上帝是應當稱頌的!因他使王起這心願,使耶路撒冷耶和華的殿得榮耀,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以斯拉說:「耶和華—我們列祖的 神是應當稱頌的!因他使王起這心願,使耶路撒冷耶和華的殿得榮耀,
  • 當代譯本 - 以斯拉說: 「我們祖先的上帝耶和華當受讚美!因為祂使王有這樣的心意尊崇耶路撒冷耶和華的殿。
  • 聖經新譯本 - 以斯拉說:“耶和華我們列祖的 神是應該稱頌的,因為他把這樣的意念放在君王的心裡,使他修飾那在耶路撒冷的耶和華的殿;
  • 呂振中譯本 - 永恆主我們列祖的上帝是當受祝頌的,因為他將這樣的意思放在王的心意中,使他去修飾那在 耶路撒冷 的永恆主之殿;
  • 中文標準譯本 - 耶和華我們祖先的神是當受頌讚的!他把這樣的意念放在王的心中,為要使耶路撒冷耶和華的聖殿得榮耀。
  • 現代標點和合本 - 以斯拉說:「耶和華我們列祖的神是應當稱頌的!因他使王起這心意修飾耶路撒冷耶和華的殿,
  • 文理和合譯本 - 我列祖之上帝耶和華、宜頌美焉、彼置此意於王心、修飾耶和華室、在耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 以士喇曰、當頌讚列祖之上帝耶和華、感動王心、修葺耶路撒冷之殿、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以斯拉 曰、 當頌美主我列祖之天主、因感格王心、增榮耀於 耶路撒冷 之主殿、
  • Nueva Versión Internacional - «Bendito sea el Señor, Dios de nuestros antepasados, que puso en el corazón del rey el propósito de honrar el templo del Señor en Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 그러자 에스라는 이렇게 외쳤다. “이처럼 예루살렘에 있는 여호와의 성전을 소중히 여기는 마음을 황제에게 주신 우리 조상들의 하나님 여호와를 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - Слава Господу, Богу наших отцов, Который вложил в сердце царя желание воздать этим честь дому Господа в Иерусалиме
  • Восточный перевод - Хвала Вечному, Богу наших предков, Который вложил в сердце царя желание воздать этим честь дому Вечного в Иерусалиме
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хвала Вечному, Богу наших предков, Который вложил в сердце царя желание воздать этим честь дому Вечного в Иерусалиме
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хвала Вечному, Богу наших предков, Который вложил в сердце царя желание воздать этим честь дому Вечного в Иерусалиме
  • La Bible du Semeur 2015 - Béni soit l’Eternel, le Dieu de nos ancêtres, qui a disposé l’empereur à donner une telle splendeur au temple de l’Eternel à Jérusalem,
  • リビングバイブル - ああ、私たちが代々信じてきた神はすばらしい方です。主は王に働きかけ、エルサレムの神殿は美しさを取り戻しました。
  • Nova Versão Internacional - Bendito seja o Senhor, o Deus de nossos antepassados, que pôs no coração do rei o propósito de honrar desta maneira o templo do Senhor em Jerusalém,
  • Hoffnung für alle - Gepriesen sei der Herr, der Gott unserer Vorfahren! Er hat den König zu diesem Erlass bewogen, weil er seinem Tempel in Jerusalem Ruhm und Ansehen geben wollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอถวายสรรเสริญแด่พระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของเรา ผู้ทรงบันดาลให้กษัตริย์มีพระทัยที่จะนำเกียรติยศมาสู่พระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้าในเยรูซาเล็มเช่นนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​เรา พระ​องค์​ดลใจ​กษัตริย์​ใน​เรื่อง​ดัง​กล่าว เพื่อ​ทำ​ให้​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​เยรูซาเล็ม​งดงาม
  • Nê-hê-mi 7:5 - Đức Chúa Trời giục lòng tôi triệu tập các nhà lãnh đạo và toàn dân lại để đăng bộ. Và tôi cũng tìm được một sách chép gia phả của những người trở về Giu-đa đợt thứ nhất. Sách ấy có ghi:
  • Nê-hê-mi 2:12 - giữa đêm, tôi và vài người thức dậy. Tôi chẳng tiết lộ với ai chương trình Đức Chúa Trời đặt vào lòng tôi để thực hiện tại Giê-ru-sa-lem. Tôi cưỡi lừa, còn những người khác đi bộ.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
  • 1 Sử Ký 29:19 - Cũng cho Sa-lô-môn, con trai con có lòng chính trực để vâng giữ trọn vẹn điều răn, luật lệ Chúa, và xây cất Đền Thờ mà con đã sắm sửa vật liệu.”
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • 1 Sử Ký 29:21 - Ngày hôm sau, họ dâng 1.000 con bò đực, 1.000 con chiên đực và 1.000 con chiên con làm tế lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Họ cũng dâng lễ quán và các lễ vật khác cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 29:22 - Hôm ấy, họ ăn uống vui vẻ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Một lần nữa, họ lập Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, làm vua. Trước mặt Chúa Hằng Hữu, họ xức dầu tôn ông làm người lãnh đạo họ, và Xa-đốc làm thầy tế lễ.
  • 1 Sử Ký 29:23 - Như thế, Chúa Hằng Hữu đặt Sa-lô-môn lên ngôi vua, kế vị Đa-vít. Vua được thịnh vượng và toàn dân Ít-ra-ên đều thuận phục vua.
  • 1 Sử Ký 29:24 - Các quan tướng, các quân nhân, và các con trai của Vua Đa-vít đều trung thành với Vua Sa-lô-môn.
  • 1 Sử Ký 29:25 - Chúa Hằng Hữu cho Sa-lô-môn được toàn dân Ít-ra-ên tôn trọng, được giàu mạnh và rực rỡ hơn các vua trước trong Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 29:26 - Đa-vít, con trai Gie-sê, cai trị trên cả Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 29:27 - Ông cai trị trên Ít-ra-ên được bốn mươi năm, bảy năm tại Hếp-rôn, và ba mươi ba năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 29:28 - Vua qua đời lúc về già, đầy giàu sang, vinh quang. Con trai ông là Sa-lô-môn kế vị.
  • 1 Sử Ký 29:29 - Các việc làm của Vua Đa-vít, từ đầu đến cuối, đều được chép trong Các Sách của Nhà Tiên Kiến Sa-mu-ên, Các Sách của Tiên Tri Na-than, và Các Sách của Nhà Tiên Kiến Gát.
  • 1 Sử Ký 29:30 - Các sách này ghi chép các chính sách, mô tả sự hùng cường, và tường thuật các diễn biến và sinh hoạt dưới triều đại Đa-vít trong nước Ít-ra-ên và các nước láng giềng.
  • Phi-líp 4:10 - Tôi rất hân hoan ca ngợi Chúa vì anh chị em lại tiếp trợ tôi lần nữa. Tôi biết anh chị em vẫn quan tâm, nhưng lâu nay chưa có dịp tiện.
  • Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
  • Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • Nê-hê-mi 2:8 - Và một thư gửi A-sáp, người cai quản rừng hoàng gia, truyền người cho tôi gỗ để làm cổng đồn bên Đền Thờ, làm tường thành, và làm nhà cho tôi tạm trú.” Nhờ Đức Chúa Trời giúp đỡ, vua chấp thuận mọi điều tôi thỉnh cầu.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
  • E-xơ-ra 6:22 - Họ hân hoan giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày. Họ vui mừng vì Chúa Hằng Hữu khiến cho vua A-sy-ri giúp đỡ họ xây cất Đền Thờ của Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
Bible
Resources
Plans
Donate